Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 33

I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó

 - Tiếng có vần inh, uynh; từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.

 - Ôn các vần inh, uynh; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần inh, uynh.

 - Hiểu được từ ngữ trong bài.

 - Hiểu được nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc

- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn

- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt

 

doc 14 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :33.
Ngày :  
Tập đọc :Bác đưa thư
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần inh, uynh; từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
 - Ôn các vần inh, uynh; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần inh, uynh.
 - Hiểu được từ ngữ trong bài. 
 - Hiểu được nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
20’
3’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
T gọi H đọc bài “ Nói dối hại thân”
T hỏi:+Cậu bé thường trêu mọi người thế nào ?
+Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu có ai đến cứu không? Sự việc kết thúc như thế nào ?
+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
 Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-T Câu chuyện giữa minh và bác đưa thư như thế nào? Cá em cùng học bài tập đọc “Bác đưa thư “ nhé. T ghi tựa bài. 
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu cả bài văn
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
T gọi H đọc tựa bài .T rút từ : bác
- Tiếng bác có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : bác
T rút từ : mừng quýnh
-Tiếng quýnh có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : quýnh
 T rút từ : nhễ nhại : có âm đầu gì?
 T gạch dưới : nhễ nhại
T rút từ mát lạnh
Tiếng lạnh có âm đầu gì,? Vần gì?
T gạch chân tiếng lạnh
T rút từ lễ phép
Tiếng phép có âm đầu gì ? Vần gì?
T gạch chân tiếng : phép
 + Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần inh, uynh.T giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2 vần inh, uynh.T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần inh 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh
-Nói câu chứa tiếng có vần inh, uynh
T nhận xét
3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+Nhận được thư bố Minh muốn làm gì?
+ Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh muốn làm gì?
+Em học tập bạn Minh điều gì?
 T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
T cho H quan sát tranh và chơi trò chơi đóng vai
 T nhận xét 
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Làm anh
H đọc bài
H trả lời câu hỏi
-H trả lời: Bác đưa thư đang lấy thư đưa cho Minh
-H xác định câu
2 H
 - Âm b , vần ac
H đọc :bác ( C/n, ĐT )
 H đọc đoạn 1
- Âm qu , vần uynh
H đọc : mừng quýnh C/n, ĐT)
-Âm đầu nh
H đọc : nhễ nhại ( C/n,ĐT)
H đọc đoạn 2
H:âm đầu l , vần anh
H đọc : mát lạnh ( C/n,ĐT)
H: âm đầu ph , vần ep
H đọc :lễ phép ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 2H đọc 2 đoạn nối tiếp nhau
H từng tổ thi đua đọc các đoạn
H thi đua đọc cả bài
H :Minh
H thi đua tìm tiếng có vần inh, uynh
H thi đua tìm các câu có vần inh, uynh.H khác nhận xét
H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần inh, uynh 
H đọc đoạn 1 ( 3H )
+ Minh muốn chạy nhanh vào nhà khoe với mẹ.
H đọc đoạn 2 ( 3H )
+ Minh vội chạy vào nhà rót cốc nước mát lạnh mời bác
+H trả lời.
H đọc cả bài ( 3 H )
H quan sát và đóng vai: 1 H đónh vai Minh, 1 H đóng vai bác đưa thư
-Tranh minh họa bài đọc
Vần mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
Ghi nhận cần lưu ý :
........................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 33
Ngày  
Tập viết: Tô chữ hoa X
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- H biết tô các chữ hoa.
-H viết đúng các vần : inh, uynh, các từ: bình minh, phụ huynh chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
-H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
5’
2’
13’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: khăn đỏ, măng non.
-T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần inh, uynh; các từ : bình minh, phụ huynh.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-T treo chữ mẫu
-T giới thiệu: chữ X gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản :2 nét móc 2 đầu và1 nétxiên
-T nêu cách viết: Đặt bút ngay ĐK 5 viết nét móc 2 đầu bên trái,đến giữa ĐK 1 và ĐK2, viết nét xiên lượn từ trái sang phải, từ dưới lên trên, đến ĐK6, đổi chiều bút, viết nét móc 2 đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong , dừng bút ở ĐK 2.
 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-T giới thiệu vần: inh, uynh; các từ: bình minh, phụ huynh
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-T nhắc tư thế viết
-T nêu lại cách viết
-T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-T thu và chấm 1 số vở viết xong
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ X hoa
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần inh, uynh 
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập
Bảng 
b/p
b/c,
phấn
b/l,phấn màu
b/c,
phấn
Vở tập
Viết,
Bút mực
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 33
Ngày  
Chính tả : Bác đưa thư
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- H chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn đầu bài “ Bác đưa thư”, tốc độ viết :2 chữ / phút .
- Điền đúng vần inh,uynh; chữ c, k vào chỗ trống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
15’
3’
10’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
- T chấm 1 số vở chính tả
-T nhận xét
*Bài mới :
Giới thiệu bài :Hôm nay ta viết 1 đoạn bài 
“ Bác đưa thư” và điền đúng vần inh, uynh ,chữ c, k vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: Tập chép
-T treo bảng phụ có bài chép
-T cho H đọc các tiếng khó trong bài
-T cho viết từ khó ở bảng
-T cho viết vở khổ thơ cuối
-T nhắc tư thế viết 
-T đọc lại bài
-T chấm 1 số vở
-T sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền vần inh, uynh:
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
b)Điền c hay k
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần inh, uynh
-Về nhà tập chép bài tập đọc.
5 H
-H:quýnh,trao,chạy, khoe, nhễ nhại. 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các tiếng trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
B /p
B /c
Vởchính tả, bút
BT Tiếng Việt
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần :33.
Ngày :  
Tập đọc :Làm anh
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần ia, uya; từ ngữ: làm anh,người lớn, dỗ dành, dịu dàng .
 - Ôn các vần ia, uya; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ia, uya.
 - Hiểu được nội dung bài: Anh,chị phải thương yêu và nhường nhịn em.
 - Học thuộc lòng bài thơ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
10’
3’
10’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
-T cho đọc bài “ Bác đưa thư”
-T hỏi:+Nhận được thư bố Minh đã làm gì?
+Khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì ?
+Chúng ta học tập ở Minh điều gì?
Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài 
-T treo tranh và hỏi :bức tranh vẽ gì?
-T: Anh, chị em là những người ruột thịt trong gia đình.Để làm cho cuộc sống trong gia đình luôn vui vẻ,hoà thuận, chúng ta phải biết cư xử đúng mực với anh, chị, em của mình.Bài thơ làm anh sẽ giúp các em hiểu thêm điều này .T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu lần 1 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
-T xác định khổ thơ
-T gọi H đọc tựa bài
-T rút từ “ làm anh”
+Tiếng làm có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch chân: làm
-T rút từ ø “người lớn” 
+Tiếng lớn có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch chân: lớn
-T rút từ “ dỗ dành”
+Tiếng dành có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch chân tiếng dành
-T rút từ dịu dàng
+Tiếng dịu có âm đầu gì? 
-T gạch chân dịu
+ Đọc dòng:
+ Đọc khổ :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần ia , uya
T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ia , uya. T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần ia 
-Tìm các tiếng , từ có vần ia , uya ở ngoài bài . 
 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc ?
+Anh phải làm gì khi em bé ngã?
+Khi chia quà cho em anh phải chia như thế nào?
+Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?
+Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào đối với em bé?
T đọc mẫu lần 2
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Học thuộc lòng
T cho H đọc từng dòng
T xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng
3.Hoạt động 3:Luyện nói
-T gọi H nêu chủ đề luyện nói
-T yêu cầu H quan sát tranh và tập kể về anh, chị của mình.
-T nhận xét, cho điểm.
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Người trồng na
-H đọc bài
-H trả lời
-H : Hai anh em đang chơi đồ chơi
H đọc tựa bài
-H: âm đầu l, vần am
-H đọc : làm anh ( C/n, Đ T)
-H đọc khổ1
-H : Âm đầu l , vần ơn
-H : đọc người lớn ( C/n, ĐT)
 -H đọc khổ 2
-H: Âm đầu d, vần anh
-H đọc: dỗ dành ( C/n, ĐT) 
-H : âm đầu d, vần iu
- H đọc :dịu dàng ( C/n, ĐT)
 -Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy
-Mỗi H đọc 1 khổ
-H thi đua đọc cả bài
-H : chia
-H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ia , uya ở ngoài bài
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ia , uya
-H đọc khổ thơ 1, 2 ( 3H )
+ Anh phải dỗ dành 
+Anh phải nâng dịu dàng
 -H đọc khổ 3 ( 3 H )
+Anh chia em phần hơn
+Anh nhường cho em chơi trước
-H đọc khổ 4 ( 3 H )
+Anh phải yêu em bé
-H đọc cả bài ( 3 H )
-H học thuộc lòng từng dòng
-H học thuộc dần cả bài
-H: Thảo luận nhóm 6 H, đại diện mỗi nhóm 1 H trả lời
-H thực hiện
SGK
-Tranh minh họa bài đọc
Vần mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 33
Ngày 
Tập viết: Tô chữ hoa Y
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- H biết tô các chữ hoa.
-H viết đúng các vần : ia , uya, các từ: tia chớp, đêm khuya chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đềunét.
-H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
5’
2’
13’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: bình minh, phụ huynh.
-T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần ia , uya; các từ : tia chớp, đêm khuya.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-T treo chữ mẫu
-T giới thiệu: chữ Y hoa gồm nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược
Cách viết : Đặt bút ở ĐK 5, viết nét móc 2 đầu, rê bút lên ĐK 6 viết nét khuyết ngược( xuống dưới ĐK phụ thứ 2 ), kết thúc ngay ĐK2
2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-T giới thiệu vần: ia , uya; các từ: dòng nước, xanh mướt
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-T nhắc tư thế viết
-T nêu lại cách viết
-T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-T thu và chấm 1 số vở viết xong
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ Y hoa
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần ia , uya
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập
Bảng 
b/p
b/c,
phấn
b/l,phấn màu
Vở tập
viết,bút mực
Bài chọn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 33
Ngày  
Chính tả : Chia quà
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- H chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn văn “ Chia quà”, tốc độ viết : 2 chữ / phút .
- Điền đúng chữ x, hay s, vần v hay d vào chỗ trống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
15’
3’
10’
5’
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta tập chép bài “ Chia quà” và điền đúng chữ x, hay s, vần v hay d vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: H tập chép
-T treo bảng phụ có bài viết
-T cho H đọc các tiếng khó trong bài
-T cho viết từ khó ở bảng
-T cho viết vở cả bài 
-T nhắc tư thế viết 
-T đọc lại cả bài
-T chấm 1 số vở
-T sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền x hay s
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
b)Điền vần v hay d
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần ia, uya
-Về nhà tập chép lại bài thơ.
-H:reo, phương, na . 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các từ trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
B /p
phấn
B /c
Vở chính tả, bút
BT Tiếng Việt
b/p,phấn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần :33.
Ngày : 
Tập đọc :Người trồng na
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần oai, oay; từ ngữ: vui vẻ, một lát,dây cót, hét lên, buồn.
 - Ôn các vần oai, oay; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần oai, oay.
 - Hiểu được từ ngữ trong bài . 
 - Nhắc lại nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng.Con cháu không quên công ơn của người đã trồng. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
20’
3’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
-T gọi H đọc bài “ Làm anh”
-T hỏi:+Hãy kể lại 1 chuyện vui của em và anh ,chị, em mình
 Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh ,hỏi :bức tranh vẽ cảnh gì?
-T: Hai người nói chuyện gì với nhau, câu chuyện đó có ý nghĩa gì? Các em cùng học bài Người trồng nađể biết được điều đó.T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu cả bài văn 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
-T rút từ : lúi húi đều có vần gì?
-T gạch dưới : luúi húi
 -T rút từ : ngoài vườn
-Tiếng ngoài có âm đầu gì ? Vần gì ?
-T gạch dưới : ngoài
-T rút từ : trồng na giải thích : Miền Nam còn gọi là mãng cầu
-T rút từ ra quả 
+Tiếng ra có âm đầu gì? 
-T gạch dưới : ra
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần oai, oay.T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần oai, oay.T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần oai 
-Tìm các tiếng ,từ có vần oai, oay ở ngoàibài
-Nói câu chứa tiếng có vần oai, oay
 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Cụ già đang làm gì?
+ Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
-T nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
-T gọi H nêu yêu cầu
-T cho H chia nhóm, kể cho nhau nghe về ông bà của mình theo mẫu trong SGK
 T nhận xét ,cho điểm.
T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Anh hùng biển cả
-H đọc bài
-H trả lời câu hỏi
-H: cụ già đang trồng na và 1 gnười hàng xóm đứng ngoài hàng rào nói chuyện với cụ
-H đọc tựa bài
-H đọc đoạn 1
+ Đều có vần ui
-H đọc :lúi húi ( C/n, ĐT )
- Âm ng , vần oai
-H đọc :ngoài vườn (C/n, ĐT)
 -H đọc : trồng na ( C/n,ĐT)
-H đọc đoạn 2
 +H: Âm đầu r
-H đọc : ra quả ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 2H , mỗi H đọc1 đoạn nối tiếp nhau
-H thi đua đọc cả bài
-H : ngoài
-H thi đua 
-H thi nói câu theo nhóm
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần oai, oay
-H đọc đoạn 1 ( 3H )
+H : Cụ đang trồng na
 +H: Nên trồng chuối vì trồng chuối chóng có quả hơn trồng na
-H đọc đoạn 2( 3 H)
-H nêu yêu cầu
-H chia nhóm 4 H thảo luận, cá nhân trình bày
-H đọc cả bài ( 3 H )
-Tranh minh họa bài đọc
Vần mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
 Ghi nhận cần lưu ý :
.......................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 33
Ngày 
Kể chuyện : Hai tiếng kì lạ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H nghe , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh.Sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
-Biết đổi giọng kể để phân biệt lời của các nhân vật và người dẫn chuyện.
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nếu em lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh minh hoạ câu chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
7’
7’
2’
7’
3’
2’
*Kiểm tra bài cũ :
T gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn và nêu ý nghĩa câu chuyện. -T nhận xét cho điểm.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Hai tiếng kì lạ.T ghi tựa bài.
1.Hoạt động 1: Kể chuyện
-T kể câu chuyện lần 1 ( không tranh)
-T kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ)
2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh .-T treo tranh, hỏi:
a/Tranh 1:+Pao-lích đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?
b/Tranh 2:+Pao-lích xin chị cái bút bằng cáchnào? 
c/ Tranh 3 : +Bằng cách nào, Pao – lích đã xin được bánh của bà?
d/ Tranh 4 : +Pao – lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền?
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện: -T tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Tbiểu dương các nhóm đóng vai vàkể chuyện tốt
4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
-T: Câu chuyện này cho em biết điều gì?
-T chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
*Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện.
2 H
-H quan sát
-H tập kể nội dung theo tranh 1.
-H tập kể nội dung theo tranh 2
-H tập kể nội dung theo tranh 3
-H tập kể nội dung theo tranh 4
-H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Lớp theo dõi và nhận xét
-H: Pao-lích đã trở thành bé ngoan ngoãn, lễ phép
Tranh minh hoạ
Tranh minh hoạ câu chuyện
 Ghi nhận cần lưu ý :
.......................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 33.doc