I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm
- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
o chủ đề: Bữa cơm. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: - T cho H viết B/c : tăm tre, đỏ thắm. -T: gọi H đọc -T nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ôm - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ con tôm) + Em biết gì về con tôm? - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ con tôm, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng tôm ( gắn tiếngtôm) + Tiếng tôm có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ôm.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần ôm + Cài vần ôm + Em nào đánh vần được vần ôm? T đánh vần mẫu lại : ô – mờ – ôm ( lưu ý cách phát âm) +Đọc trơn vần ômT sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng tôm + Cài tiếng tôm + Đánh vần tiếng tôm + Đọc trơn tiếng tôm + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ơm T chỉ vào vần ôm và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm ơ ta được vần gì? + Hãy cài vần ơm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ơm (ghi tựa bài) –T cài vần ơm T đánh vần mẫu: ơ – mờ – ơm ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ơm + Phân tích vần ơm + Ghép âm r với vần ơm, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng rơm .T cài tiếng rơm + Hãy đánh vần tiếng rơm + Đọc trơn tiếng rơm.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?.T gắn từ đống rơm T giải thích: rơm khô người ta để thành đống nên gọi là đống rơm T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôm, ơm T giới thiệu các từ ứng dụng: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm T giải thích từ: chó đốm, mùi thơm T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ôm, ơm 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần ôm, tôm :-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,ô nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần ôm đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: ô nối với m ở đâu? Tiếng tôm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần ôm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với ôm ở giữa nét cong của ô -T: t nối với ôm ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ơm, rơm : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng rơm: Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ r, viết tiếp vần ơm, kết thúc ngay đường kẻ 2 * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ôm ,ơm T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 126 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh -Tgắn câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ôm, ơm, con tôm , đống rơm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Trong bữa cơm có những ai? -T: Một ngày con ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa có những món gì? -T bữa sáng con thường ăn gì? -T ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm?Ai là người thu dọn bát đĩa? -T: Con thích ăn món gì nhất? -T: Trước khi vào bàn ăn con phải làm gì? -T: Trước khi ăn cơm con phải làm gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /127 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 63 - H viết b/c -H đọc c/n +Tranh vẽ con tôm + con tôm + ăn rất ngon và bổ + Tiếng con đã học rồi + Âm t đã học rồi + Vần ôm có âm ô đứng trước âm m đứng sau H cài vần ôm H : ô – mờ – ôm + H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần ôm( c/n, đt) +Tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau H cài tiếng tôm + H đánh vần : tờ – ôm – tôm + H đọc trơn: tôm (c/n, đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ơm + H cài vần ơm + H đánh vần: ơ – mờ – ơm ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : ơm ( c/n, đt) + H : Vần ơm có âm ơ đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng rơm H cài tiếng rơm + H đánh vần : (C/n, ĐT) + H đọc trơn : rơm ( c/n, đt) + Tranh vẽ đống rơm + đống rơm - H quan sát - H đọc trơn: đống rơm (c/n, đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt H: Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: ôm có ô đứng trước, ơm có ơ đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H: dốm, chôm,sớm, thơm H quan sát H:đặt bút dưới ĐK3 kết thúc ngay ĐK2 -H: ở đầu nét móc của m H viết ôm ( b/c) H quan sát H: ở giữa nét cong của ô H viết tôm ( B.c) H quan sát H viết vần ơm (b/c) H quan sát H viết rơm (b/c) - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ôm - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ơm -H đọc c/n , ĐT -H:các bạn học sinh tới trường -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Bữa cơm -H:cả nhà đang ngồi ăn cơm -H: bà, bố ,mẹ, bạn gái và em bé -H: thảo luận, cá nhân trình bày H: rửa tay sạch sẽ H: mời mọi người ăn cơm B/c, phấn B/l -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận cần lưu ý: Tuần : 14 Ngày : Bài 63: em, êm I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : em, êm - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : em , êm, con tem, sao đêm. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần em, êm : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ con tem, sao đêm ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : chó đốm, sáng sớm T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần em - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Các con thấy con tem ở đâu? + Ta có từ khoá gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ con tem, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng tem ( gắn tiếng tem) + Tiếng tem có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần em.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần em + Cài vần em + Em nào đánh vần được vần em? T đánh vần mẫu lại : e – mờ – em ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại) + Đọc trơn vần em T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng tem + Cài tiếng tem + Đánh vần tiếng tem + Đọc trơn tiếng tem + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần êm T chỉ vào vần em và hỏi: Nếu thay âm e bằng âm ê ta được vần gì? + Hãy cài vần êm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êm (ghi tựa bài) –T cài vần êm T đánh vần mẫu: ê – mờ – êm ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần êm + Phân tích vần êm + Ghép âm đ với vần êm, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng đêm.T cài tiếng đêm + Hãy đánh vần tiếng đêm + Đọc trơn tiếng đêm.T sửa phát âm cho H T treo tranh ,hỏi:+Tranh vẽ quang cảnh nào? + Trên bầu trời có cái gì chiếu sáng? + Ngôi sao xuất hiện vào lúc nào? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ sao đêm T chỉ từ khoá Tchỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần em , êm .T giới thiệu các từ ứng dụng: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại T giải thích từ: que kem , ghế đệm T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần em , êm T gạch chân tiếng có vần em , êm T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần em, tem :-Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viếtchữe,viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần em đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: e nối với m ở đâu? Tiếng tem :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần em kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với em ở đầu nét xiên của e -T: t nối với em ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần êm, đêm : -T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết ê, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ, viết tiếp vần êm, kết thúc ngay đường kẻ 2 -T chỉnh sửa cho H * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần em, êm T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 128 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: em, êâm, con tem, sao đêm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai? -T: Họ đang làm gì? -T: Con đoán họ có phải là anh em không? -T: Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? -T:Nếu là anh hay chị trong nhà, con phải đối xử với các em như thế nào? -T: Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào ? -T: Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? -T: Con có anh chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà cho các bạn nghe? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /129 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 64 1 H đọc H viết B/c + Tranh vẽ con tem + Ở trên bao thơ, bán ở bưu điện + con tem + Tiếng con đã học rồi + Âm t đã học rồi + Vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau H cài vần em H : e – mờ – em + H đánh vần: cá nhân, đồngthanh +H đọc trơn vần em( c/n, đt) +Tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau H cài tiếng tem + H đánh vần : tờ – em - tem (c/n, đt) + H đọc trơn: tem (C/n, ĐT) . H quan sát và trả lời: Ta được vần êm + H cài vần êm + H đánh vần: ê – mờ – êm ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : êm ( c/n, đt) + H : Vần êm có âm ê đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng đêm H cài tiếng đêm + H đánh vần : (C/n, ĐT) + H đọc trơn : đêm ( c/n, đt) + Tranh vẽ bầu trời + ngôi sao + Vào ban đêm + Sao đêm - H đọc trơn: sao đêm(c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: em có e đứng trước, êm có ê đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : em ,kem, đệm ,mềm H quan sát H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2 -H: ở đầu nét móc của m H viết em ( b/c) H quan sát H: ở đầu nét xiên của e H viết tem ( B.c) H quan sát H viết vần êm (b/c) H quan sát H viết đêm (b/c) Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần em, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần êm - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần em - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êm -H đọc c/n , ĐT -H:con cò bị ngã dưới nước -H đọc c/n, ĐT -H: đêm, mềm -H đọc cá nhân -H đọc c/n, đt -3 H -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Anh chị em trong nhà -H:anh và em -H: đang rửa trái cây -H: thảo luận, cá nhân trình bày -H : anh em ruột -H: nhường nhịn -H: quý mến, nghe lời H: phải thương yêu nhau H: trả lời cá nhân H cả lớp tham gia B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi B/c, phấn Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 14 Ngày : Bài 64: im, um I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : im, um - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉmĐọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : trẻ em, ghế đệm T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần im - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Chim này có tên là bồ câu + Ta có từ khoá gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ chim câu, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng chim ( gắn tiếng chim) + Tiếng chim có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần im .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần im + Cài vần im + Em nào đánh vần được vần im? T đánh vần mẫu lại : i – mờ – im ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại) + Đọc trơn vần im T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng chim + Cài tiếng chim + Đánh vần tiếng chim + Đọc trơn tiếng chim + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần um T chỉ vào vần im và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì? + Hãy cài vần um T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần um (ghi tựa bài) –T cài vần um T đánh vần mẫu: u – mờ – um ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần um + Phân tích vần um + Ghép âm tr với vần um, dấu huyền trên đầu u ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng trùm T cài tiếng trùm + Hãy đánh vần tiếng trùm + Đọc trơn tiếng trùm T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ trùm khăn) T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần im , um T giới thiệu các từ ứng dụng: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm T giải thích từ: con chim, tủm tỉm T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần im , um .T gạch chân tiếng có vần im , um T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần im, um T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học * Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2 TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 130 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Em bé trong tranh rất ngoan, biết đi: hỏi, về : chào, thật đáng yêu.Đó cũng là nội dung của các câu thơ ứng dụng -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: im, um, chim câu , trùm khăn -T cho H viết b/c -T viết mẫu , nói cách viết -T nhận xét -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Mỗi thứ đó có màu gì? -T: Con biết những vật gì có màu xanh? -T Vật gì có màu đỏ? -T Vật gì có màu vàng? -T: Vật gì có màu tím? -T: Trong các màu xanh , đỏ, vàng, tím con thích nhất màu nào? Vì sao? -T: Ngoài các màu đó ,con còn biết những màu gì? -T: Các màu này được gọi là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /131 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 65 1 H đọc H viết B/c + Tranh vẽ con chim + chim câu + Tiếng câu đã học rồi + Âm ch đã học rồi + Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau H cài vần im H : i – mờ – im +H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần im( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh +Tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau H cài tiếng chim + H đánh vần : chờ – im - chim (c/n ,đt) + H đọc trơn: chim (c/n, đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần um + H cài vần um + H đánh vần: u – mờ – um ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : um ( cá nhân, đồng thanh) + H : Vần u có âm u đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng trùm H cài tiếng trùm + H đánh vần : trờ – um – trum – huyền – trùm (c/n, đt) + H đọc trơn : trùm (c/n, đt) + Tranh vẽ bé đang trùm khăn + trùm khăn -H đọc trơn: trùm khăn (c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) -H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( c/n,đt) H : nhím ,tìm, tủm ,mũm Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần im - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần um -H đọc c/n , ĐT -H:em bé chào mẹ để đi học -H:con cò đi ăn đêm H: chúm ,chím -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT -H b/c H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím -H:lá, cà, lê, lựu -H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời H: màu sắc B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK Tranh câu ứng dụng B/c,phấn,b/l Vở tập viết, bút,b/l Tranh luyện nói SGK, mẫu vật cho trò chơi Các ghi nhận lưu ý : Tuần : 14 Ngày : Bài 65: iêm, yêm I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : iêm, yêm - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêm , yêm, chim câu, trùm khăn. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con chim , trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉmĐọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Điểm mười. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : con nhím, tủm tỉm T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần iêm - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + dừa này có tên là dừa xiêm + Ta có từ khoá gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ dừa, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng xiêm (gắn tiếng xi
Tài liệu đính kèm: