Giáo án lớp 1 - Lê Thị Vui - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

I .Yêu cầu :

- Hình thành cho học sinh thói quen kỷ luật và trật tự trong học tập, dần dần đưa các em vào nề nếp học tập theo ký hiệu của giáo viên .

- Hướng dẫn các em một số quy định về nội quy, quy định của lớp, trường đề ra.

Làm quen với môn học.

II. Chuẩn bị :

1. GV : Sách Tiếng Việt

Vở tập viết

Vở bài tập Tiếng Việt

Một số đồ dùng môn Tiếng Việt

2. HS : Sách Tiếng Việt, vở Tập Viết, vở Bài tập Tiếng Việt, bộ thực hành TV.

III. Hoạt động dạy – học :

 

doc 660 trang Người đăng honganh Lượt xem 1437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Lê Thị Vui - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đoạn thẳng .
+ Bước 1 :
Dùng bút chấm 1 điểm, rồi chấm 1 điểm nữa . Đặt tên cho từng điểm .
+ Bước 2 :
Đặt mép thước qua điểm A và B, giữ thước cố định và dùng bút vẽ từ A đến B .
Hoạt động 3 : - Thực hành .
Bài 1: Đọc 
GV gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng ở SGK .
Bài 2 : Hướng dẫn HS vẽ các đoạn thẳng .
Bài 3 : Trả lời miệng .
Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng .
 O
 A B M H G
D C N P G L
3. Củng cố - dặn dò :
GV chấm bài nhận xét .
HS quan sát .
Đọc cá nhân, lớp .
Học sinh quan sát, chú ý lắng nghe .
Đọc các điểm ở bảng 
Đọc cá nhân .
HS lấy thước kẻ quan sát .
2 HS lên bảng vẽ .
HS thực hànhtrên bảng con .
Đọc cá nhân .
Vẽ vào vở Bài tập .
HS Khá, Giỏi .
 ----------------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 18 : CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I) Yêu cầu :
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở .
* Nêu những điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị II) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Em hãy kể các đồ dùng trong lớp học ?
Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch đẹp .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .
Trong tiết học này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cuộc sống xung quanh của chúng ta .
Hoạt động 2 : - Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân xung quang trường .
Nội dung quan sát : Đướng sá, nhà cửa, hiệu buôn, các cơ qua, chợ, các cơ sở sản xuất......ở khu vực xung quanh trường .
Nhận xét về quang cảnh trên đường, người qua lại đông hay vắng ?
Họ đi lại bằng những phương tiện nào ?
Gần trường có cơ quan, chợ, ruộng, vườn hay không ?
Người dân địa phương làm công việc gì là chủ yếu ?
Hoạt động 3 : - Quan sát hình vẽ ở SGK .
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận .
+ Bước 1 : Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động .
- Em nhìn thấy những gì trong bức tranh ?
- Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ?
- Vì sao em biết ?
+ Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động 
Theo em bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất ? Vì sao em thích ?
3. Củng cố - dặn dò :
Chơi trò chơi thi " tô màu nhanh và đẹp" .
Gọi HS nêu lại nội dung của bức tranh .
GV hướng dẫn cách chơi .
Trưng bày những bức tranh đẹp . 
GV cùng HS nhận xét . Tuyên dương ghi điểm .
HS chú ý .
HS quan sát thực tế, nhận xét .
Cá nhân trả lời .
Thảo luận nhóm 4 .
HS liên hệ thực tế .
HS thi vẽ vào vở BT .
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 .
TIẾNG VIỆT 75 : ÔN TẬP 
I) Yêu cầu :
- Đọc được : các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 .
- Viết được :các vần, từ ngữ, ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 . 
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể :" Chuột nhà và chuột đồng" .
* HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ, từ ngữ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
HS đọc và viết : tráng muốt, trượt băng, tuốt lúa .
Đọc thuộc câu ứng dụng SGK .
Tìm từ có vần : uôt ( ươt ) .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : - Ôn các chữ và vần đã học 
GV yêu cầu HS nhớ và nêu lại các vần có âm t ở cuối .
GV treo bảng ôn - Gọi HS đọc .
GV chỉ, yêu cầu HS đọc .
Yêu cầu 1 HS lên bảng chỉ, 1 HS khác đọc .
Các vần này có điểm gì giống nhau ?
Vần nào có âm đôi ?
GV cho HS luyện đọc .
Giải lao tích cực . 
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV giới thiệu từ ứng dụng .
Yêu cầu HS đọc thầm tiếng có vần vừa ôn .
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích từ 
Gọi HS đọc lại các từ ứng dụng từ bài 68 - 75 ..
Hoạt động 4 : - Đọc câu ứng dụng .
Giáo viên giới thiệu tranh và nhận xét .
Tranh vẽ gì ?
Gọi HS đọc câu ứng dụng .
Tìm tiếng có vần vừa ôn .
Gọi HS đọc trơn .
GV đọc mẫu .
Cho HS đọc lại các câu ứng dụng .
Tiết 2 : + Luyện tập 
Hoạt động 5 : - Luyện đọc .
GV gọi HS luyện đọc toàn bài SGK .
Tìm tiếng có vần vừa ôn tập .
Hoạt động 6 : - Luyện viết 
GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết .
Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao .
Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết .
chát vát - b¸t ng¸t
Giải lao tích cực 
Hoạt động 7 : - Kể chuyện 
GV giới thiệu câu chuyện .
GV kể diễn cảm 2 lần .
Câu chuyện nói lên điều gì ?
Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra .
Trò chơi : Viết thư .
GV yêu cầu HS viết 1 câu có vần ôn .
3. Củng cố - dặn dò :
GV gọi HS đọc lại toàn bài .
Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau .
Cá nhân nêu .
Đọc cá nhân lớp .
2 HS chỉ và đọc .
Cá nhân nêu .
Đọc cá nhân, nhóm lớp .
 cá nhân nêu .
Đọc cá nhân, lớp .
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân .
Quan sát tranh và nhận xét .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc cá nhân .
Nghe GV hướng dẫn 
Viết vào vở Tập viết
Nghe GV kể chuyện .
Cả lớp tham gia chơi 
Cá nhân
 --------------------------------------------------------
TOÁN 70 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG .
I) Yêu cầu :
- Có biểu tượng về " dài hơn ", " ngắn hơn " .
- Có biểu tượng về độ dài, đoạn thẳng .
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp .
* Làm : Bài 1, 2, 3 .
II) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Bài cũ :
A B
. . 
 . C 
 + GV hỏi : Điểm nào có trong hình vuông ?
 . E + Điểm nào ở ngoài hình vuông .
 . k
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động HS
Hoạt động 1: - Dạy biểu tượng : dài hơn, ngắn hơn " và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng .
GV cho HS quan sát 2 cây thước kẻ dài ngắn khác nhau và hỏi : " Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn ?" 
( Chập 2 cây thước sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia thì biết cây nào dài hơn ) .
GV gọi HS lên bảng so sánh 2 que tính có độ dài và màu sắc khác nhau .
GV yêu cầu HS xem hình SGK , nêu được cái nào dài hơn .
GV hướng dẫn HS thực hành so sánh .
Hoạt động 2 : - So sánh gián tiếp độ dài trung gian .
Yêu cầu HS xem hình vẽ SGK .
Có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay .
Đoạn thẳng nào dài hơn ?
Đoạn thẳng nào ngán hơn ?
GV nêu nhận xét :"Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó " .
3. Thực hành : Bài 1 .
 So sánh đoạn thẳng ( đoạn nào dài hơn, ngắn hơn ) .
a.A. .B b)M. .N 
C . .D P. .Q
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông, rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng .
.Bài 3 : GV cho HS tô màu vào băng giấy ngắn nhất
III) Củng cố - dặn dò :
GV chấm bài, nhận xét .
Về nhà đọc bài chuẩn bị bài .
HS quan sát và nêu câu trả lời .
HS so sánh và nhận xét .
Cá nhân thực hành .
Cả lớp .
Cá nhân .
HS Giỏi .
Cá nhân điền số vào mỗi đoạn thẳng trong vở bài tập .
HS tự làm vở bài tập .
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT : 
 oc - ac 
I) Yêu cầu :
- Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ .
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề : " vừa vui, vừa học".
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói .Vật thật : hạt thóc .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Học sinh đọc và viết : bát ngát . Việt Nam, hiểu biết .
Đọc bài ứng dụng SGK .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ được học hai vần mới . Đó là vần : oc và ac .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần oc :
Vần oc có mấy âm ? Đó là những âm nào ?
Yêu cầu HS ghép và diễn vần : o - cờ - oc .
Hãy tạo tiếng "sóc" từ vần oc.
Đây là con gì ? Cho HS xem tranh và trả lời .
Yêu cầu HS phân tích từ con sóc .
Yêu cầu HS ghép tiếng từ và đọc: sờ - oc - soc- sắc - sóc 
con sóc .
* Vần ac : ( Quy trình tương tự ) .
Cho HS so sánh oc và ac .
Bác sĩ là người làm công việc gì ?
Giải lao tích cực .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng .
Tiếng nào có vần oc ( ac ) .
Gọi HS đọc .
GV đọc mẫu và giải thích .
Hoạt động 4 : - Luyện viết 
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của con chữ .
oc con sác
ac b¸c sÜ
Tiết 2 : + Luyện tập .
Hoạt động 5 : - Luyện đọc 
Gọi HS luyện đọc bài SGK .
Tìm tiếng trong bài có vần oc, ac .
GV giới thiệu tranh , Hỏi :
Tranh vẽ gì ?
Để xem nó là quả gì ? Nó như thế nào ? Chúng ta cùng đọc câu ứng dụng .
Gọi HS đọc .
GV chính sửa nhịp đọc cho HS .
Tìm tiếng có vần oc và vần ac .
GV đọc mẫu câu ứng dụng .
Hoạt động 6 : - Luyện viết .
GV hướng dẫn HS viết oc, ac và từ ứng dụng . 
Lưu ý : Các nét nối giữa âm o, a, với c, giữa chữ s, b với vần oc, ac .
GV theo dõi, hướng dẫn HS viết .
Hoạt động 7 : - Luyện nói .
Bài này luyện nói về chủ đề gì ?
Cho HS quan sát tranh .
- Tranh vẽ gì ?
- Bạn gái đang làm gì?
- Các em có thích vừa vui, vừa học không ?
- Em hãy kể tên cảc trò chơi được học trên lớp .
3. Củng cố - dặn dò :
Gọi HS đọc luyện bài trong SGK .
Tìm tiếng trong bài có vần oc, ac .
Về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài sau .
Nghe GV giáo viên giới thiệu bài .
Cá nhân trả lời .
Ghép bộ THTV .
Đọc cá nhân , nhóm, lớp .
Ghép và đọc cá nhân, đồng thanh .
Cá nhân .
Cá nhân trả lời .
Đọc và trả lời cá nhân .
Đọc cá nhân, đồng thanh ,
Nghe GV hướng dẫn chữ viết .
Viết bảng con .
4 - 5 HS đọc .
Cá nhân nêu .
Đọc cá nhân, tổ nhóm .
Cá nhân tìm .
Nghe GV đọc mẫu .
HS viết vở Tập viết .
Quan sát trả lời câu hỏi cá nhân
4- 5 HS đọc cá nhân .
 ---------------------------------------------------
TOÁN 71 : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI 
I) Yêu cầu :
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân .
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học .
* Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu độ dài gang tay .
Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa .
GV yêu cầu HS xác định độ dài gang tay của bản thân, bằng cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa, rồi nối 2 điểm để có 1 đoạn thẳng AB .
Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB .
2/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay :
Hãy đo độ dài cạnh bảng bằng gang tay .
GV làm mẫu và hướng dẫn cách đo .
GV yêu cầu HS đo cạnh bàn .
3/ Thực hành đo độ dài bằng bước chân : 
Hãy đo chiều dài bục giảng bằng bước chân .
GV làm mẫu và hướng dẫn HS làm .
4/ Thực hành :
a. Đo độ dài bằng gang tay .
b. Đo độ dài bằng bước chân .
c. Đo độ dài bằng que tính .
III) Củng cố - dặn dò :
Ôn bài chuẩn bị bài sau .
Cả lớp nghe GV giảng bài .
Cả lớp quan sát GV làm mẫu .
Thục hành cá nhân .
Cá nhân thực hành .
Thực hành theo tổ .
-----------------------------------------------******----------------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 .
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP .
I) Yêu cầu :
- Đọc được : Các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 .
- Nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề đã học .
II) Tiến hành :
1/ Gọi 1 HS nhắc lại các vần đã học .
Gọi HS đọc .
2/ Tổ chức trò chơi " hái hoa dân chủ" .
 -----------------------------------
TOÁN 72 : MỘT CHỤC - TIA SỐ .
I) Yêu cầu : 
- Nhận biết bước đầu về 1 chục .
- Biết quan hệ giữa chuc và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị .
- Biết đọc và viết số trên tia số .
* Làm bài : 1,2,3 .
II) Đồ dùng dạy học : 
Tranh vẽ, bó chục que tính .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Gọi HS lên đo chiều dài cái bàn bằng gang tay .
Đo độ dài bàn học bằng bước chân .
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu : " Một chục" .
GV yêu cầu HS xem tranh, đếm số quả trên cây .
GV nêu : " 10 quả còn gọi là chục quả" .
Yêu cầu HS đếm que tính và nêu số lượng que tính .
Hỏi : 10 que tính còn gọi như thế nào ? ( 1 chục que tính) .
H: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ?
 10 đơn vị = 1 chục .
 1 chục bằng mấy đơn vị .
Hoạt động 2 : - Giới thiệu : " Tia số " .
GV vẽ tia số và giới thiệu .
Đây là tia số, trên tia số có điểm gốc là o........Các điểm cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần .
Hoạt động 3 : - Thực hành 
Bài 1 : Đếm số chấm tròn, rồi vẽ thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn .
. .
. .
. .
. .
 .
. .
. . .
. . . . 
. . .
. . .
. . 
. .
. . .
. .
. .
Bài 2 : Yêu cầu HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi khoanh vào đủ 1 chục .
Bài 3 : Viết số dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần .
 | | | | | | | | | | | 
0.................................................................10
3. Củng cố - dặn dò :
Cả lớp quan sát tranh nghe GV giảng viên giảng bài .
Cả lớp chú ý nghe GV giảng bài .
Cả lớp làm vở bài tập .
2 học sinh lên bảng - dưới lớp cả lớp làm vào vở Bài tập .
Cá nhân lên bảng làm .
 -----------------------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ 18 a: SINH HOẠT LỚP .
I) Yêu cầu : 
Kiểm điểm các hoạt động .
Biết phê bình và tự phê bình ,
II) Tiến hành :
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần :
- Chuyên cần : Lớp đi học đầy đủ 
- Đã tham gia thi HKPĐ đạt giải nhất môn chạy tiếp sức 
- Ủng hộ Quỹ bạn nghèo : 110.000đ/tháng .
- Học tập : Đã ôn tập thi HKI . .
Em .Đạt, M. Khoa, Uyên, Vỹ đã tiến bộ .
2. Tiến hành tuần đến :
- Tiếp tục kèm em :.Quỳnh, Thịnh, Việt, M.Hiếu 
- Tiếp tục ủng hộ quỹ bạn nghèo .
- Tập kể chuyện về Bác Hồ .( Nghĩa Thục )
--------------------------------------------+++++--------------------------------------------
TUẦN 18 b : < Từ ngày 28/12 - 01/01/2010 .
Chủ điểm : UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
Thứ 
Môn 
Tiết
Đề bài .
Hai
28/12
SHTT
Tiếng Việt
Toán
Sinh hoạt đầu tuần .
Ôn tập các âm ghi bằng 2, 3 con chữ 
Ôn tập các số từ 0 đến 10
Ba
29/12
Tiếng Việt
Toán 
TNXH
Ôn tập các vần có i , y, o, u ở cuối ..
Ôn tập bảng cộng trừ trong phạm vi 3, 4
Tư
30/12
Tiếng Việt 
Toán
Thủ công 
Ôn tập các vần có n, ng, nh ở cuối .
Ôn tập bảng cộng trừ trong phạm vi 6 .
Năm
31/12
Tiếng Việt
Tiếng Việt 
Toán
Ôn tập các vần có m, t ở cuối .
 nt .
Ôn tập bảng cộng trừ trong phạm vi 9 đến 10.
Sáu 
01/1/2010
 NGHĨ TẾT DƯƠNG LỊCH 2010
ÿ
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 
 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN .
 --------------------------------------------------- .
ÔN TẬP : ( TV ) CÁC ÂM GHI ÂM BẰNG HAI, BA CON CHỮ .
I) Yêu cầu :
HS đọc và ghi được 1 cách chắc chắn các âm có 2, 3 con chữ .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ôn tập các vần có 2 con chữ :
Gọi HS nêu lại các vần có 2 con chữ .
GV ghi lên bảng : th, ch, kh , ph, nh, gh, qu, gi. ng, tr .
Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự .
Gọi HS lên tự chỉ và đọc to .
Cho HS viết bảng con .
2. Ôn các âm có 2, 3 con chữ :
Âm ngh có mấy con chữ ?
Con chữ n, g, h đứng ở vị trí như thế nào ?
Gọi HS đọc và ghi bảng con .
3. Trò chơi : Tìm tiếng có âm vừa ôn .
Cả lớp được tham gia chơi, em nào tìm được nhiều tiếng từ có âm vừa ôn .
III) Củng cố - dặn dò :
Cá nhân nêu .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Cả lớp viết bảng con 
Cá nhân .
Cả lớp viết .
Cả lớp tham gia chơi 
 ------------------------------------------------------
TOÁN : ÔN TẬP CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10 .
I) Yêu cầu :
HS nắm được các số từ 0 đến 10 ( đọc và viết ) .
Biết thứ tự từ 0 đến 10 .
Biết được trong dãy số từ 0 đến 10, số bé nhất là 0 và số lớn nhất là 10 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Đọc và viết các số từ 0 đến 10 :
Yêu cầu HS nêu các số từ 0 đến 10 .
GV ghi bảng - Gọi HS theo thứ tự và không theo thứ tự .
Trong các số đó, số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ?
Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 .
2. So sánh các số từ 0 đến 10 .
Yêu cầu 2 HS trong bàn : 1 HS hỏi, 1 HS trả lời .
Ví dụ : 7 lớn hơn mấy ?
3. Bài tập : 0 bé hơn bao nhiêu ?
Bài 1 : Dành cho HS yếu .
Điền số .
0
3
5
9
Bài 2 : Số ?
2 < ...... ; 6 < ........
1 > ...... ; 9 > .........
7 = ....... ; 4 = ........
Bài 3 : Toán giải 
Hùng có : 7 viên bi .
Dũng có : 10 viên bi 
Bạn nào nhiều hơn ?
Nhiều hơn bao nhiêu ? 
Cá nhân nêu.
Cả lớp viết bảng con
Hỏi đáp theo cặp .
Cá nhân lên bảng làm .
HS giỏi trả lời miệng 
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009 .
Tiếng Việt : ÔN TẬP .
 CÁC VẦN CÓ i ,y, o , u Ở CUỐI .
I) Yêu cầu :
Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần có i, y, o, u ở cuối .
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng có tiếng có vần i, y, o, u ở cuối .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ôn tập : Các vần có i, y, ở cuối :
Gọi HS nêu lại các vần có i, y, o, u ở cuối .
GV ghi bảng : oi, ôi, ơi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây .
Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự .
2. Ôn tập các vần u, o ở cuối :
Gọi HS nêu .
GV ghi bảng : eo, ao, êu, au, âu. iu, iêu, yêu, ưu, ươu .
Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự .
3. Trò chơi : Ghép từ có vần vừa ôn đúng yêu cầu .
GV chuẩn bị nhiều từ có vần i, y, o, u ở cuối .	
GV nêu yêu cầu trò chơi .
Mỗi tổ cử đại diện 4 HS lên tham gia chơi .
 i y o u
ngà voi nhảy dây con mèo rau cải
lái đò máy bay cái kéo tàu xe .
cái cưa cây cau gieo mạ số sáu 
số mười chạy thi thổi sáo châu chấu . 
Cá nhân nêu .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc cá nhân 
Mỗi nhóm 4 HS lên tham gia chơi
 --------------------------------------------------------------
TOÁN : ÔN TẬP BẢNG CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 3, 4, 5 
I) Yêu cầu :
Củng cố lại phép cộng trừ, trong phạm vi 3, 4, 5 .
Đọc thuộc lòng bảng cộng trừ 3, 4, 5 .
Làm được các phép tính và so sánh được các số 3, 4, 5 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 
Gọi HS đọc nhiều lần .
2 .Làm tính :
+
+
+
-
-
+
 2 3 4 3 2 3
 1 1 2 1 2 2	
3. Tính :
3 + 1 +1 = ; 3 - 2 + 4 = 
2 + 1 + 2 = ; 5 - 3 - 1 = 
5 - 4 + 2 = ; 4 - 2 - 2 = 
4 .Viết phép tính thích hợp :
Có : 5 cái bánh .
Ăn : 2 cái bánh .
Còn :..........cái bánh ?
5. Trò chơi : " Trả lời nhanh và đúng "
GV hướng dẫn HS chơi lần 1 .
Cho HS chơi theo cặp .: HS 1
HS 1 : 2 cộng 2 bằng mấy ?
HS 2 : 2 cộng 2 bằng 4 .
Cả lớp làm bảng con 
HS khá
làm phiếu bài tập .
2 HS giỏi lên bảng làm .
Cả lớp tham gia chơi .
------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009 .
Tiếng Việt : ÔN TẬP CÁC VẦN CÓ n, ng, nh ở cuối .
I) Yêu cầu :
HS đọc và ghi được các tiếng, từ có n, ng, nh ở cuối .	
Tìm tiếng, từ ngữ có âm n, ng, nh .
II) Hoạt động dạy học :
1. Ôn các vần có n, ng, nh ở cuối .
Gọi HS nêu lại các âm có n, ng, nh . HS giỏi nêu .
GV ghi lên bảng, gọi HS đọ lại theo thứ tự và không HS yếu+ TB đọc 
theo thứ tự . theo cặp .
Yêu cầu HS lên tự chỉ và đọc to .
1 HS đọc - 1 HS chỉ .
2. Ghép âm và thanh sau tạo thành tiếng rồi đọc trơn .
r ăn ' rắn . Cả lớp ghép .
h ân . hận .
tr ôn ' trốn .
s ơn ` sờn . 
b en ' bén . 
kh iên ± khiển .
3. Nối ô chữ thành từ :
 ý bán . HS khá làm phiếu bài 
vườn lượn . tập
buôn muốn .
bay nhãn .
con người .
 5.Điền vần ong hay ông vào chỗ trống để tạo thành từ : HS giỏi + Khá lên 
cá gi..'...; đề ph....°°..; đ...........đảo . gia chơi 
v....°..... tròn .
5. Khoanh tròn từ chứa vần inh : đình làng, cửa kính,
 tranh ảnh, con kênh, bình yên .
 ---------------------------------------------------------------------
TOÁN : ÔN BẢNG CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 6, 7, 8 .
I) Yêu cầu :
Đọc thuộc lòng bảng cộng trừ trong phạm vi 6, 7, 8 .
Làm và so sánh được các số trong phạm vi 6, 7, 8 .
HS nêu và làm được phép tính thích hợp qua nhìn tranh .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của HS 
1. Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6, 7, 8 .
Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6, 7, 8 .
2. Làm tính : ( dành cho HS yếu )
 7 - 2 = , 4 + 3 = .......; 8 - 0 = 
 5 + 2 = ; 8 - 1 = .......; 8 - 8 =
 6 - 1 = ; 6 + 0 = ; 3 + 3 = 
3. Điền dấu >, <, = 
3 + 4.....7 ; 6.....8 .
 7......8 ; 5 + 2.......3 + 4 
 6......7 ; 6 + 2.......8 - 1
4. Viết phép tính thích hợp :
Trên cành tính thích hợp :
Trên cành có : 8 con chim .
Bay đi : 2 con chim .
Còn lại : ......con chim .
4 - 5 HS đọc .
Cả lớp làm bảng con 
HS khá, giỏi làm phiếu bài tập .
HS giỏi nêu cá nhân .
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009 .
Tiếng Việt : Ôn tập các vần có m, t ở cuối .
I) Yêu cầu :	
HS đọc và ghi được 1 cách chắc chắn các tiếng từ có m, t, ở cuối .
Tìm được tiếng, từ có âm, t ở cuối .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ôn lại các vần có âm m, t ở cuối :
Gọi HS nhớ và nêu lại các vần đã học ở cuối .
Gọi 2 HS lên bảng : 1 HS chỉ, 1 HS đọc .
Gọi nhiều HS đọc không theo thứ tự .
2. Ghép âm, thanh sau để tạo thành tiếng :
 ( Dành cho HS yếu + TB ) .
c om ` còm ; c am ' cám .
đ om ' đóm ; l am ` làm .
l om ~ lõm ; th am ± thảm 
ch om ` chòm ; x am ' xám .
3. Nối ô chữ thành cụm từ :
đom cam tiêu việt .
trám làm thua nghẹt .
quả đóm đông diệt .
đi khi tiếng thiệt
4. Điền vần am hay âm .
c..' ơn ch...... làm ; yên t.......
củ s.......; g......cỏ ,; đ.' cưới .
5. Khoanh tròn từ chứa vần ăt :
khăn mặt, chia cắt, giải nhất, săn bắt .
Cá nhân .
Thực hiện theo cặp .
Ghép bộ thực hành TV .
HS khá lên bảng làm .
HS giỏi làm phiếu bài tập .
 --------------------------------------------------------------
TOÁN : ÔN BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10 .
I) Yêu cầu :
Đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 9, 10 .
So sánh được các số trong phạm vi 9, 10.
HS nhìn tranh nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS .
1. Tổ chức cho HS thi "hái hoa dân chủ " :
GV yêu cầu HS nghe phổ biến luật chơi .
Trong mỗi hoa có 1 câu hỏi hoặc yêu cầu .
Đọc phép cộng trong phạm vi 9 .
Đọc phép trừ trong phạm vi 9 .
Đọc phép cộng trong phạm vi 10 .
Đọc phép trừ trong phạm vi 10 .
Trong các số từ 0 đến 10, số nào bé nhất, số nào lớn nhất ?
Số 9 và số 10, số nào bé hơn ?
Bé hơn mấy ?
- Có : 9 bông hoa .
Tặng : 3 bông hoa .
Còn : ......bông hoa .?
- Cành trên có : 6 con chim .
 Cành dưới có : 4 con chim ?
Có tất cả :.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ca nam.doc