I.Mục tiêu:1. HS hiểu.
-Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ ,được cha mẹ yêu thương ,chăm sóc.
-Trẻ em có bổn phận phải lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ.
2. HS biết .
-Yêu quý gia đình mình.
Yêu thương,kính trọng ,lễ phép với ông bà cha mẹ.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ ND bài tập 2,1 số dụng cụ đơn giản cho việc chơi sắm vai.
III.Các HĐ dạy học.
Đạo đức: Gia đình em( tiết 2). I.Mục tiêu:1. HS hiểu. -Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ ,được cha mẹ yêu thương ,chăm sóc. -Trẻ em có bổn phận phải lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ. 2. HS biết . -Yêu quý gia đình mình. Yêu thương,kính trọng ,lễ phép với ông bà cha mẹ. -Quý trọng những bạn biết lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ ND bài tập 2,1 số dụng cụ đơn giản cho việc chơi sắm vai. III.Các HĐ dạy học. Hoạt động của GV 1.Bài cũ :Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ntn? 2.Bài mới: *Khởi động. HĐ1:Kể về gia đình mình. Yêu cầu HS thảo luận theo cặp . - Gia đình em có mấy người? - Bố mẹ em tên gì? - Anh (chị )em học lớp mấy ? GVKL:Chúng ta ai cũng có một gia đình. HĐ2:Kể nội dung tranh. - GVchia lớp làm 4 nhóm và giao nhiệm vụ - GV chốt lại nội dungtừng tranh Tranh1:Bố mẹ đang HD con học . Tranh 2:Bố mẹ đưa con đi chơi. Tranh3:Gia đình đang sum họp bên mâm cơm. Tranh 4:Bạn nhỏ đang bán báo . - Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gđình.? - Tranh nào bạn nhỏ phải sống xa mẹ ? GVKL:Chúng ta thật hạnh phúc khi được sống cùnh bố mẹ ,các em phải thật thông cảm,chia sẻ với các bạn vị thiệt thòi. HĐ3:HS đóng vai. - GV chia nhóm giao nhiệm vụ. - GVKLvề cách ứng xử phù hợp các tình huống . KL chung:Các em có bổn phận kính trọng ,lễ phép vâng lời ông bà ,cha mẹ. HĐ nối tiếp : Hoạt động của HS - 2HS nêu. - Cả lớp hát bài:“Cả nhà thương nhau” - HS kể với nhau về gia đình. - Một số HS kể trước lớp . - Các nhóm quan sát tranh và thảo luận về nội dung tranh. - Đại diện nhóm kể. - Lớp nhận xét . - Tranh 1,2,3. - Tranh 4 - Liên hệ ở lớp có bạn nào bố mẹ đi làm ăn xa phải sống cùng ông bà . - Các nhóm đóng vai theo tình huống ở bài tập 3 - Lớp theo dõi nhận xét . -HS liên hệ những việc của mình ở nhà đã lễ phép kính trọng ông bàchưa. Tiếng việt: Bài 27: Ôn tập. I. Mục tiêu: - Đọc và viết được các âm và chữ trong tuần từ bài 22 đến 26. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện “tre ngà” theo tranh. II.Đồ dùng dạy học.Bảng ôn. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ:-HS đọc lại bài 26. - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: HĐ1(5’):Giới thiệu bài. - Trang đầu trong SGK vẽ gì ? - Trong tuần qua em đã học những âm gì? - GV xuất hiện bảng ôn đã chuẩn bị lên bảng. HĐ2:(25’)Ôn tập. a, Các chữ và âm đã học. - Yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. - GV đọc âm. - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm. b, Ghép âm thành tiếng. *Bảng 1. - GV chỉ chữ ở cột dọc của bảng ôn cho HS đọc các tên âm. - Yêu cầu HS đọc các âm ghi ở dòng ngang đầu tiên. GV giới thiệu tiếng mẫu. - Âm ph ghép với âm o được tiếng pho. - Yêu cầu HS ghép các âm còn lại. * Bảng2 - Chỉ các tiếng ở cột dọc. - GV chỉ dòng ngang đầu tiên. - Tiếng i thêm dấu huyền được tiếng gì? - GV chỉnh sửa cho HS. c, Đọc từ ứng dụng. - GV xuất hiện :nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩa - GV giới thiệu và giải thích các từ: d, Viết từ ứng dụng. - GV viết mẫu ,HD quy trình viết :tre ngà, quả nho. - GV nhận xét,sửa sai. Tiết 2. HĐ3:Luyện tập. a, Luyện đọc. + HS đọc lại bài ôn ở tiết 1 + Đọc câu ứng dụng. - GV giới thiệu tranh và xuất hiện câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - GVgiải thích:nghề xẻ gỗ,nghề giã giò. b, Luyện viết và làm bài tập. - GV nêu yêu cầu. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. - GV hướng dẫn HS làm bài tập. - GV nhận xét - chữa bài. c, Kể chuyện: Tre ngà(trích:Thánh Gióng) - GVkể lần 1. - GV kể lần 2 kết hợp sử dụng tranh SGK. -GVtheo dõi giúp đỡ thêm cho các nhóm. Tranh1:Một em bé lên 3 vẫn chưa biết nói cười. Tranh 2: Có người rao vua cần người đánh giặc. Tranh 3: Chú nhận lời và lớn nhanh như thổi. Tranh 4: Đủ nón sắt, gậy sắt, ngựa sắt chú đánh cho giặc chạy tan tác. Tranh 5: Gậy sứt gẫy, chú nhổ 1 bụi tre làm gậy và tiếp tục chiến đấu. Tranh 6: Dẹp xong giặc chú bay về trời. - HD nêu ý nghĩa câu chuyện. Câu chuyện nói về truyền thống gì của trẻ nước Nam? 3.Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà dọc và viết lại bài. - Chuẩn bị :Bài 28 - 2 HS đọc bài. - Vẽ cảnh phố và quê. - HS đọc và phân tích tiếng: phố, quê. - HS kể:p,ph,nh,g,gh,ng, ngh, y tr, q, qu, gi. - HS lên chỉ bảng các chữ đã học. - HS chỉ chữ. - 5 HS chỉ và đọc. - HS đọc:ph, nh, gi, tr, g, ng, ngh, qu. - HS đọc: o, ô, a, e, ê. - 5 HS đọc. - HS tự ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang và đọc tiếng. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc dấu thanh. - Tiếng í . - 5HS đọc. - Lớp đọc đồng thanh - HS ghép các tiếng với dấu thanh đọc trơn (CN- N- ĐT) - Đọc trơn(CN-ĐT) - Tìm tiếng có âm đang ôn tập,phân tích tiếng . - HS luyện viết vào bảng con. ` - Đọc lại các âm, tiếng bảng ôn 1,2(CN-ĐT). - Đọc từ ngữ ứng dụng(5HS - 1nhóm- ĐT) - HS quan sát và nêu nội dung tranh (2 người xẻ gỗ và 1 người giã giò) - HS đọc câu ứng dụng(CN- N - ĐT) - HS viết vào vở. - HS làm và chữa bài. - HS đọc tên câu chuyện. - HS lắng nghe. - Nghe và quan sát tranh. - HS kể chuyện theo nhóm ,kể trước lớp. (..đánh giặc cứu nước) 1 H đọc bài. Về nhà ôn tập tiếp. Thứ 3 ngày 07 tháng10năm2008 Toán: kiểm tra I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số trong phạm vi 10 nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 Nhận biết hình vuông, hình tam giác II. Đề kiểm tra.(Vở bài tập ) III.Cách đách giá ,cho điểm. Bài 1:2 điểm Bài 2:3 điểm(mỗi ô đúng cho 0,25 điểm) Bài 3:3 điểm(đúng mỗi dấu 0,25 điểm) Bài 4:2 điểm(đúng mỗi ô được 1 điểm) Tiếng việt:Ôn tập âm và chữ ghi âm. I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học. -HS tìm được tiếng ,từ ngữ có các chữ ghi âm đã học. -Viết được các chữ ghi âm đã học đúng mẫu,đẹp. II.Các HĐ dạy học. 1.KT bài cũ :T cho H nêu tên các chữ ghi âm đã học (T ghi bảng ) 2.Dạy bài mới:T gt trực tiếp. HĐ1:Ôn các âm và chữ ghi âm. -T chỉ từng chữ . -T đọc âm T theo dõi uốn nắn,giúp đỡ H. Lưu ý đến hs yếu dược đọc nhiều. HĐ2:H tìm tiếng,từ ngữ chứa âm đã học. -Y/c tìm và nêu cáctiếng,TN có âm đã học. T lựa chọn ghi bảng. T theo dõi giúp đỡ HS còn yếu. Tiết 2 HĐ3:Luyện đọc các âm đã học T theo dõi uốn nắn ,giúp đỡ cho H. Lưu ý HS đọc còn yếu. HĐ 4:Luyện viết : -T đọc cho HS viết 1 só chữ ghi âm mà dễ lẫn:kh,ng,ngh ,gh,th,ch,s,x, và 1 số từ ngữ:nghỉ hè,thơ ca,phở bò ghế gỗ T theo dõi giúp đỡ HS yếu. Lưu ý HS khi viết ngh (gh) chỉ viết với e ,ê,i. 3.Củng cố,dặn dò. Đọc lại các âm đã học. Về ôn và chuẩn bị bài sau. H nêu:a,b,c,. H đọc âm (CN-ĐT) H chỉ chữ H tự chỉ chữ và đọc âm. H tìm và nêu:bé có bi ve. H luyện đọc các tiếng đó (CN-ĐT) H luyện đọc (CN-ĐT) H lần lượt viết vào vở theo T đọc. 3 HS đọc . Mĩ thuật: Thứ tư ngày.. Toán: Phép cộng trong phạm vi 3 I.Mục tiêu:Giúp HS. -Hình thành khái niệm ban đàu về phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. II.Đồ dùng DH:Bộ đồ dùng học toán. III.Các HĐ dạy học . s1.Bài mới :T gt trực tiếp . HĐ1:Hình thành phép cộng,bảng cộng trong phạm vi 3. a)HD HS học phép cộng 1+1=2 -HD HS q/s hình vẽ .Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa .Hỏi có mấy con gà ? Gv gọi HS trả lời . Y/c HS nêu lại ; “Một thêm một bằng hai” Gv nêu:Ta viết 1 thêm 1 bằng Viết bảng:1+1=2 Chỉ vào dấu + gọi là dấu cộng . Đọc:Một cộng một bằng hai, chỉ vào . phép tính . T hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy ? b)HD học phép cộng 2+1=3. HD q/s hình vẽ và nêu:Có 2 ô tô thêm1 ô tô nữa .Hỏi có mấy ô tô? Các bước tương tự như 1+1=2 c)HD học phép cộng 1+2 dGV chỉ vào các công thức đã hình thành và nêu:1+1=2..là phép cộng. -HD học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. -HD q/s hình vẽ chấm tròn để giúp H bước đầu biết được 1+2 cũng giống 2+1 vì cùng bằng 3. HĐ 2: Thực hành. Bài 1:Điền số . HD H điền số vào ô trống. Gv nhận xét ,sửa sai. Bài 2:Giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc,cách làm tính theo cột dọc. Bài 3:Tổ chức trò chơi “Thi nối nhanh” Gv nhận xét ,tuyên dương. Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống.. HD HS q/sát hình vẽ viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố ,dặn dò.Y/c HS đọc các phép tính trong phạm vi 3. HS nêu lại bài toán. 1 con gà thêm 1 con gà nữa được 2 con gà. 4 HS nêu lại. HS đọc :1 cộng 1 bằng 2 HS cài bảng và nối tiếp nhau đọc . HS nêu. HS nêu bài toán.. 5 HS đọc phép cộng. HS xung phong đọc thuộc lòng tại lớp. H mởbài tập q/sát từng bài. H làm bài và chữa bài.(3 HS đọc kq) 2 HS làm trên bảng,lớp làm vào vở . 2 tổ chơi ,mỗi tổ cử 3 HS lên chơi. Q/sát hình vẽ hình thành phép tính. HS đọc kq. 2 HS đọc. Tự nhiên xã hội:Thực hàng đánh răng,rửa mặt. Mục tiêu:Giúp HS biết. Đánh răng và rửa mặt đúng cách.ấp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II.Đồ dùng dạy học .HS:bàn chải,ca nhựa,khăn mặt. T:Mô hình hàm răng,bàn chải,kem đánh răng. III.HĐ dạy học. Khởi động:Chơi trò chơi “Cô bảo” HS chỉ được phép làm theo gv y/c khi có lời “cô bảo”. T nhận xét trò chơi. HĐ 1:Thực hành đánh răng. Mục tiêu:Biết đánh răng đúng cách. Cách tiến hành. Bước 1:T gt mặt trong, mặt ngoài .mặt nhai của răng. Hàng ngày em thường chải răng ntn? Em hãy làm thử trên mô hình răng cho cả lớp xem? T làm mẫu lại động tác đánh răng vào mô hình hàm răng,vừa làm vừa nói động các bước. Bước 2:T đến từng nhóm HD và giúp đỡ. T nhận xét chung. HĐ 2:Thực hành rửa mặt . Mục tiêu:Biết rửa mặt đúng cách. Bước 1:T HD. Ai có thểnói cho cả lứp biết rửa mặt ntn là đúng cách và vệ sinh nhất?Vì sao? T HD từng bước và làm mẫu. Rửa tay bằng xà phòng,dùng khăn sạch ,nước sạch để rửa khi rửa ta rửa 2 mắt trước. Bước 2:HS thực hành T theo dõi uốn nắn *Củng cố ,dặn dò:Về nhà thực hành đánh răng rửa mặt đúng cách . Một số HS lên chỉ trên mô hình răng( mặt trong..) H xung phong nêu và làm thử(2 HS) Q/sát T làm. Tất cả H thực hành đánh răng theo chỉ dẫn của Gv. 2 H nêu. H q/sát. Nhắc lại cách rửa mặt đúng cách . H thực hành.(2 HS) Tiếng việt:Chữ thường,chữ hoa . Mục tiêu:H biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề “Ba vì” II.Đồ dùng DH.Bảng chữ thường ,chữ hoa. III.Hoạt động dạy học. 1.Bài cũ:GV đọc cho H viết . tre ngà,quả nho. 2.Bài mới:T gt trực tiếp. HĐ1:Nhận diện chữ hoa. T treo bảng và hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn? -Các chữ cái in hoa nào không giống chữ in thường ? T chỉ từng chữ in hoa T che phần chữ in thường .Chỉ các chữ in hoa : chữ viết hoa. HĐ2:Trò chơi :Đọc đúng, nhanh các chữ in hoa, viết hoa: ( 9-10) T nêu âm: A,R,P,T T chỉ chữ. Tiết 2 HĐ3:Luyện đọc . -Luyện đọc lại bài tiết 1. T chỉ bảng không theo thứ tự các chữ. Luyện đọc các câu ứng dụng .HD q/sát tranh:Tranh vẽ cảnh gì ? T gt câu ứng dụng. T gt:Bố(viết hoa B vì đứng đầu câu) Sa Pa,Kha(tên riêng nên viết hoa S,P ,K) T theo dõi uốn nắn,giúp đỡ H. HĐ4:Luyyện nói theo chủ đề “Ba Vì’’ T gt qua về địa danh Ba Vì. T đặt câu hỏi gợi ý để HDHS luyện nói. +Tranh vẽ gì ? +Cảnh Ba Vì có gì đẹp ? T gt thêm về 1 số vùng đất có nhiều cảnh đẹp:Đà Lạt,Hạ Long..bằng cách đặt câu hỏi:Em biết về những cảnh đẹp nào kể cho cả lớp nghe? 3.Củng cố ,dặn dò.T chỉ các chữ trong bảng chữ hoa. . H viết vào bảng con. 2 H viết trên bảng. Q/sát và nêu. C,E, Ê ,I,K, L, O ,Ô Ơ,P,T,U,Ư,V,S ,Y. -A,Ă,Â,B ,D,Đ,G,H,M,N,Q,R. -H dựa vào bảng chữ in thường để nhận diện và đọc âm(CN-ĐT) -H đọc theo T chỉ (CN-ĐT) H chỉ chữ. H đọc âm(đúng nhanh) H đọc (CN-ĐT) H q/sát và nêu nội dung tranh.(..cảnh vùng núi) H tìm chữ cái in hoa trong câu ứng dụng. H luyện đọc câu ứng dụng (CN-ĐT) H đọc tên chủ đề:Ba Vì núi non trùng điệp,đòng cỏ xanh rờn H xung phong kể. H đọc ĐT 1 lần. Về chuẩn bị bài 29. Thứ 5 ngày . Toán:Luyện tập Mục tiêu:Giúp H Củng cố về. Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểuthị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. II.HĐ dạy học . 1.Bài cũ: 2 H lên bảng làm bài tập. Y/c cả lớp làm vào bảng con và dặt tính cột dọc. 2.Bài mới :T gt trực tiếp. Bài 1:HD H nhìn tranh vẽ nêu bài toán. -Viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. -Cho H nêu phép tính bằng lời. Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý H viết kq thẳng với 2 số ở trên. Bài 3:Số? T theo dõi giúp đỡ thêm cho H. Nxét phép cộng:1+2= 2+1 . T chấm ,chữa bài 1/2 lớp. 3.Củng cố ,dặn dò: Nhận xét bài làm của H. Về nhà làm bài vào vở. 1+1= 2+1=. Q/sát tranh vẽ nêu bài toán . H nêu miệng 2 phép tính . 2+1=3 1+2=3 H làm bài ,chữa bài. 3 H lên bảng làm bài và nêu n/xét . (2 phép tính này có kq bằng nhau) Tiếng việt:Vần ia Mục tiêu: -H đọc ,viết được :ia,lá tía tô. -Đọc được các TN và câu ứng dụng trong bài . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Chia quà” -Giáo dục H biết kính trọng ,lễ phép với người trên ,biết nhường em nhỏ. II.Đồ dùng DH:GV chuẩn bị cành lá tía tô. H có bộ đồ dùng TV. III.Các HĐ dạy học. 1.Bài cũ:Đọc các TN và câu ứng dụng ở bài 28. 2.Dạy bài mới.T gt trực tiếp. HĐ 1:Dạy vần ia.(17) a.Nhận diện vần. -T viết bảng “ia”HD q/sát vần và nêu. +Vần ia được ghép bằng mấy âm?Là những âm gì? b.Đánh vần T đánh vần mẫu:i-a-ia T theo dõi uốn nắn. -T viết bảng “tía” và hỏi:trong tiếng “tía” có âm gì đứng trước ?vần gì đứng sau? T đánh vần mẫu :tờ –ia- tia-sắc –tía. -T đưa cành tía tô và hỏi :Các em có biết cànhlá gì không? T gt từ khoá “lá tía tô” T theo dõi uốn nắn c.HD viết mẫu:HD lần lượt. Vần “ia” viết I nối nét liền với a và cao 2 li. “lá tía tô” viết mỗi chữ cách nhau bằng 1 con chữ o. T theo dõi uốn nắn chung. HĐ2:HD đọc từ ƯD(10)Tgt từng từ ngữ. T theo dõi uốn nắn,giúp đỡ H(KK H khá đọc trơn) T giải nghĩa 1 số từ ngữ:tỉa lá(dùng kéo cắt bỏ những lá sâu..) vỉa hè (là nơi dành cho người đi bộ) Y/cầu H tìm tiếng ,TN có vần ia Tiết 2 HĐ3:Luyện đọc (14) Luyện đọc lại bài tiết 1 Luyện đọc câu ƯD. HD q/sát tranh.Tranh vẽ gì? T gt câu ƯD và đọc mẫu. T theo dõi uốn nắn. HĐ4:Luyện nói “chia quà” HD H luyện nói Trong tranh vẽ gì? Ai đang chia quà cho các em nhỏ ? Bà chia những quà gì ? Khi được chia quà thì em tự nhận phần nhiều hơn hay ít hơn?Vởy em là người ntn? HĐ5:Luyện viết (12) T lưu ý lại cách viết:viết nối liền giữa các con chữ,viết đúng độ cao,đọ rộng của từng con chữ T theo dõi uốn nắn về tư thế ,cách viết 3.Củng cố,dặn dò:Đọc lại toàn bài . 3 H đọc trong SGK. (i và a)H phát âm ia (ĐT) H cài vần ia và nêu vị trí vần ia. H đánh vần vần ia (CN_ĐT) (âm t đứng trước ,vần ia đứng sau,dấu sắc đặt trên đầu chữ i) H phát âm “tía”(ĐT) H cài bảng tiếng “tía” H đánh vần(CN-ĐT) H q/sát và nêu được (..lá tía tô) H đọc (CN-ĐT) Đọc lại vần ,tiếng ,từ. H tập viết trên bảng con. H tìm tiếng có vần ia(bìa,mía,vỉa,tỉa)kết hợp phân tích tiếng đó. H luyện đọc (CN-ĐT) H tìm cài vào bảng,đọc lại các tiếng ,TN đó. H đọc (CN-ĐT) (chị và bé chăm sóc cây) H tìm tiếng mới (tỉa) và p.tích cấu tạo tiếng. H luyện đọc(CN-ĐT) Đọc tên chủ đề và luyện nói theo cặp. Bà và 2 cháu . Bà đang chia quà cho các cháu. (..lễ phép ,biết nhường nhịn) H nói trước lớp. H mở vở TV q/sát từng dòng. H tập viết từng dòng vào vở. H viết xong đổi vở cho nhau KT. 2 H đọc bài trong SGK. Thể dục : Thủ công:Xé dán hình quả cam(tiết 2) Mục tiêu:Biết cách xé ,dán hình quả cam. -Xé được hình quả cam có cuống ,lá và dán cân đối,phẳng. II.Chuẩn bị :Vở thủ công,kéo,giấy màu. III.Hoạt động dạy học. 1.Bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của H. 2.Bài mới:T gt trực tiếp HĐ1:T hực hành xé. GV đến từng bàn để HD thêm Lưu ý H khi xé không có đường răng cưa. HĐ2:Thực hành dán vào vở thủ công GV nhắc H khi dán phải cân đối. T chấm SP và nhận xét. 3.Củng cố ,dặn dò:Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của H. H lấy đồ dùng để lên bàn. Nhắc lại cách xé hình quả cam và cách chọn màu. H lấy giấy màu thủ công xé từng bước như đã nêu. H xé xong, dán vào vở thủ công như đã HD. Chuẩn bị giấy thủ công để tiết sau xé hình cây đơn giản. Thứ 6 ngày. Toán :Phép cộng trong phạm vi 4. Mục tiêu:Giúp HS: Tiếp tục hình thành k/n ban đâùu về phép cộng.Thành lj và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II.Đồ dùng DH.Bộ đồ dùng học toán. III.Các HĐ dạy học . Bài cũ:T viết bảng. 3=.+1 1+=2 3=2+. 2.Bài mới:T gt trực tiếp. HĐ1:Hình thành phép cộng ,bảng cộng trong phạm vi 4(8) a)HD học phép cộng 3+1 =4 T cài bảng:3 cái cốc và hỏi:Có mấy cái cốc? Cài thêm 1cái cốc :T đã thêm mấy cái cốc? Vậy có tất cả mấy cái cốc? 3 thêm 1 là mấy? b)HD phép cộng 2+2=4; 1+3=4 -HD q/s các hình vẽ trong SGK và nêu bài toán rồi lập phép tính? -HD đọc thuộc các công thức cộng trong phạm vi 4. 1+3 =? 4=?+1 HĐ2:Thực hành T giao nhiệm vụ theo đối tượng H Bài 1:Tính T theo dõi giúp đỡ thêm cho H yếu. Bài 2:Tính T theo dõi giúp đỡ thêm cho H Lưu ý H viết kq thẳng cột với nhau. Bài 3:Điền dấu ,= HD H phải tính kq của vế phải rồi mới so sánh. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Y/c H q/s tranh nêu thầm bài toán, viết phép tính 3.Củng cố ,dặn dò:Đọc thuộc các công thức cộng trong phạm vi 4. 3 H lên bảng làm,H dưới lớp q/s n/xét. H q/s và nêu (3 thêm1là 4...) H nêu bài toán: Có 3 cáI cốc thêm 1 cái cốc. Hỏi có tất cả mấy cái cốc? 3 thêm 1 là 4(2 H nhắc lại ) H cài phép tính 3+1=4 (H nối tiếp đọc) H nêu và cài phép tính sau đó đọc các phép tính đó. H đọc (CN-ĐT) H làm bài và chữa bài(2H làm trên bảng) 2H lên bảng làm, H khác n/x cách viết Kq. H chữa bài nêu cách làm cụ thể. Đổi vở KT bài của bạn Tập viết: Tiết 1: Cử tạ, thợ xẻ chữ số Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. Trình bày bài sạch đẹp. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết các từ. III. HĐ dạy học Bài cũ: Đọc cho H viết: x,s ,ch. Bài mới. T gt trực tiếp. HĐ1:HD tập viết vào bảng con(10’) T treo bảng phụ viết sẵn các từ Y/c H q/s và n/xét độ cao các con chữ trong các từ Con chữ nào cao 5 li? Con chữ nào cao 3 li?. .. -T viết mẫu và HD lần lượt từng TN Lưu ý H viết đúng độ cao,độ rộng của từng con chữ ,nét nối ,k/c của từng chữ bằng một con chữ o.. HĐ2:Tập viết vào vở(17’) Y/c H q/sát chữ mẫu ở mỗi đầu dòng,viết cẩn thận, đúng đẹp. T theo dõi uốn nắn TT ngồi viết,cách viết . T chấm ẵ số vở và n/xét chung. 3. Củng cố,dặn dò: T chọn 1 số vở viết đúng ,đẹp cho cả lớp q/s và học tập. Tập viết : Tiết 2.nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Mục tiêu:Giúp HS nắm được cấu tạo và quy trình viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. -Viết đúng,trình bày sạch đẹp. II. Chuẩn bị: Viết mẫu các từ trên. III.Các HĐ dạy học. 1.Bài cũ: (5’) Đọc cho H viết.tre già, tre ngà. 2.Bài mới: T gt trực tiếp.(1’) HĐ1:H viết trên bảng con.(12’) T treo bảng phụ và y/c H q/s n/xét độ Cao các con chữ Con chữ nào cao 5 li? Con chữ nào cao 3 li? . GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết từng từ. GV uốn nắn cho H. HĐ2:Viết vào vở.(14’) HD H viết bài vào vở lần lượt từng dòng Lưu ý về k/c,độ cao ,vị trí dấu thanh. Chấm chữa bài,n/x chữ viết của H. 3.Củng cố, dặn dò: (1’) Về viết lại các từ vào vở ô li. H viết vào bảng con Q/sát bảng phụ và n/x h,kh,gh,y. .. Q/s T viết mẫu và tập viết từng từ vào bảng con H nhắc lại k/c các chữ và độ cao. H viết bài vào vở tập viết Đổi vở n/xét. HĐTT:Sinh hoạt lớp tuần 7
Tài liệu đính kèm: