Giáo án Lớp 1 - học kỳ I - Nguyễn Thị Hường

A. MỤC TIÊU

 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. ĐỒ DÙNG

 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 115 trang Người đăng honganh Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - học kỳ I - Nguyễn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV nhận xét ghi điểm
- GV yêu cầu lấy trong đồ dùng thi ghép tiếng theo GV đọc: bờ hồ, bó cỏ, bi ve.
GV nhận xét
HĐ2:. Hướng dẫn viết bảng con
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
n, nơ, m, me
 Gv yêu cầu hs chú ý các nét nối giữa các chữ , khoảng cách các chữ.
GV gõ bảng nhận xét
HS đọc bài đã học, cá nhân, tổ, đồng thanh.
HS lấy trong hộp đồ dùng
HS ghép
Hs viết bảng con
HĐ3: Viết vổ ô li
 GV viết mẫu trong vở n, nơ, m, me.
GV uốn nắn tư thế ngồi viết
Gv chấm
4. Cũng cố:(5’)
Đọc lại chữ cái
Nhận xét tiết học.
Về nhà viết lại chữ đã học.
HS lấy vở
HS viết
HS đọc.
Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơnvà các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Làm bt 1, 2, 3. 
B. ĐỒ DÙNG:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1. Ổn định(2’)
2. Bài cũ(3’)
- Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:(2’) Luyện tập
 b. Dạy học bài mới:(31’)
 * Bài 1: 
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm .
- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?
Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4.
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau.
4. củng cố, Dặn dò:(2’)
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài 15
Hát vui
Hs đếm số, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột
- Cùng so sánh với số 2
- Nêu cách làm, làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Thi đua làm trên bảng lớp
Ôn Toán .
 ÔN LUYỆN
A.MỤC TIÊU: 
 - Giúp HS xếp được các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Biết so sánh các số từ 1-5.
 - Biết đếm các hình.
B.ĐỒ DÙNG: 
 - Bộ đồ dùng học Toán , bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
Ổn định.(2’)
 2. Bài cũ: (5’) Gv kiểm tra đọc dấu >,<.=
 Gv nhận xét, cho điểm.
Hs nêu cá nhân
H®1.(10’) Làm bảng cài
Cho các số: 3, 2, 4, 1
a/Tõ bÐ ®Õn lín
b/Tõ lín ®Õn bÐ
Gv gõ bảng nhận xét
H®2.(20’)Bµi tËp ë líp:
Bµi 1: HS nªu yªu cÇu 
GV ghi bµi tËp lªn b¶ng
1....2 5...3 4...3 2...2
2...1 3....5 3...4 1...1
GV nhËn xÐt
- HS làm trên bảng cài
- C¶ líp lµm vµo vë
Bµi 2: a.Khoanh vào số lớn nhất?
 5 ,2, 4, 3
b. Khoanh vào số bé nhất?
 4, 2, 5, 3
GV + HS chữa bài
Bµi 3: Có mấy hình vuông?
3 Cñng cè dÆn dß:(3’)
GV nhËn xÐt giê häc
- HS làm vở ô li
- HS làm bài vào bảng con
Tiếng việt 
t th
A.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
C.ĐỒ DÙNG:
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: Bộ đồ dùng học TV, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
Tiết 1
GV
HS
1.Ổn định(2’)
2.Bài cũ:(3’)
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: G v giới thiệu bài
HĐ1.(15’)Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ t và nói: đây là chữ “tờ” 
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “tờ”
 - Viết bảng “tô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
Chữ th quy trình tương tự t
 -Cho hs so sánh t và th.
HĐ2 .(10’)Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
t, tô, th, thỏ
-Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp?
HĐ3. (10’)Đọc từ ứng dụng
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hát vui
Hs đọc viết, nhận xét.
- Lặp lại 
.
-Đọc từng em.
-t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.
-Ghép tiếng và đọc.
- tờ-ô-tô.
- giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h.
- nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang
-Lần lượt viết vào bảng con
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
Tiết 2
HĐ4.(35’)Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc phần bài đọc SGK
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
 -Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết t, th, tổ, thỏ
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì? 
+Em thích vật nào nhất trong tranh?
+ Con nào có ổ ? Con nào có tổ?
+ Vật thì có ổ, tổ, người ta thì có cái gì để ở?
4.Củng cố-Dặn dò(5’)
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
 -Xem trước bài 16
-Đọc cá nhân và đồng thanh
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh 
các số trong phạm vi 5 
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
B. ĐỒ DÙNG 
 - GV: Phấn màu, bảng phụ, bộ thực hành toán.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1. Bài cũ(3’)
 - Ghi một số bài tập về so sánh số và gọi hs lên bảng làm.
 - Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài(2’): Luyện tập chung
 HĐ1.(33’) Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
 a. Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và hỏi:
 Số bông hoa ở hai bình có bằng nhau hay không?
 Làm thế nào để số hoa bằng nhau?
 - Nhận xét.
b. Yêu cầu quan sát số con kiến và cho biết có bằng nhau không? 
 Làm thế nào để số kiến hai bên bằng nhau?
c. Cách làm tương tự như câu b.
 * Bài 2: 
Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Hỏi: “ Có thể nối mỗi ô với một số hay nhiều số?”
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: Trò chơi “ Thi đua nối nhanh”
- Gọi hs thi đua làm trên bảng lớp
- Nhận xét khen hs làm nhanh nhất
3. Dặn dò(2’)
Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài 16
- Lần lượt ba hs làm bài.
Nhắc lại tên bài
- Không, một bình có một hoa, một bình có hai hoa.
- Trả lời và làm bài.
- Nêu cách làm, làm bài.
- Quan sát, nêu cách làm, một hs làm trên bảng lớp.
- Lớp quan sát nhận xét.
- Nối ô với số thích hợp.
-  nhiều số.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm 
và đọc lại kết quả.
- Ba hs thi đua làm trên bảng lớp
Ôn Toán .
 ÔN LUYỆN
A.MỤC TIÊU: 
 - So sánh các số đã học
 - Làm được một số bài tập 
B.ĐỒ DÙNG: 
 Bảng phụ, bảng con.
CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
Ổn định.(2’)
 2. Bài cũ: (5’) Gv kiểm tra đọc số
 Gv nhận xét, cho điểm.
Hs nêu cá nhân
H®1.(10’) Làm bảng cài
3....4 4...4 2...1 1...1 5...2
Gv gõ bảng nhận xét
H®2.(20’)Làm VBT toán:
GV kiểm tra chấm bài
- HS cài lên bảng cài
HS làm VBT Toán bài 15
3 Cñng cè dÆn dß:(3’)
GV nhËn xÐt giê häc
Tiếng việt
ôn tập
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết những âm đã học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th . 
 - Đọc viết được tiếng, từ và câu ứng dụng từ bài 12-16 
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
 C.ĐỒ DÙNG 
 +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
 +Bảng ôn, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
Tiết 1
GV
HS
1.Ổn định(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(4’):
 Gv gọi hs đọc, viết: t,th, tổ, thỏ.
 Cho đọc câu ứng dụng. Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập
HĐ1(15’)
 *Các chữ và âm vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự
 *Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
HĐ2.(10’)Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc
HĐ3.(10’) Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu tổ cò, lá mạ
Hát vui
Hs đọc, viết.
Hs đọc câu ứng dụng, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
4.Luyện tập
HĐ1.(15’) Luỵên đọc
 - Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 - Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 HĐ2.(10’)Luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn.
GV nhận xét
 HĐ3.(10’)Kể chuyện
 - Kể chuyện lần một.
 - Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
- Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:(5’)
- Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
- Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
 - Nhận xét tiết học. 
-Dặn xem trước bài 17.
-Đọc đồng thanh , cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm
-HS tìm, nhận xét. 
Buổi chiều
Ôn Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC, LYỆN VIẾT
 A.MỤC TIÊU 
 -Giúp HS đọc và viết được các chữ cái và tiếng đã học .
 Làm một số bài tập ở VBT
B ĐỒ DÙNG
 - Bảng con, bảng phụ.
C CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra: (3’)Viết bảng con
GV nhận xét
Hát vui
HS viết
3. Bài mới: (34’)
HĐ1. Luyện đọc.
GV yêu cầu hs đọc bài đã học
 GV nhận xét ghi điểm
GV yêu cầu lấy trong đồ dùng thi ghép tiếng theo GV đọc
GV nhận xét
HĐ2:. Hướng dẫn viết bảng con
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ti vi, thợ mỏ.
Gv yêu cầu hs chú ý các nét nối giữa các chữ , khoảng cách các chữ.
GV gõ bảng nhận xét
HS đọc bài đã học, cá nhân, tổ, đồng thanh.
HS lấy trong hộp đồ dùng
HS ghép
Hs viết bảng con
HĐ3: Làm VBT
Bài 1: nối tranh với từ
GV nhận xét
Bài 2: Điền t hay th
HS làm bài
GV nhận xét
Bài 3: Viết
Gv chấm
4. Cũng cố:(1’)
Đọc lại chữ cái
Nhận xét tiết học.
Về nhà viết lại chữ đã học.
HS làm VBT trang 16
HS chữa bài
HS làm.
HS nêu
HS viết VBT
Ôn Toán .
 ÔN LUYỆN
A.MỤC TIÊU: 
 - So sánh các số đã học
 - Làm được một số bài tập 
B.ĐỒ DÙNG: 
 Bảng phụ, bảng con.
CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
Ổn định.(2’)
 2. Bài cũ: (5’) Gv kiểm tra đọc số
 Gv nhận xét, cho điểm.
Hs nêu cá nhân
H®1.(10’) Làm bảng con
3....4 4...5 2...1 1...1 5...5
Gv gõ bảng nhận xét
H®2.(20’)Bµi tËp ë líp:
Bµi 1: HS nªu yªu cÇu 
GV ghi bµi tËp lªn b¶ng
1....3 4...3 4...1 2...2
3...1 3....5 1...4 1...2
2...4 5...2 2...1 5...5
GV nhËn xÐt
- HS bảng con
- C¶ líp lµm vµo vë
Bµi 2: Nối?
5 >... 4 ... 2 < ... 
1
2
5
4
3
GV gọi HS chữa bài
GV nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Viết
 ...............
 ..............
3 Cñng cè dÆn dß:(3’)
GV nhËn xÐt giê häc
- HS làm bài
HS làm bài
Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tập viết
LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
A.MỤC TIÊU:
 -Hs viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG 
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1.Ổn định.(2’)
2.Kt bài cũ: (3’)
Cho hs viết bảng con: e, b, bé.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
HĐ1(2’).Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
HĐ2(15’). Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
HĐ3(15’). Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:(3’)
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ đã học
Hát vui
Hs viết bảng con
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết
MƠ, DO, TA, THƠ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG 
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ:(3’)
 Cho hs viết bảng con: l, b, h.
 Gv nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới
HĐ1.(2’)Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
HĐ2.(15’)Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
HĐ3.(15’). Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
3.Nhận xét – Dặn dò:(5’)
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Hs viết bảng con
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Ôn Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC, LYỆN VIẾT
 A.MỤC TIÊU 
 -Giúp HS đọc và viết được các chữ cái và tiếng đã học .
 Làm một số bài tập ở VBT
B ĐỒ DÙNG
 - Bảng con 
C CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra: (3’)Viết bảng con
GV nhận xét
Hát vui
HS viết
3. Bài mới: (34’)
HĐ1. Luyện đọc.
GV yêu cầu hs đọc bài đã học
 GV nhận xét ghi điểm
GV yêu cầu lấy trong đồ dùng thi ghép tiếng theo GV đọc
GV nhận xét
HĐ2:. Hướng dẫn viết bảng con
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: da thỏ, thợ nề
Gv yêu cầu hs chú ý các nét nối giữa các chữ , khoảng cách các chữ.
GV gõ bảng nhận xét
HS đọc bài đã học, cá nhân, tổ, đồng thanh.
HS lấy trong hộp đồ dùng
HS ghép
Hs viết bảng con
HĐ3: Làm VBT
Bài 1: nối
cò đố bé
dì na ô tô
mẹ đi tha cá
 GV nhận xét
Bài 2: Điền tiếng vào tranh
HS làm bài
Gv chấm
4. Cũng cố:(1’)
Đọc lại chữ cái
Nhận xét tiết học.
Về nhà viết lại chữ đã học.
HS làm VBT trang 17
HS chữa bài
HS đọc.
HS nêu
Ôn Toán .
 ÔN LUYỆN
A.MỤC TIÊU: 
 - So sánh các số đã học
 - Làm được một số bài tập 
B.ĐỒ DÙNG: 
 Bảng phụ
C.CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
Ổn định.(2’)
 2. Bài cũ: (5’) Gv kiểm tra đọc dấu >,<.=
 Gv nhận xét, cho điểm.
Hs nêu cá nhân
H®1.(10’) Làm bảng con
Cho các số: 4, 2, 5, 3
a/Tõ bÐ ®Õn lín
b/Tõ lín ®Õn bÐ
Gv gõ bảng nhận xét
H®2.(20’)Bµi tËp ë líp:
Bµi 1: HS nªu yªu cÇu 
GV ghi bµi tËp lªn b¶ng
1....4 5...3 4...2 2...1
4...1 3....5 2...4 1...2
4...4 5...2 2...2 5...4
GV nhËn xÐt
- HS bảng con
- C¶ líp lµm vµo vë
Bµi 2: Sè?
5 >... 4 > ... 3 > ... 2 > ... 1 =...
5 > ... 4 > ... 3 > ... 2 > ... 1 <...
5 > ... 4 > ... 3 > ... 2 > ... 1 <...
5 > ... 4 > ... 3 > ... 2 > ... 1 <...
5 > ... 4 > ... 3 > ... 2 > ... 1 <...
GV gọi 5 HS chữa bài
GV nhận xét ghi điểm.
Bµi 3: Có mấy hình tam giác?
3 Cñng cè dÆn dß:(3’)
GV nhËn xÐt giê häc
- HS làm bài
- HS làm bài vào bảng con
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt
Luyện viết chữ đẹp
A.MỤC TIÊU:
 -HS viết được các từ ở bài 15, 16 ở vở luyện viết 
 -Đọc được tiếng, từ vừa viết.
B.ĐỒ DÙNG 
 - Bảng con, vở luyện viết.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1.Ổn định(2’).
2.Bài cũ:(3’)
 -GV cho hs viết bảng con: thả cá, da dê
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
HĐ1.(13’)Luyện viết bảng con
Gv viết mẫu vào khung kẻ sặn
GV cho hs nhận xét các nét và cách nối.
GV uốn nắn và sữa chữa
HĐ2(20’).Luyện viết vở luyện viết
GV yêu cầu HS đọc nội dung viết
GV cho HS nhắc theo tư thế ngồi viết.
Cách cầm bút.
GV uốn nắn hs viết yếu.
GV chấm chữa bài
Cũng cố, dặn dò(2’)
GV nhận xét tiết học
Hát vui
HS viết bảng
HS quan sát nhận xét
HS viết bảng
HS đọc
HS nêu
HS viết
HS về nhà viết lại vở ô li
Toán
SỐ 6
A.MỤC TIÊU: 
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
 - Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết vị trí số 6 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 - Làm bt 1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG 
+ Bộ đồ dùng dạy- học Toán 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
1. Bài cũ(5’)
2. Bài mới
HĐ1 .(1’)Giới thiệu bài: số 6
HĐ2. (12’)Dạy bài mới
 Giới thiệu số 6 và chữ số 6
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi? 
+ Thêm mấy bạn chạy tới?
+ Có mấy bạn nam?
+ Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn?
- Cho hs đếm số
- Yêu cầu hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số 6
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu”
Viết bảng số 6 in và số 6 viết
HĐ3. (20’)Thực hành
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 6
 Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:
+ Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
3. Củng cố-Dặn dò(2’)
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 6.
- Nhận xét tiết học. 
- Hs lên bảng làm BT
Nhắc lại tên bài
-  5 bạn đang chơi.
-  1 bạn
-  6 bạn
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Lấy và lần lượt đếm
-  6
- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát 
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Đưa số thích hợp
Sinh hoạt
 S¬ kÕt tuÇn IV
 A. Mục tiêu:
 -NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 4 vµ ®Ò ra kÕ ho¹ch cho tuÇn 5
 B. Nội dung:
 H§1.Đánh giá hoạt động tuần 4
 * NhËn xÐt:
 - Khen ngîi tuyªn d­¬ng nh÷ng em cã ý thøc häc tèt
 - Các em đi học đầy đủ và đúng giờ
 - Hs đến lớp quần áo gọn gàng,sạch sẽ, mũ ca lô đầy đủ.
 - Đồ dùng, sách vở đầy đủ, sạch đẹp
 - Có ý thức trong học tập, hăng say phát biểu.
 - Tham gia vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
 - Khen ngợi các HS điển hình trong tuần qua.
 * Tồn tại:
 -Vẫn còn 1 số em ngồi học còn nói chuyện riêng .Chưa chú ý phát biểu xây dựng bài(Hào, Nhung, Cao Tài)
 - Một số học sinh còn chưa tích cực tham gia vệ sinh.
 H§ 2. Kế hoạch tuần 5
 -Duy trì tốt nề nếp lớp học, đi học đúng giờ, đều đặn
 - Hs đến lớp phải sạch sẽ, gọn gàng
 - Tham gia lao động vệ sinh trường lớp đầy đủ.
 - Động viên phụ huynh nạp các khoản đóng góp.
Tiếng việt 
d đ
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được d, đ, dê,đò.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ d và nói: đây là chữ “dờ” -Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “dờ”
 - Viết bảng “dê” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết d, dê
 Chữ d quy trình tương tự đ
 - Cho hs so sánh d và đ.
* Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hs đọc viết, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại 
- nét cong kín và nét móc ngược dài
-Đọc từng em
-d trước ê sau 
-Ghép tiếng và đọc
- dờ-ê-dê
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có nét cong kín và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ d không nét ngang đ có nét ngang.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 - Gọi hs đọc phần bài đọc SGK.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 - Hướng dẫn viết d, đ, dê, đò.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý:
 Tranh vẽ những gì? 
 Em thích vật nào nhất trong tranh?
 Cá cờ thường sống ở đâu? 
 Dế thường sống ở đâu?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trên bảng.
 * Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
 -Xem trước bài 15
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
Toán 
BẰNG NHAU. DẤU =
A. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó(3=3; 4=4)
 - Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số.
 - Hs làm bt 1,2,3.
B. ĐỒ DÙNG.
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG.
GV
HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy bài mới
Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới thiệu dấu =
 -Treo tranh con hươu như SGK hỏi:
 + Có mấy con hươu?
 + Có mấy bụi cỏ?
 - Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên ta nói số con hươu bằng với số cỏ.
 - Treo tranh hình tròn xanh và hình tròn trắng hỏi:
 + Có mấy hình tròn xanh, mấy hình tròn trắng?
 - Đính bảng 3=3.
 - Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là “bằng”.
 - Làm tương tự với tranh cái cốc và hình vuông để có 4= 4
4. Luyện tập, thực hành
- Bài 1: viết dấu =
- Bài 2: Viết theo mẫu
- Bài 3: 
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm
- Bài 4: viết theo mẫu
5. Nhận xét- dặn dò
Nhận xét tiết học
- Xem trước bài tiếp theo
Hát vui
Hs đếm, nhận xét.
Bằng nhau. Dấu =
- 3 con hươu.
- 3 bụi cỏ.
- Hs nhắc lại.
- 3 hình tròn xanh và 3 hình tròn trắng.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Viết bảng con và viết vào vở.
- Thảo luận, nêu cách làm và làm bài.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Làm trên bảng lớp.
- 3 hs thi đua làm bài
- Lớp nhận xét
TUẦN 5
Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(Tiết 1)
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. ĐỒ DÙNG:
 Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1. Ổn định tổ chức: (2’) Hát bài: “ Em yêu trường em”.
2.Bài cũ: (3’) 
 Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
 Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
b.Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: Làm bài tập 1.
 Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
 Gv khen hs nhận xét chính xác. 
 Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong các giờ học được tốt hơn.
 HĐ2: HS làm bài tập 2
Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình.
 - Nhận xét, bổ sung.
 Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em có được quyền học tập của mình.
 HĐ3: HS làm bài tập 3.
 Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành động đúng.
 Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6.
 Hành động sai là: 3, 4, 5.
 * Kết luận chung:
 Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận, gọn gàng.
Hướng dẫn hs đọc ghi nhớ cuối bài
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thực hiện như bài học.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh,tìm và tô màu vào cá

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(18).doc