BÀI 81: ach
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
- Học sinh tích cực chủ động trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học :
, cho điểm. - HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng Bài 2( cột 2, 3 ): Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất. - HS quan sát và nhận xét. - Tính - GV ghi bảng: 11 + 5 = - Các em nhẩm như sau: 1 + 5 = mấy? - Bằng 6 - 10 + 6 = bao nhiêu? - Bằng 16 - Vậy ta đươc kết quả là bao nhiêu? - 16 - Đó chính là kết quả nhẩm, dựa vào đó các em hãy làm bài. - HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả. - Em có nhận xét gì về phép cộng 15 + 0 = 15 - Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó. Bài 3( phần 1): - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. GV hương dẫn mẫu - HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì? - Phải lấy số ở đầu bảng 14 cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới. - GV gắn bài tập 3 lên bảng Chữa bài: - HS làm trong VBT. - Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để điền số. - HS quan sát và nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh. 4- Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. HS nêu lại cách đặt tính và tính 14+3 + Ôn lại bài. - Xem trước bài luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ. ******************************************************* TIẾNG VIỆT BÀI 82: ich - êch I. Mục tiêu: .- Đọc đúng vần ich, êch tiếng lịch, ếch. các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk. - Viết đúng được các vần, các từ tờ lịch, con ếch. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1: 1. KTBC : 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần ich * Giới thiệu vần: - Viết vần ich: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần ich được tạo nên từ những âm nào? * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần i- ch - ich - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm l đặt vào trước vần ich, dấu nặng đặt dưới i để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng lịch lên bảng. + Giới thiệu từ tờ lịch - Giới thiệu tờ lịch c. Dạy vần êch: Tương tự d. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Ai đã được đi du lịch với bố mẹ hoặc nhà trường? + Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? + Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? 3. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. 2 HS đọc bài ach ( Trâm ... , Huế ... ) - Lắng nghe - Phát âm. + Vần ich được tạo nên từ âm i và ch. - Phân tích vần. - Ghép vần ich - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng lịch - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Toàn lớp thực hiện. - CN - Lắng nghe. *************************************************************** Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 83: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài 82 ( N. Quỳnh ... , Trang ... ) II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập: a, Ôn các vần đã học: - Những vần nào trong bảng đã học: - Nghe cô đọc hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc nhé. ( GV đọc vần bất kỳ không theo trình tự ) - Các em hãy đọc theo bạn chỉ - Em hãy đọc các vần và chỉ đúng trên bảng - HS lên bảng chỉ chữ ghi vần đã học - HS nghe và lên chỉ vần đó - 1HS lên bảng chỉ HS khác đọc - HS đọc đến vần nào thì chỉ vần đó trên bảng b, Ghép âm thanh vần: - Hãy đọc cho cô các âm ở cột dọc - Hãy đọc các âm ở dòng ngang.? - Các em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở cột ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học - HS đọc: C,Ch - HS đọc: ă, â, o, ô - HS ghép các vần - Các em vừa ghép được những vần gì? - GV ghi vào bảng ôn. - Hãy đọc các vần này - GV theo dõi và chỉnh sửa - HS đọc nhóm, lớp c. Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc cho cô các từ ứng dụng có trong bài. - GV ghi bảng, giải nghĩa từ “ thác nước” nước từ trên cao đổ xuống tao thành thác ích lợi: Những điều có lợi - Cho HS luyện đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa d. Tập viết từ ứng dụng: - HDHS viết các từ: thác nước, ích lợi, vào bảng con - Hãy nhắc lại cách viết các vần ac, ich lợi vào bảng con. - Hãy nhắc lại các vần ac, ich. - GV viết mẫu và giao việc - GV theo dõi chỉnh sửa + Cho HS đọc lại bài trên bảng - NX chung giờ học - HS nói cách viết lưu ý nét nối giữa avà c: i và ch - HS tô chữ trên rồi viết bảng con - 2HS lên bảng viết - HS đọc CN,ĐT Luyện tập: a Luyện tập: + Em hãy đọc các vần và từ vừa ôn - GN chỉ không theo thứ tự - HS đọc CN, nhóm , lớp - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh cho HS QS và hỏi: - Tranh vẽ là gì.? - 2HS đi học về và chào bà - GV: Các em HS này rất ngoan đi đâu cũng bíêt chào hỏi chào hỏi có rất nhiều điều hay chúng ta sẽ đọc đoạn thơ ứng dụng để thấy. - Hãy đọc cho cô đoạn thơ này - HS đọc CN nhóm lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa b. Luyện viết: - HDHS viết các từ: thác nước, lọ mực vào vở - Hãy nhắc lại cách viết - 1 em nhắc lại - cho 2 HS lên bảng víêt lại. - 2 HS lên bảng viết - Cho học sinh viết vở. - HS tập viết theo hướng dẫn - GV theo dõi và uốn nắn cho học sinh yếu. c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - GV giới thiệu; Có 1 anh chàng ngốc nghếch nhng đã lấy được cô công chúa đẹp. Vì sao lại như vậy chúng ta cùng nghe câu chuyện này nhé. + Hãy nhắc lại cho cô tên câu chuyện - GV kể chuyện 2 lần - Lần 2 kể bằng tranh - GVHD học sinh kể lại câu chuyện theo tranh - Chia 4 tranh cho 4 tổ - GVNX đánh giá - Nhờ đâu mà anh chàng ngốc lấy được nàng công chúa? 4. Củng cố - dặn dò: - 1 vài em lần lượt đọc SGK - Các tổ chỉ đại diện lên thi - HS nghe và ghi nhớ ******************************************************* TOÁN TIẾT 78: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.KTBC: II.Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính -GV HD HS cách đặt tính, HD HS viết bài vào vở -HS nêu lại cách đặt tính -HS viết bài vào vở Bài 2: Tính nhẩm (HS chữa miệng) -Gọi HS nêu đề yêu cầu bài -GV viết bài lên bảng – HD HS nhẩm miệng VD: 15 + 1 = ?. GV hướng dẫn HS nêu: 5 + 1 = 6; 10 + 6 = 16 Hoặc nhẩm bằng cách đếm thêm 15 thêm 1 là mời sáu -21 HS nêu -HS nhẩm miệng -Nhiều HS nêu cách nhẩm Mỗi HS nhẩm 1 phép tính Bài 3:Tính (HS làm vở cột 1 + 2) -HS nêu cách nhẩm BT 2. HD HS làm từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng VD: 10 + 1 + 3 = 14 11 2 HS nêu -HS làm bài vào vở Gọi HS chữa bài Bài 4: Nối theo mẫu (Chuyển thành trò chơi) GV viết lên bảng- HD HS chơi trò chơi Đội nào nhẩm nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc -2 đội chơi: mỗi đội 6 bạn III.Củng cố- Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại các bài tập -Chuẩn bị bài 76 trang 110 Học sinh lắng nghe và thực hiện ************************************************************** Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011 TI ẾNG VI ỆT BÀI 84: OP - AP A- Mục tiêu: - Đọc được : op , ap , họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op , ap , họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS t ích cực chủ động trong học tập B- Đồ dùng dạy – học. C- Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: T1: thác nước T2, 3: ích lợi 2 HS đọc bài 83 ( Vựng ... , Lực ...) II- Dạy - học bài mới. 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần : OP a- Nhận diện vần op: - Ghi bảng vần op. -Vần op do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần op - GV đánh vần vần op - GV theo dõi chỉnh sửa b- Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS gài vần op? - Yêu cầu HS gài tiếng họp - GV ghi bảng họp - Hãy phân tích tiếng họp - Tiếng họp đánh vần nh thế nào - GV theo dõi chỉnh sửa - ở lớp mình có những hình thức họp nào. - Ghi bảng họp nhóm (GT) - Vần op do hai âm tạo nên là âm o và p - Vần op có âm o đứng trước âm p đứng sau. - o – pờ – op - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài op và họp - HS đọc - Tiếng họp có âm h đứng trước vần op đứng sau, dấu (.) dưới o - hờ – op –họp – nặng – hợp (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - Họp nhóm - Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp Ap: ( quy trình tơng tự) - Vần ap được tạo bởi a và p - Đánh vần: a-p – ap sờ áp sáp nặng sạp múa sạp c- Viết: – GV viết mẫu nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa - Viết: Lưu ý nét nối giữa con chữ và vị trí đặt đâu d- Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần. - Yêu cầu HS đọc - GV đọc mẫu giải nghĩa từ. - Cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học Op- họp tổ, ap – múa sạp - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - 1 HS tìm và kẻ chân tiếng có vần - 1 Vài em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 vài em đọc lại Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài ở tiết 1. - GV chỉ không TT cho HS đọc - GV theo dõi chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh và yêu cầu HS quan sát và NX xem tranh minh hoạ gì ? - Trong đoạn thơ tiếng nào có chứa vần mới học. - GV gạch chân tiếng đạp - Bạn nào có thể đọc được đoạn thơ này: - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài trong SGK b- Luyện viết: - GV víêt mẫu nêu quy trình viết và cách viết. - GV theo dõi lưu ý HS nét giữa các chữ và vị trí đặt dấu - NX bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh minh hoạ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi. - Tiếng đạp - 1 vài em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS luyện viết theo hướng dÉn c- Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề của bài luyện nói hôm nay là gì: - GV hướng dẫn và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì - Cho HS lên chỉ - Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? - Kể tên một số ngọn núi mà em biết - Ngọn cây ở vị trí nào trong cây? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung? - 1 vài em nêu -HS quan sát tranh, thảo luận nhóm hai theo yêu cầu luyện nói hôm nay. 4- Củng cố và dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì? hãy cầm sách đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trước bài 85 - 1 vài em đọc - HS nghe và ghi nhớ ***************************************************************** TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 A- Mục tiêu: - HS biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 - Kĩ năng tư duy, tích cực và lắng nghe B- Đồ dùng dạy – học: C- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: - hs làm bảng con: 14 + 3 12 +6 II- Dạy - học bài mới. 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3. a- Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. - Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần bên phải có 7 que tính rời. - GV đồng thời gài lên bảng. - GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay(GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài). - Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? - Vì sao em biết? - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện lấy ra 3 que tính. - Còn 14 que tính . - Số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính. - Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que tính. Để thể hiện việc làm đó cô có một phép tính trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng). b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính. + Hướng dẫn: Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. - Đầu tiên ta viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7. - Viết dâú trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số. - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. _ + Cách tính chúng ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị - 2 HS nhắc lại cách đặt tính. 17 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 3 * hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 – 3 = 14. - 1 HS nhắc lại cách tính. 3- Luyện tập: Bài 1(a): - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa - Tính - 3 HS lên bảng. - Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 ( cột 1,3): - Bài yêu cầu gì? - HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang. - Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0? Bài 3( phần 1): Cho HS nêu yêu cầu của bài. GV hướng dẫn BT mẫu HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì? - Tính - HS làm bài. 2 HS lên bảng - 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới. - GV gắn nội dung bài tập lên bảng. - Cho HS nhận xét và chữa bài. - 1 HS lên bảng. 4- Củng cố – dÆn dß: - Chúng ta vừa học bài gì? - Phép trừ dạng 17 – 3 - Nhận xét chung giờ học. - ôn lại bài. - Chuẩn bị trước bài luyện tập - HS nghe và ghi nhớ. ************************************************************* Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 85: ĂP - ÂP A. Mục đích yêu cầu: - Đọc được : ăp, âp , cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : : ăp, âp , cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. - Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới: - GV giới thiệu bài mới Học vần ăp + Cho HS ghép vần ăp - Cho HS viết thêm chc b và dấu sắc vào vần ăp. - GV ghi bảng : bắp - Hãy phân tích tiếng bắp - Cho HS đánh vần và đọc thêm tiếng bắp - Hãy kể tên một số rau cải mà em biết. - Ghi bảng : cải bắp - GV chỉ ắp, bắp , cải bắp không theo thứ tự cho HS đọc. - Vần ắp do 2 âm tạo nên là âm ă và p - Vần ắp có âm ă đứng trước p đứng sau ( HS đánh vần CN, nhóm, lớp) - HS đọc - Tiếng bắp có âm b đứng trước vần ắp đứng sau, dấu(/) trên ă. - HS đánh vần, đọc Cn, nhóm, lớp. - HS đọc theo yêu cầu âp ( quy trình tương tự ) - Vần âp do â và p tạo nên - So sánh âp với ăp giống: kết thúc = p khác : âm bắt đầu - Đánh vần : â - pờ - âp mờ - âp – mấp – nặng – mập Cá mập + Viết: GV viết mẫu , nêu quy trình viết Lu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. + Đọc từ ứng dụng: - Cho HS đọc các từ ứng dụng trong SGK - Cho HS tìm và nêu các tiếng có vần mới. - Cho HS đọc lại bài trên bảng - GV nhận xét giờ học - HS thực hiện trên bảng con - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần TIẾT 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc; + Đọc lại bài ở tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - GV treo tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng - Tranh vẽ cảnh thời tiết những lúc nào? - Hãy quan sát và cho biết vị trí của chuồn chuồn khi trời nắng trời mưa. - GV nói: Đó chính là kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của ND ta - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần trong đoạn thơ - Cho HS đọc cả bài b- Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình và cách viết lưu ý HS: nét nối giữã b và ăp giữa m và âp vị trí đặt dấu K/n giữa các con chữ giữa các từ - GV theo dõi chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng và lúc ma. - Trời nắng chuồn chuồn bay cao - Trời ma chuồn chuồn bay thấp. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tìm tháp, ngập - HS đọc bài trong SGK - HS tập viết theo hướng dẫn c- Luyện nói theo chủ đề: - GV treo tranh và nói., hôm nay chúng ta luyện nói theo chủ đề nào? - GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình - Trong cặp của em có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em có những loại đồ dùng học tập nào? - Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? - Chủ đề: trong cặp sách của em - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4- Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bài và thi tìm tiếng có vần - NX giờ học và giao bài về nhà - HS thực hiện ****************************************************** TOÁN LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm 17- 3 - Kĩ năng tư duy, tích cục và sáng tạo B- Đồ dùng dạy - học: C- Dạy học bài mới; Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: II- Luyện tập: Bài 2( cột 2,3,4): - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu? - GV ghi bảng 15 - 3 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 15-3=12. + Có thể nhẩm theo 2 bước. B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 10 + 2 = 12 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 = 14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12. - HS làm bài theo hớng dẫn - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - HS thực hiện - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. - Củng cố về cách tính nhẩm. Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu. - Tính - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 + 1 - Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15 - HS chú ý nghe 15 + 1 = 16 viết 12 + 3 + 1 = 16 Lu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chữa bài: - HS làm bài theo hướng dẫn - Gọi 3 HS lần lợt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột). - GV kiểm tra và cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu. Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Nối ( theo mẫu). Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên? - Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp. Lưu ý: Phép trừ 17 -5 không nối với số nào. - Gv ghi BT4 lên bảng. - GVKT và nhận xét bài 1 ( vở) - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm trong vở ô li. - GVKT và chấm 1 số bài. ? Bài yêu cầu gì? - Đặt tính và tính - HS làm theo yêu cầu 13 16 - 1 - 5 12 11 - Về KN đặt tính và làm tính trừ III- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 - 3 rồi tính kết quả. - Nhận xét chung giờ học. + Làm bài tập vở bài tập. - HS chơi thi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 10’ 12’ 7’ 2’ 1’ 1. KTBC: Hỏi bài trước: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: * Hoạt động 1 : Làm bài tập 3. a) Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3. b) Cho cả lớp trao đổi. c) Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo. + Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo? * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm (bài tập 4) - Giáo viên chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu: + Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo? Tổ chức cho các em thảo luận. GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. * Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. - Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề. 3. Củng cố: Hỏi tên bài. - Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. - Vài HS nhắc lại. - Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh trao đổi nhận xét. - Học sinh lắng nghe. + Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp. - Học sinh thực hành theo nhóm. - Đại diện các nhóm nêu ý kiến. - Học sinh khác nhận xét và bổ sung. - Lắng nghe. - Học sinh sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. - Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ cuối bài. Tự nhiên xã hội AN TOÀN TRÊN ĐUỜNG ĐI HỌC I/ MỤC TIÊU - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. * Học sinh khá giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học. - Kĩ năng rữ bảo vệ. Ứng phó với các tình huống trên đường đi học. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP: - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng ai, xử lí tình huống. - Trò chơi. IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Khám phá Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG – GIỚI THIỆU BÀI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn địn
Tài liệu đính kèm: