Giáo Án Lớp 1 – Buổi Chiều - Tuần 13 - Nguyễn Đan Thuỳ - Trường Th Phước Bình A

I/. Mục tiêu :

- HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề: Các loại côn trùng.

- Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu

- Giáo dục các em

II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề

III/. Hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 – Buổi Chiều - Tuần 13 - Nguyễn Đan Thuỳ - Trường Th Phước Bình A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
THỨ NGÀY
MÔN HỌC
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
THỨ HAI
Rèn nói
Rèn đọc
Rèn viết
36
61
37
Các loại côn trùng
Vần ôn, ơn, ên, in, un, iên, yên
Uôn, ươn.
THỨ BA
Rèn đọc
Rèn toán
Rèn viết
62
37
38
Vần on, an, ăn, ân, ong, ông
Phép cộng trong phạm vi 7
Vần on, an, ăn, ân, ong, ông
THỨ TƯ
Rèn đọc
Rèn viết
Rèn nói
63
39
37
Vần ăng âng
Vần ong ông, ăng, âng
Thể thao
THỨ NĂM
Rèn đọc
Rèn toán
Rèn nói
64
38
38
Vần ung ưng
Phép trừ trong phạm vi 7
Rừng núi
THỨ SÁU
Rèn đọc
Rèn toán
HĐNG
65
39
8
Nền nhà, nhà in, cá biển
Phép cộng trong phạm vi 8
Thứ hai ngày.tháng ..năm 2009
Rèn nói
Các loại côn trùng
Tiết.ppct.
I/. Mục tiêu :
HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề: Các loại côn trùng.
Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu 
Giáo dục các em 
II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề 
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
1/ Oån định : 1’
2/ Bài cũ : 5’
Gọi 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước
Em hãy nói cho bạn biết em đã đi tắm ở biển gì?
3/ Bài mới : 25’
Giới thiệu bài : Các loại côn trùng
Giới thiệu tranh
Hỏi nội dung tranh
Giáo viên nêu 1 số câu hỏi phù hợp với từng đối tượng
Em đã biết những loại chuồn chuồn nào?
Em đã trong thấy caò cào hay châu chấu chưa?
Em có bắt chúng để chơi không?
Các con vật trên con nào có ích? Con nào có hại?
Giáo dục: các em không nên ra giữa nắng để bắt chuồn chuồn, dễ bị cảm nắng,
Phải bảo vệ các con vật có ích
Tổ chức cho học sinh thi đặt câu theo chủ đề
Bao quát lớp tuyên dương tinh thần tham gia tích cực của học sinh
4/ Củng cố : 4’
Cho học sinh nhắc lại chủ đề luyện nói
Trò chơi: bắt chước tiếng kêu con vật .
5/ Dặn dò : 1’
Về nhà tập noí câu lưu loát.
	Trò
Hát đầu giờ 
1 học sinh nhắc lại tên chủ đề: Biển cả
Xung phong nêu
Nhận xét
1 học sinh nhắc lại tên bài : các loại côn trùng
HS TLCH
Tranh con cào cào, châu chấu, caò cào, ve, bò cạp, muỗi, chuột, ong, bướm, chim, cá, 
Em biết có loại chuồn chuồn nước, chuồn chuồn đuôi đỏ, ,
Em thấy chúng ở nơi bụi cỏ, lùm cây,
Có.
Con vật có lợi: chim, cá, ong,
Con vật có hại: cào cào, châu chấu, muỗi, chuột,
Xung phong đặtcau,
HS trả lời theo đúng cách suy nghĩ của các em
Cả lớp cùng tham gia
Rèn đọc
Vần ôn, ơn, ên, in, un, iên, yên
Tiết..ppct..
I/. Mục tiêu : 
HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần ôn, ơn, in, un, iê, yên.
Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em chăm sóc vật nuôi.
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
 HS : Bảng cài
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn đọc các tiếng:
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 
đ en \ đèn
b en / bén
l en / lén
k en / kén
ngh en . nghẹn
tr ên trên
đ ên \ đền
n ên / nến
Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng
chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo
b/. Rèn đọc từ:
đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà
Giải thích cá từ trên,
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c/. Rèn đọc câu:
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
Nhận xét tuyên dương
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh,
5/. Dặn dò: 1’
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
2 em đọc: bổn phận, ôn bài, đùa giởn, khôn lớn,
Nhận xét bạn đọc
Quan sát
Ghép tạo thành tiếng, đọc
Phân tích các tiếng
Đọc cá nhân tổ nhóm,
Quan sát các từ ngữ và đọc thầm
Phân tích từ
Tìm tiếng có vần en, ên.
Đọc cá nhân, bàn, tổ 
đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà
Quan sát đọc nhẫm
Đọc thầm: 
Tìm tiêng chứa vần en, ên.
Phân tích tiếng vừatìm được: mèn, sên.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhận xét bạn đọc
Xung phong đọc cá nhân
Nhận xét bạn đọc
.
Rèn viết
Uôn, ươn.
Tiết.ppct..
I/. Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh viết đúng một số tiếng từ và câu có chứa vần uôn, ươn
Học sinh viết đúng theo tốc độ yêu cầu, chữ viết đúng quy trình, đều khoảng cách, trình bày sạch đẹp.
Giáo dục học sinh rèn tư thế luôn ngồi viết đúng
II/. Chuẩn bị:
Thầy: mẫu chữ viết
Trò: bảng con, vở rèn viết,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bìa mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn viết tiếng:
đính mẫu chữ viết lên bảng
uôn, ươn, nỗi buồn, sườn núi, ý muốn, vườn nhãn, buôn bán, bay lượn.
Cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết
viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con
nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ
* Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,.
b/. Rèn viết câu : cho học sinh quan sát mẫu 
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Giải thích từ ngữ trên bảng
Viết mẫu vừa viết vừa nêu quy 
Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh
Đọc cho học sinh viêt bảng con
Nhận xét sửa chữa
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở
Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng.
4/. Củng cố:
Thu bài chấm điểm
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại .
Nhận xét tiếta học
5/. Dặn dò:
Về rèn thêm chữ viết
Viết: iên, yên, biển cả, yên xe, ciến đấu
Quan sát chữ viết
Nhận xét,
Phân tích cacù tiếng 
Nêu khoảng cách ,
Viết bảng con: uôn, ươn, nỗi buồn, sườn núi, ý muốn, vườn nhãn, buôn bán, bay lượn.
quan sát, đọc thầm.
Phân tích các từ
Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
Nhắc lại quy trình viết.
Viết vào vở 
Quan sát câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần ưu, ươu
Phân tích tiếng vừa tìm
Nghe đọc viết vào vở: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Hoàn thành và nộp bài viết
Nhận xét bài viết của bạn
	Thứ ba ngày ..tháng ..năm 2009
Rèn đọc
Vần on, an, ăn, ân, ong, ông.
Tiết..ppct.
I/. Mục tiêu : 
HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần on, an, ăn, ân, ong, ông.
Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em biết phụ giúp ba mẹ công việc nhà tuỳ theo sức của mình
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
 HS : Bảng cài
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc bảng con.
Gọi học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn đọc các tiếng:
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
An – cái bàn
Aên – chăn trâu
Aân – cần câu
Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng
chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo
b/. Rèn đọc từ:
đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà
Giải thích cá từ trên,
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c/. Rèn đọc câu:
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
Nhận xét tuyên dương
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh,
5/. Dặn dò: 1’
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
2 em đọc: cuồn cuộn, cuốn sổ, sườn non, bay lượn, thuê mướn, cháo lươn,.
Nhận xét bạn đọc
Quan sát
Ghép tạo thành tiếng, đọc
Phân tích các tiếng
Đọc cá nhân tổ nhóm,
Quan sát các từ ngữ và đọc thầm
Phân tích từ
Tìm tiếng có vần en, ên.
Đọc cá nhân, bàn, tổ 
đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà
Quan sát đọc nhẫm
Đọc thầm: 
Tìm tiêng chứa vần en, ên.
Phân tích tiếng vừatìm được: mèn, sên.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhận xét bạn đọc
Xung phong đọc cá nhân
Nhận xét bạn đọc
.
Rèn toán
Phép cộng trong phạm vi 7
Tiếtppct
I/. Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán về phép cộng trong phạn vi 7
Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp.
Giáo dục tính cẩn thận cận trong học toán.
II/. Chuẩn bị:
Thầy: bài tập về các dạng toán đã học
Tranh ảnh bài tập tình huống
 Trò: bảng con,vở rèn toán,
III/. Hoạt động dayï học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh thực hành rèn các bài tập đã học.
Đính bài lên bảng
Bài 1: Học sinh nêu đề bài . Tính :
Em lưu ý gì khi thực hiện tính theo cột dọc? 
Gọi 1 em nêu yêu cầu
Gọi 2 em lên bảng cả lơp bảng con
Nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: Tính:
4 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài.
Nhận xét chỉnh sửa bài làm
Bài 3: Tính
1 + 5 + 1 = 2 + 2 + 3 =
2 + 3 + 2 = 3 + 2 + 2 =
1 + 4 + 2 = 5 + 0 + 2 =
Cho học sinh trình bày vào vở rèn
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Đính tranh quả cam và tranh con chim
Hỏi nội dung tranh
Cho học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp theo tranh
Chấm bài, nhận xét,
4/. Củng cố: 4’
Trò chơi: Nối hình với phép tính thích hợp
( bài tập 5 VBT trang 52)
Nhận xét,..
5/. Dặn dò: 2’
Hoàn thành các bài tập còn lại.
Xem bài học sau
Bài tập
+2= 6 3 +  = 6
+5 = 6 3 +  = 4
Quan sát bài tập 1
Em viết số thẳng theo cột dọc,
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 2
Quan sát nhận xét
Làm bài vào vở
0 + 7 = 7 2 + 5 = 7
7 + 0 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
Quan sát bài 3
Nêu cách tính và tính
Làm bài vào vở
Hoàn thành nộp bài làm
Quan sát tranh 
Nêu: 
Viết tính thích hợp:
6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
Xung phong tham gia
Nhận xét kết quả
Rèn viết
Vần on, an, ăn, ân, ong, ông
Tiết.ppct
I/.Mục tiêu :
HS viết đúng các tiếng, từ, câu chứa tiếng có vần on, an, ăn, ân, ong, ông.
Viết đều, đẹp, thẳng hàng, đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách
Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp và tính cẩn thận khi viết bài
II/.Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ trong nội dung bài
 HS : Bảng con, vở rèn chữ
III/. Tiến trình trên lớp :
Thầy
1/ Oån định : 1’
2/ Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết
HS cả lớp viết bảng con
GV nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới : 24’
* Rèn viết tiếng từ
GV cho HS quan sát mẫu các tiếng
Viết mẫu: con vượn, bàn chải, con rắn, cái sân, cái võng, trồng cây.
Đọc cho học sinh viết bảng con
Nhận xét chỉnh sửa cho đúng
cho học sinh quan sát mẫu chữ các từ
viết mẫu lên bảng, giải thích từ
nhắc lại quy trình viết
lưu ý nối nét và vị trí dấu thanh
đọc cho hs viết bảng con
nhận xét sửa chữa.
Cho học sinh viết các từ trên vào vở
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
Đọc có thể đánh vần tiếng khó) cho học sinh viết vở
Đính bài mẫu lên bảng cho học sinh dò lỗi
Thu chấm bài
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét tiết học
5/. Dặn dò: 1’
Rèn viết cho đẹp và đúng mẫu hơn
Trò
- Hát đầu giờ
+ HS viết : biển cả, yên xe, nỗi buồn, sườn núi
HS quan sát
Phân tích, nhận xét khoảng cách giữa các chữ
So sánh độ cao các con chữ,
Viết bảng con: con vượn, bàn chải, con rắn, cái sân, cái võng, trồng cây.
Cả lớp viết bảng con
Viết mỗi từ 1 dòng
Viết vào vở.
Hoàn thành bài viết, dò lỗi.
Thứ tư ngày.thángnăm 2009
Rèn đọc
Vần ung ưng
Tiết..ppct..
I/. Mục tiêu:
Học sinh đọc đung các tiếng từ và câu có chứa vần ung ưng
Đọc trơn, lưu loát
Giáo dục học sinh chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
II/. Chuẩn bị:
Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn
Trò: SGK, bảng con,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 5’
Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
a)rèn đọc tiếng:
Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài đọc:
s ung ~ sũng
c ung \ cùng
b ung . bụng
tr ung / trúng
v ung . vụng
tr ưng / trứng
r ưng \ rừng 
l ưng ? lửng
Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b/. Rèn đọc các từ ngữ: 
Ghi bảng : bền vững, bắn súng, áo nhung, quả sung, cứng rắn, dừng chân, vùng biển, nũng nịu
Cho HS tìm tiếng có chứa vần ung ưng.
Hướng dẫn HS đọc , GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
c/ Rèn đọc câu :
GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng
 Bản của Hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng. Các bạn nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng.
Hướng dẫn HS đọc. GV chỉnh sửa cho HS 
Khuyến khích HS đọc trơn
4/ Củng cố : 5’
Cho HS làm bài tập khoanh tròn vào từ, cụm từ chứa vần ung.
Trúng số – bụng dạ – cháy rừng – ăn vụng
Giáo dục : tích cực phòng chống cháy rừng vào mùa khô.
5/ Dặn dò : 1’
Về nhà rèn đọc lại bài
5 em đọc bài
Nhận xét bạn đọc
Quan sát đọc nhẩm
Ghép các tiếng, phân tích lần lượt các tiếng.
Đọc cá nhân, nhóm tổ.
Sũng, cùng, bụng, trúng, vụng, trứng, rừng, lửng.
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng có chứa vần uôi ươi
- Phân tích các tiếng vừa tìm
 bền vững, bắn súng, áo nhung, quả sung, cứng rắn, dừng chân, vùng biển, nũng nịu
HS đọc : CN- N – CL
HS đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần ung ưng
Phân tích các tiếng vừa tìm.
HS đọc CN – bàn – CL .
 Bản của Hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng. Các bạn nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng
Xung phong dại diện tổ thực hiện 
Rèn toán
Phép trừ trong phạm vi 7
Tiếtppct
I/. Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán về phép trừ trong phạn vi 7
Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp.
Giáo dục tính cẩn thận cận trong học tập và lao động.
II/. Chuẩn bị:
Thầy: bài tập về các dạng toán đã học
Tranh ảnh bài tập tình huống
Trò: bảng con,vở rèn toán,
III/. Hoạt động dayï học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh thực hành
Bài . Số?
Đính bài lên bảng
Gọi 1 em nêu yêu cầu
Gọi 6 em lên bảng điền số, cả lơp bảng con
Nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: Tính:
7
-
1
=
6
7
-
2
=
5
7
-
3
=
4
7
-
4
=
3
7
-
5
=
2
7
-
6
=
1
Bài 2. Tính:
Đính lên bảng, gọi học sinh nêu yêu cầu
Cho 2 em làm bài phiếu bài tập
Bài 3. Tính:
Học sinh nêu yêu cầu rồi tính 
Học sinh làm bài 
4 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài.
Nhận xét chỉnh sửa bài làm
7 – 4 = 7 – 2 = 
7 – 1 = 7 – 5 = 
7 – 3 = 7 – 6 = 
7 – 0 = 7 – 7 = 
Cho học sinh trình bày vào vở rèn
Chấm bài, nhận xét,
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh làm bài trong vở bài tâp toán
Nhận xét,..
5/. Dặn dò: 2’
Hoàn thành các bài tập còn lại.
Xem bài học sau
Bài tập
1 + 5 + 1 = 7
2 + 3 + 2 = 7
1 + 4 + 2 = 7
3 + 2 + 2 = 7
5 + 0 + 2 = 7
Quan sát bài tập 1
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 2
Quan sát nhận xét
Nêu phép tính thích hợp
Làm bài vào vở
Quan sát bài 2
Nêu cách đặt tính và tính
Làm bài vào vở
Hoàn thành nộp bài làm
Rèn nói
Rừng núi
I/. Mục tiêu:
Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề nói về “ Rừng núi”
Câu nói ngắn gọn, dễ hiểu, câu văn lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em về bảo vệ rừng trong mùa khô, phòng chống cháy rừng.
II/. Chuẩn bị : + GV : tranh ảnh minh hoạ
Một số câu hỏi cho chủ đề
+ HS : 
III/. Tiến trình trên lớp :
Thầy
1/ Oån định : 1’
2/ Bài cũ : 4’
 Gọi 1 HS nhắc lại tên chủ đề tiết trước 
3/ Bài mới : 25’
 Giới thiệu bài
GV cho học sinh quan sát tranh
GV nêu 1 số câu hỏi phù hợp với 3 đối tượng học sinh 
Tranh ảnh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+ Có ai trong lớp ta đã được vào rừng?
+ Em thấy có con thú nào trong rừng?
Giáo dục : Các em cần thực hiện tốt các qui định về bảo vệ, cháy cháy rừng,. Mỗi chúng ta có ý thức tốt thì sẽ hạn chế xảy ra tai nạn
4/ Củng cố : 4’
Cho HS chơi trò “ Đèn xanh đèn đỏ”
GV hướng dẫn trò chơi 
5/ Dặn dò : 1’
Về nhà tập nói câu
Trò 
Hát đầu giờ
Một học sinh nhắc lại
HS quan sát tranh và TLCH
Tranh cảnh rừng núi,
Trong rừng có nhiều cây gỗ và con vật,
Em thích rừng vì ở đó rất mát mẻ, có nhiều tiếng chim ca líu lo,
Có con sóc, chim, .
	..
Thứ sáu ngàytháng.năm 2009
Rèn đọc
Nền nhà, nhà in, cá biển,
I/. Mục tiêu:
-Học sinh đọc đúng từ vừa học trong tuần: nền nhà, nhà in, cá biển, 
-Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
-Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh
II/. Chuẩn bị:
Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn
Trò: bảng, SGK,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy 
Trò 
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọcỷ¬ bảng con
Nhận xét ghi điểm
Nhận xét chung
3/. Bài mới: 25’
a/. Rèn các từ ngữ. 
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các từ:
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu 
Giải thích các từ trên
Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng
nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn.
ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
b/. Rèn đọc câu:
Đính lên bảng
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh
Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
ĐV học sinh yếu: Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đến tiếng khó đọc
Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét chung 
5/. Dặn dò: 1’
Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn
Xem bài học sau
Hát.
Đọc: vải thiều, hiểu bài, già yếu, yểu điệu,
Nhận xét bạn đọc
Quan sát, đọc thầm
Phân tích từ ngữ
Tìm các tiếng chứa vần ai, eo, ao, âu, iu, iêu, yêu.
Đọc cá nhân, tổ, nhóm: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu 
Nhận xét bạn đọc
Quan sát đọc nhẩm
Tìm tiếng có chứa vần ao, âu, âu, ua, ay.
Phân tích các tiếng vừa tìm
Rèn toán
HĐNG
65
39
8
Phép cộng trong phạm vi 8

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi chieu tuan 13 lop 1.doc