I/. Mục tiêu :
- HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề: Các loại côn trùng.
- Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu
- Giáo dục các em
II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
TUẦN 13 THỨ NGÀY MÔN HỌC TIẾT TÊN BÀI HỌC THỨ HAI Rèn nói Rèn đọc Rèn viết 36 61 37 Các loại côn trùng Vần ôn, ơn, ên, in, un, iên, yên Uôn, ươn. THỨ BA Rèn đọc Rèn toán Rèn viết 62 37 38 Vần on, an, ăn, ân, ong, ông Phép cộng trong phạm vi 7 Vần on, an, ăn, ân, ong, ông THỨ TƯ Rèn đọc Rèn viết Rèn nói 63 39 37 Vần ăng âng Vần ong ông, ăng, âng Thể thao THỨ NĂM Rèn đọc Rèn toán Rèn nói 64 38 38 Vần ung ưng Phép trừ trong phạm vi 7 Rừng núi THỨ SÁU Rèn đọc Rèn toán HĐNG 65 39 8 Nền nhà, nhà in, cá biển Phép cộng trong phạm vi 8 Thứ hai ngày.tháng ..năm 2009 Rèn nói Các loại côn trùng Tiết.ppct. I/. Mục tiêu : HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề: Các loại côn trùng. Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu Giáo dục các em II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước Em hãy nói cho bạn biết em đã đi tắm ở biển gì? 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài : Các loại côn trùng Giới thiệu tranh Hỏi nội dung tranh Giáo viên nêu 1 số câu hỏi phù hợp với từng đối tượng Em đã biết những loại chuồn chuồn nào? Em đã trong thấy caò cào hay châu chấu chưa? Em có bắt chúng để chơi không? Các con vật trên con nào có ích? Con nào có hại? Giáo dục: các em không nên ra giữa nắng để bắt chuồn chuồn, dễ bị cảm nắng, Phải bảo vệ các con vật có ích Tổ chức cho học sinh thi đặt câu theo chủ đề Bao quát lớp tuyên dương tinh thần tham gia tích cực của học sinh 4/ Củng cố : 4’ Cho học sinh nhắc lại chủ đề luyện nói Trò chơi: bắt chước tiếng kêu con vật . 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập noí câu lưu loát. Trò Hát đầu giờ 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề: Biển cả Xung phong nêu Nhận xét 1 học sinh nhắc lại tên bài : các loại côn trùng HS TLCH Tranh con cào cào, châu chấu, caò cào, ve, bò cạp, muỗi, chuột, ong, bướm, chim, cá, Em biết có loại chuồn chuồn nước, chuồn chuồn đuôi đỏ, , Em thấy chúng ở nơi bụi cỏ, lùm cây, Có. Con vật có lợi: chim, cá, ong, Con vật có hại: cào cào, châu chấu, muỗi, chuột, Xung phong đặtcau, HS trả lời theo đúng cách suy nghĩ của các em Cả lớp cùng tham gia Rèn đọc Vần ôn, ơn, ên, in, un, iên, yên Tiết..ppct.. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần ôn, ơn, in, un, iê, yên. Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em chăm sóc vật nuôi. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài đ en \ đèn b en / bén l en / lén k en / kén ngh en . nghẹn tr ên trên đ ên \ đền n ên / nến Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: bổn phận, ôn bài, đùa giởn, khôn lớn, Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần en, ên. Đọc cá nhân, bàn, tổ đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà Quan sát đọc nhẫm Đọc thầm: Tìm tiêng chứa vần en, ên. Phân tích tiếng vừatìm được: mèn, sên. Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc . Rèn viết Uôn, ươn. Tiết.ppct.. I/. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh viết đúng một số tiếng từ và câu có chứa vần uôn, ươn Học sinh viết đúng theo tốc độ yêu cầu, chữ viết đúng quy trình, đều khoảng cách, trình bày sạch đẹp. Giáo dục học sinh rèn tư thế luôn ngồi viết đúng II/. Chuẩn bị: Thầy: mẫu chữ viết Trò: bảng con, vở rèn viết, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng uôn, ươn, nỗi buồn, sườn núi, ý muốn, vườn nhãn, buôn bán, bay lượn. Cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết câu : cho học sinh quan sát mẫu Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nêu quy Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiếta học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: iên, yên, biển cả, yên xe, ciến đấu Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con: uôn, ươn, nỗi buồn, sườn núi, ý muốn, vườn nhãn, buôn bán, bay lượn. quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết vào vở Quan sát câu ứng dụng Tìm tiếng có vần ưu, ươu Phân tích tiếng vừa tìm Nghe đọc viết vào vở: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Hoàn thành và nộp bài viết Nhận xét bài viết của bạn Thứ ba ngày ..tháng ..năm 2009 Rèn đọc Vần on, an, ăn, ân, ong, ông. Tiết..ppct. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần on, an, ăn, ân, ong, ông. Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em biết phụ giúp ba mẹ công việc nhà tuỳ theo sức của mình II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc bảng con. Gọi học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài An – cái bàn Aên – chăn trâu Aân – cần câu Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: cuồn cuộn, cuốn sổ, sườn non, bay lượn, thuê mướn, cháo lươn,. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần en, ên. Đọc cá nhân, bàn, tổ đan len, dế mèn, bên dưới, cây nến, con hến, nhái bén, nền nhà Quan sát đọc nhẫm Đọc thầm: Tìm tiêng chứa vần en, ên. Phân tích tiếng vừatìm được: mèn, sên. Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc . Rèn toán Phép cộng trong phạm vi 7 Tiếtppct I/. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán về phép cộng trong phạn vi 7 Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp. Giáo dục tính cẩn thận cận trong học toán. II/. Chuẩn bị: Thầy: bài tập về các dạng toán đã học Tranh ảnh bài tập tình huống Trò: bảng con,vở rèn toán, III/. Hoạt động dayï học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành rèn các bài tập đã học. Đính bài lên bảng Bài 1: Học sinh nêu đề bài . Tính : Em lưu ý gì khi thực hiện tính theo cột dọc? Gọi 1 em nêu yêu cầu Gọi 2 em lên bảng cả lơp bảng con Nhận xét chỉnh sửa Bài 2: Tính: 4 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài. Nhận xét chỉnh sửa bài làm Bài 3: Tính 1 + 5 + 1 = 2 + 2 + 3 = 2 + 3 + 2 = 3 + 2 + 2 = 1 + 4 + 2 = 5 + 0 + 2 = Cho học sinh trình bày vào vở rèn Bài 4: Viết phép tính thích hợp Đính tranh quả cam và tranh con chim Hỏi nội dung tranh Cho học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp theo tranh Chấm bài, nhận xét, 4/. Củng cố: 4’ Trò chơi: Nối hình với phép tính thích hợp ( bài tập 5 VBT trang 52) Nhận xét,.. 5/. Dặn dò: 2’ Hoàn thành các bài tập còn lại. Xem bài học sau Bài tập +2= 6 3 + = 6 +5 = 6 3 + = 4 Quan sát bài tập 1 Em viết số thẳng theo cột dọc, Nhận xét bài làm của bạn Bài 2 Quan sát nhận xét Làm bài vào vở 0 + 7 = 7 2 + 5 = 7 7 + 0 = 7 5 + 2 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 Quan sát bài 3 Nêu cách tính và tính Làm bài vào vở Hoàn thành nộp bài làm Quan sát tranh Nêu: Viết tính thích hợp: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 Xung phong tham gia Nhận xét kết quả Rèn viết Vần on, an, ăn, ân, ong, ông Tiết.ppct I/.Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu chứa tiếng có vần on, an, ăn, ân, ong, ông. Viết đều, đẹp, thẳng hàng, đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp và tính cẩn thận khi viết bài II/.Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ trong nội dung bài HS : Bảng con, vở rèn chữ III/. Tiến trình trên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết HS cả lớp viết bảng con GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 24’ * Rèn viết tiếng từ GV cho HS quan sát mẫu các tiếng Viết mẫu: con vượn, bàn chải, con rắn, cái sân, cái võng, trồng cây. Đọc cho học sinh viết bảng con Nhận xét chỉnh sửa cho đúng cho học sinh quan sát mẫu chữ các từ viết mẫu lên bảng, giải thích từ nhắc lại quy trình viết lưu ý nối nét và vị trí dấu thanh đọc cho hs viết bảng con nhận xét sửa chữa. Cho học sinh viết các từ trên vào vở Theo dõi tốc độ viết của học sinh Đọc có thể đánh vần tiếng khó) cho học sinh viết vở Đính bài mẫu lên bảng cho học sinh dò lỗi Thu chấm bài 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: 1’ Rèn viết cho đẹp và đúng mẫu hơn Trò - Hát đầu giờ + HS viết : biển cả, yên xe, nỗi buồn, sườn núi HS quan sát Phân tích, nhận xét khoảng cách giữa các chữ So sánh độ cao các con chữ, Viết bảng con: con vượn, bàn chải, con rắn, cái sân, cái võng, trồng cây. Cả lớp viết bảng con Viết mỗi từ 1 dòng Viết vào vở. Hoàn thành bài viết, dò lỗi. Thứ tư ngày.thángnăm 2009 Rèn đọc Vần ung ưng Tiết..ppct.. I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đung các tiếng từ và câu có chứa vần ung ưng Đọc trơn, lưu loát Giáo dục học sinh chăm sóc cây trồng, vật nuôi. II/. Chuẩn bị: Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn Trò: SGK, bảng con, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài a)rèn đọc tiếng: Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài đọc: s ung ~ sũng c ung \ cùng b ung . bụng tr ung / trúng v ung . vụng tr ưng / trứng r ưng \ rừng l ưng ? lửng Hướng dẫn học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh b/. Rèn đọc các từ ngữ: Ghi bảng : bền vững, bắn súng, áo nhung, quả sung, cứng rắn, dừng chân, vùng biển, nũng nịu Cho HS tìm tiếng có chứa vần ung ưng. Hướng dẫn HS đọc , GV chỉnh sửa phát âm cho HS c/ Rèn đọc câu : GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng Bản của Hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng. Các bạn nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng. Hướng dẫn HS đọc. GV chỉnh sửa cho HS Khuyến khích HS đọc trơn 4/ Củng cố : 5’ Cho HS làm bài tập khoanh tròn vào từ, cụm từ chứa vần ung. Trúng số – bụng dạ – cháy rừng – ăn vụng Giáo dục : tích cực phòng chống cháy rừng vào mùa khô. 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà rèn đọc lại bài 5 em đọc bài Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Ghép các tiếng, phân tích lần lượt các tiếng. Đọc cá nhân, nhóm tổ. Sũng, cùng, bụng, trúng, vụng, trứng, rừng, lửng. - HS đọc thầm - Tìm tiếng có chứa vần uôi ươi - Phân tích các tiếng vừa tìm bền vững, bắn súng, áo nhung, quả sung, cứng rắn, dừng chân, vùng biển, nũng nịu HS đọc : CN- N – CL HS đọc thầm Tìm tiếng chứa vần ung ưng Phân tích các tiếng vừa tìm. HS đọc CN – bàn – CL . Bản của Hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng. Các bạn nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng Xung phong dại diện tổ thực hiện Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 7 Tiếtppct I/. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán về phép trừ trong phạn vi 7 Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp. Giáo dục tính cẩn thận cận trong học tập và lao động. II/. Chuẩn bị: Thầy: bài tập về các dạng toán đã học Tranh ảnh bài tập tình huống Trò: bảng con,vở rèn toán, III/. Hoạt động dayï học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành Bài . Số? Đính bài lên bảng Gọi 1 em nêu yêu cầu Gọi 6 em lên bảng điền số, cả lơp bảng con Nhận xét chỉnh sửa Bài 2: Tính: 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 - 6 = 1 Bài 2. Tính: Đính lên bảng, gọi học sinh nêu yêu cầu Cho 2 em làm bài phiếu bài tập Bài 3. Tính: Học sinh nêu yêu cầu rồi tính Học sinh làm bài 4 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài. Nhận xét chỉnh sửa bài làm 7 – 4 = 7 – 2 = 7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 3 = 7 – 6 = 7 – 0 = 7 – 7 = Cho học sinh trình bày vào vở rèn Chấm bài, nhận xét, 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh làm bài trong vở bài tâp toán Nhận xét,.. 5/. Dặn dò: 2’ Hoàn thành các bài tập còn lại. Xem bài học sau Bài tập 1 + 5 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 1 + 4 + 2 = 7 3 + 2 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7 Quan sát bài tập 1 Nhận xét bài làm của bạn Bài 2 Quan sát nhận xét Nêu phép tính thích hợp Làm bài vào vở Quan sát bài 2 Nêu cách đặt tính và tính Làm bài vào vở Hoàn thành nộp bài làm Rèn nói Rừng núi I/. Mục tiêu: Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề nói về “ Rừng núi” Câu nói ngắn gọn, dễ hiểu, câu văn lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em về bảo vệ rừng trong mùa khô, phòng chống cháy rừng. II/. Chuẩn bị : + GV : tranh ảnh minh hoạ Một số câu hỏi cho chủ đề + HS : III/. Tiến trình trên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 4’ Gọi 1 HS nhắc lại tên chủ đề tiết trước 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài GV cho học sinh quan sát tranh GV nêu 1 số câu hỏi phù hợp với 3 đối tượng học sinh Tranh ảnh vẽ gì ? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất thứ gì ở rừng? + Có ai trong lớp ta đã được vào rừng? + Em thấy có con thú nào trong rừng? Giáo dục : Các em cần thực hiện tốt các qui định về bảo vệ, cháy cháy rừng,. Mỗi chúng ta có ý thức tốt thì sẽ hạn chế xảy ra tai nạn 4/ Củng cố : 4’ Cho HS chơi trò “ Đèn xanh đèn đỏ” GV hướng dẫn trò chơi 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập nói câu Trò Hát đầu giờ Một học sinh nhắc lại HS quan sát tranh và TLCH Tranh cảnh rừng núi, Trong rừng có nhiều cây gỗ và con vật, Em thích rừng vì ở đó rất mát mẻ, có nhiều tiếng chim ca líu lo, Có con sóc, chim, . .. Thứ sáu ngàytháng.năm 2009 Rèn đọc Nền nhà, nhà in, cá biển, I/. Mục tiêu: -Học sinh đọc đúng từ vừa học trong tuần: nền nhà, nhà in, cá biển, -Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn -Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh II/. Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn Trò: bảng, SGK, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọcỷ¬ bảng con Nhận xét ghi điểm Nhận xét chung 3/. Bài mới: 25’ a/. Rèn các từ ngữ. Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu Giải thích các từ trên Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn. ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs. Chỉnh sửa phát âm cho hs b/. Rèn đọc câu: Đính lên bảng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. Hướng dẫn học sinh luyện đọc Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh ĐV học sinh yếu: Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đến tiếng khó đọc Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn Xem bài học sau Hát. Đọc: vải thiều, hiểu bài, già yếu, yểu điệu, Nhận xét bạn đọc Quan sát, đọc thầm Phân tích từ ngữ Tìm các tiếng chứa vần ai, eo, ao, âu, iu, iêu, yêu. Đọc cá nhân, tổ, nhóm: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Tìm tiếng có chứa vần ao, âu, âu, ua, ay. Phân tích các tiếng vừa tìm Rèn toán HĐNG 65 39 8 Phép cộng trong phạm vi 8
Tài liệu đính kèm: