Giáo Án Lớp 1 – Buổi Chiều - Tuần 11 - Trường TH Phước Bình A

I/. Mục tiêu:

- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về các loài vật quý hiếm.

- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.

- Giáo dục học sinh biết bảo về những loài vật có ích, loài vật quý hiếm.

II/. Chuẩn bị:

Tranh ảnh một só con vật có lợi và con vật quý hiếm.

III/. Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1294Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 – Buổi Chiều - Tuần 11 - Trường TH Phước Bình A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện đọc
Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh
Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
ĐV hócinh yếu:
Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đén tiếng khó đọc
Cho học sinh dừng lạih phân tích nếu các em khó khăn( tranh học sinh đọc vẹt)
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét chung 
5/. Dặn dò: 1’
Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn
Xem bài học sau
Hát.
Đọc: vải thiều, hiểu bài, già yếu, yểu điệu,
Nhận xét bạn đọc
Quan sát, đọc thầm
Ghép thành tiếng và luyện đọc
Đọc cá nhân, tổ, nhóm
Nhận xét bạn đọc
Quan sát đọc nhẩm
Phân tích các từ
Tìm tiếng có chứa vần ưu ươu
Phân tích các tiếng vừa tìm
Đọc thầm
Họ sinh xung phong giải đố
Nhận xét,
-> Cây lựu
Rèn viết
Vần ưu, ươu
Tiếtppct.
I/. Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh viết đúng một số tiếng từ và câu có chứa vần ưu ươu
Học sinh viết đúng theo tốc độ yêu cầu, chữ viết đúng quy trình, đều khoảng cách, trình bày sạch đẹp
Giáo dục học sinh rèn tư thế luôn ngồi viết đúng
II/. Chuẩn bị:
Thầy: mẫu chứ viết
Trò: bảng con, vở rèn viết,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bìa mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn viết tiếng:
đính mẫu chữ viết lên bảng
cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết: lựu, bưu, cưù, hươu, bướu, rượu,
viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con
nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ
* Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,.
b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ
Giải thích từ ngữ trên bảng
Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình: trái lựu, bưu điện, mưu trí, hươu sao, bướu cổ, bầu rượu,
Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh
Đọc cho học sinh viêt bảng con
Nhận xét sửa chữa
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở
Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
c/. Rèn viết câu:
Đính lên bảng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thầy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi
Đọc mẫu câu ứng dụng
Cho học sinh viết vào vở
Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng.
4/. Củng cố:
Thu bài chấm điểm
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại .
Nhận xét tiếta học
5/. Dặn dò:
Về rèn thêm chữ viết
Viết: cây cau, cái cầu, chịukhó, nhỏ xíu,
.
Quan sát chữ viết
Nhận xét,
Phân tích cacù tiếng 
Nêu khoảng cách ,
Viết bảng con: : lựu, bưu, cưù, hươu, bướu, rượu,
quan sát, đọc thầm.
Phân tích các từ
Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
Nhắc lại quy trình viết.
Viết bảng con: lựu, bưu điện, mưu trí, hươu sao, bướu cổ, bầu rượu,
Viết vào vở 
Quan sát câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần ưu, ươu
Phân tích tiếng vừa tìm
Nghe đọc viết vào vở: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thầy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi
Hoàn thành và nộp bài viết
Nhận xét bài viết của bạn
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Rèn đọc
Vần uôi, ươi, ay, ây, eo, ao.
Tiếtppct..
I/. Mục tiêu : 
HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần uôi, ươi, ay, ây, eo, ao.
Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
 HS : Bảng cài
III/. Hoạt đọng dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn đọc các tiếng
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn
C uôi . cuội
B uôi ? buổi
T uôi ? tuổi
T ươi / tưới
B ươi ? bưởi
Nh ay ? nhảy
R ay / ráy
C ây cây
v ây ~ vẫy
l eo leo
K eo . kẹo
X ao xao
C ao \ cào
cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng
chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo
b/. Rèn đọc từ:
ghi bảng: chú cuội, buổi chiều, tuổi già, tưới cây, quả bưởi, nhảy dây, củ ráy, cây cao, vẫy đuôi, leo trèo, cái kẹo, lao xao
Cho học sinh phân tích các từ và tìm tiếng có vần au, âu.
Giải thích cá từ trên,
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c/. Rèn đọc câu:
treo bảng phụ .
Chú mèo mà trèo cây cau
Cho lớp đọc đồng thanh 2 lượt
Nhận xét tuyên dương
Cho học sinh đọc , nói cho tròn câu
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh,
5/. Dặn dò: 1’
Rèn đọc thêm ở nhà.
2 em đọc: trái lựu, bưu điện, hươu sao, bứu cổ
Nhận xét bạn đọc
Quan sát
Ghép tạo thành tiếng, đọc
Phân tích các tiếng
Đọc cá nhân tổ nhóm,
Quan sát các từ ngữ và đọc thầm
Phân tích từ
Tìm tiếng có vần uôi, ươi, ay, ây, eo, ao.
Đọc cá nhân, bàn, tổ lớp: chú cuội, buổi chiều, tuổi già, tưới cây, quả bưởi, nhảy dây, củ ráy, cây cao, vẫy đuôi, leo trèo, cái kẹo, lao xao
Quan sát đọc nhẫm
Tìm tiếng có vần ôn
Đọc cá nhân, đồng thanh
Nhận xét nhịp đọc cảu bạn
Rèn toán
Phép trừ 5
Tiết..ppct
I/. Mục tiêu:
Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán về phép trừ trong phạn vi 5
Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp.
Giáo dục tính cẩn thận cận trong học tập và lao động.
II/. Chuẩn bị:
Thầy: bài tập về các dạng toán đã học
Tranh ảnh bài tập tình huống
Trò: bảng con,vở rèn toán,
III/. Hoạt động dayï học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh thực hành
Bài 1
Đính bài lên bảng
2 - 1 = 
3 – 1= 
4 – 1= 
5– 1 = 
3– 2= 4 – 3 = 5 – 4 =
4 - 2= 5 – 3 =
5 – 2 = 
Gọi 1 em nêu yêu cầu
Gọi 2 em lên bảng điền số, cả lơp bảng con
Nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: Tính:
Học sinh nêu yêu cầu rồi tính 
Học sinh làm bài 
6 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài.
Nhận xét chỉnh sửa bài làm
Bài 3
5 – 1 = 4 + 1 = 2 + 3 =
5 – 2 = 1 + 4 = 3 + 2 =
5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 2 =
5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 3 =
Cho học sinh trình bày vào vở rèn
Chấm bài, nhận xét,
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh làm bài trong vở bài tâp toán
Nhận xét,..
5/. Dặn dò: 2’
Hoàn thành các bài tập còn lại.
Xem bài học sau
Bài tập
2 + 3 = 5
5 – 1 = 3
5 – 3 = 2
5 – 0 = 5
Quan sát bài tập 1
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 2
Quan sát nhận xét
Làm bài vào vở
Quan sát bài 3
Nêu cách đặt tính và tính
Làm bài vào vở
Hoàn thành nộp bài làm
Rèn viết
Vần au, âu, iu, êu, iêu, yêu
Tiết 3 ppct 32
I/. Mục tiêu : 
HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần au, âu, iu, iêu, yêu
Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu
Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên,
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết
 HS : Bảng cài,
III/. Hoạt đôïng dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bìa mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn viết tiếng:
đính mẫu chữ viết lên bảng
cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết
viết mẫu,vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
cau, trâu, rìu, kêu, yếu, hiểu
Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con
nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ
* Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,.
b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ
cây cau, trâu bò, cái rìu, kêu gọi, đau yếu, hiểu bài.
Giải thích từ ngữ trên bảng
Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình,
Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh
Đọc cho học sinh viêt bảng con
Nhận xét sửa chữa
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở
Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
c/. Rèn viết câu:
Đính lên bảng:
Ngày cuối tuần em và chi Hà đi câu cá.
Đọc mẫu câu ứng dụng
Cho học sinh viết vào vở
Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng.
4/. Củng cố: 4’
Thu bài chấm điểm
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại .
Nhận xét tiếta học
5/. Dặn dò: 1’
Về rèn thêm chữ viết cho thành thạo hơn.
Viết: mưu trí, cứu hộ, rượu bia, chim khứu.
Quan sát chữ viết
Nhận xét,
Phân tích cacù tiếng 
Nêu khoảng cách ,
Viết bảng con : cau, trâu, rìu, kêu, yếu, hiểu
quan sát, đọc thầm.
Phân tích các từ
Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
Nhắc lại quy trình viết.
Viết bảng con: cây cau, trâu bò, cái rìu, kêu gọi, đau yếu, hiểu bài.
Viết vào vở theo hướng dẫn
Quan sát câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần ôn
Phân tích tiếng vừa tìm: cuối 
Nghe đọc viết vào vở: Ngày cuối tuần em và chi Hà đi câu cá
Thứ tư ngày tháng năm 2009
Rèn đọc
Vần on, an
I/. Mục tiêu : 
HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần on, an
Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em về tình cảm mẹ và con.
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
 HS : Bảng cài
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn đọc các tiếng:
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 
N on / nón
Tr on . trọn
H on \ hòn
Đ on / đón
H an . hạn
B an / bán
Tr an \ tràn
S an / sán
Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng
chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo
b/. Rèn đọc từ:
chào đón, con cáo, bạn bè, cán bộ, lựa chọn, con cua, bàn chải,
Giải thích cá từ trên,
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c/. Rèn đọc câu:
Cửa hiệu bán nhiều kiểu áo, bé tha hồ chọn
Nhận xét tuyên dương
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh,
5/. Dặn dò: 1’
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
2 em đọc: buổi chiều, tuổi già, quả bưởi, nhảy dây.
Nhận xét bạn đọc
Quan sát
Ghép tạo thành tiếng, đọc
Phân tích các tiếng
Đọc cá nhân tổ nhóm,
Quan sát các từ ngữ và đọc thầm
Phân tích từ
Tìm tiếng có vần on, an
Đọc cá nhân, bàn, tổ : chào đón, con cáo, bạn bè, cán bộ, lựa chọn, con cua, bàn chải,
Quan sát đọc nhẫm
Đọc thầm: Cửa hiệu bán nhiều kiểu áo, bé tha hồ chọn
Tìm tiêng chứa vần on, an
Phân tích tiếng vừatìm được: bán, chọn
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhận xét bạn đọc
.
Rèn viết
Viết tiếng từ câu chứa ưu, ươu
Tiết 2 ppct 33
I/. Mục tiêu : 
Viết đúng 1 số tiếng, từ và câu có vần ưu, ươu
Viết đều , đẹp, thẳng hàng, trình bày sạch đẹp
Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp
II/. Chuẩn bị : Bảng phụ viết mẫu, nội dung bài
 HS : Bảng con, vở rèn viết
III/. Tiến trình lên lớp : 
Thầy
1/ Oån định : 1’
2/ Bài cũ : 5’
 Gọi 2 HS lên bảng viết.
HS cả lớp viết bảng con
GV nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới : 25’
Rèn viết tiếng : 
GV cho HS quan sát mẫu các chữ 
Mưu, cứu, rượu, khướu, bướu.
 GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết 
Cho học sinh viết bảng con từng tiếng
Nhận xét sửa chữa
Rèn viết từ”
Giáo viên viết lên bảng một số từ cho học sinh quan sát: mưu trí, chai rượu, con khứu, bướu cổ, chú cừu
Lưu ý cách nối nét, vị trí dấu thanh, khiảng cách các chữ,..
Cho học sinh viết từ vào bảng con, vở. 
Theo dõi tốc độ viết đúng thời gian của học sinh.
Rèn viết câu : 
Cho HS quan sát mẫu
Cho HS tìm tiếng chứa ưu, ươu
GV đọc mẫu câu
Thế là nhờ mưu trí mà cừu thoát nạn, nó vui sướng trỏ về với đàn
GV đọc chậm cho HS nghe viết bài vào vở. Tiếng khó GV đánh vần
4/ Củng cố : 4’
Thu bài viết của HS chấm điểm nhận xét sửa chữa
Cho học sinh đọc lại bài viết
5/ Dặn dò : 1’
Về nhà rèn chữ viết,
Trò
Hát đầu giờ
HS viết
Cây cau, hiểu bài.
HS quan sát mẫu.
Đọc chữ viết
Phân tích các tiếng .
Mưu, cứu, rượu, khướu, bướu.
Viết bảng con: Mưu, cứu, rượu, khướu, bướu.
Nhận xét chữ viết của bạn 
HS quan sát mẫu
Phân tích từ
HS viết vào vở
Đọc thầm
- Phân tích tiếng
- HS nghe GV đọc viết vào vở 
Hoàn thành và nộp bài viết
Rèn nói
Bé và bạn bè
Tiết..ppct
I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ Bé và bạn bè”
- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.
- Giáo dục học sinh biết đói xử công bàng với bạn bè. Xây dựng tình bạn thân thiết, giúp nhau cùng tiến bộ.
II/. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về các bạn nhỏ; câu hỏi theo chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Baì cũ: 5’
Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước
Hãy kể tên các con vật mà em đã thấy qua tranh ảnh, xem ti vi,
Nhận xét tuyên dương
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Cho học sinh quan sát tranh
Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh
Tranh cảnh gì?
Những người sinh ra cùng trang lứa, cùng học cùng chơi vói nhau chúng ta gọi là gì?
Em có nhiều bạn bè không?
Bạn bè của em ở đâu?
Em và các bạn thường chơi trò gì?
Ơû lớp em chơi thân với bạn nào?
Vì sao em chọn và chơi thân với bạn ấy?
Đối với bạn bè trong lớp em phải đối xử nhau thế nào?
Cho học sinh tự đặt câu hỏi cho bạn trong nhóm mình.
Bao quát nhận xét, tuyên dương tinh thần tham gia của học sinh
Giáo dục học sinh: Các en cần phải luôn thương yêu, đoàn kết, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm cụ thể hằng ngày như: giúp bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập, quên bút hoặc phấn,như vậy em mới thể hiện được mình là một người bạn tốt, em sẽ được bạn bè, thầy cô, gia đình yêu quý hơn.
4/. Củng cố: 4’
Chủ đề luyện nói hôm nay?
Em đã giúp bạn của em những việc gì trong thời gian qua?
5/. Dặn dò: 1’
Tập nói câu cho lưu loát theo chủ đề hôm nay.
Hs: các laòi vật quý hiếm
Quan sát tranh
Tranh cảnh các bạn đang trò chuyện, chơi trò chơi, múa hát,
gọi là bạn bè
Em có rất nhiều bạn bè,
Bạn em ở gần nhà em, bạn cùng học trên lớp của em ,
Em thường chơi trò ,
Em chơi thân với bạn,
Em thấy bạn ấy hiền và học giỏi,
Em phải luôn đối xử công bằng với tất cả các bạn,
Học sinh trao đổi, đặt câu hỏi chio nhau.
Hs xung phong kể 
Nhận xét bạn.
Học sinh xung phong nêu lên
Nhận xét
Thứ tư ngày tháng năm 2009
Rèn đọc
Vần ăn, ân.
I/. Mục tiêu:
-- Học sinh đọc đúng tiếng, từ có chứa vần ăn, ân vừa học
-- Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
-- Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh
II/. Chuẩn bị:
Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn
Trò: bảng, SGK,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc bài
Gọi hs đọcbài trong SGK
Nhận xét ghi điểm
Nhận xét chung
3/. Bài mới: 25’
a/. Rèn đọc tiếng:
r ăn / rắn
kh ăn khăn
d ăn . dặn
ch ăn / chắn
h ăn ? hẳn
th ân \ thần
nh ân . nhận
tr ân \ trần
h ân . hận
b ân ? bẩn
Đính lên bảng 
Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng
nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn.
ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs.
b/. Rèn đọc từ:
Đính bảng có các từ ứng dụng
Con rắn, khăn rằn, dặn dò, lá chắn, nhận lỗi, trần nhà, lận đận, cẩn thận.
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âmcho hs
Giải thích các từ ứng dụng
c/. Rèn đọc câu:
Đính lên bảng
Mẹ ra chợ thị trấn mua cho Tú khăn rằn.
Nhận xét tuyên dương
Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh
Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Oáphcj sinh yếu:
Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đén tiếng khó đọc
Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn( tránh để học sinh đọc vẹt)
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét chung 
5/. Dặn dò: 1’
Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn
Xem bài học sau
Hát.
Đọc: chào đón, con gái, bạn bè, bàn chải
Nhận xét bạn đọc
Quan sát, đọc thầm
Ghép thành tiếng và luyện đọc
Đọc cá nhân, tổ, nhóm
Nhận xét bạn đọc
Quan sát đọc nhẩm
Phân tích các từ
Tìm tiếng có chứa vần ăn, ân
Phân tích các tiếng vừa tìm
Đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần ôn: trấn, rằn
Xung phong đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét,
Rèn toán
Số 0 trong phép trừ
Tiếtppct
I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh biết làm tính trừ các với 0, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. 
- Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu
-Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong ohạm vi 5
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. BÀI CŨ (5’)
Giáo viên đọc : 5 + ...= 5
5 - ... = 3
.. – 2 = 2
- Cho 3 em lên bảng lamg bài, cả lớp làm bảng con
 Nhận xét: 
à Nhận xét chung.. 
3/. BÀI MỚI:(25’) 
 THỰC HÀNH 
Bài 1:Tính :
3 – 0 = 3 – 3 = 5 – 3 =
4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 4 =
5 – 0 = 5 – 5 = 5 – 5 =
Hỏi : một số trừ đi 0 thì thế nào?
Một số trừ đi chính nó thì thế nào?
Gọi 2 em lên bảng. Cả lớp làm bảng con
Nhận xét
Bài 2:Tính :
4+0= 2+0= 3+0=
4+0= 2-2= 3-3=
4-0= 2-0= 0+3=
Cho học sinh làm vào phiếu bài rập
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán .
4 /. CỦNG CỐ : (5’)
Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học
è Tuyên dương.
Một số trừ với 0 kết quả như thế nào?
5/ DẶN DÒ: (1’)
Làm bài tập VBT
Chuẩn bị : Xem trước bài Luyện tập
TRÒ
.
3 HS lên bảng
Học sinh làm bảng con
Học sinh tự nhận xét 
Quan sát bài tập 1
bằng chính số đó
Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
Học sinh nêu yêu cầu 
HS làm bài và sửa bài bằng miệng 
5 – 5 = 0
HS làm vào vở 
bằng chính số đó.
.Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
.
Rèn nói
Thế giới đồ chơi
I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về : “thế giới đồ chơi của trẻ em”
- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu. Có thể nói kết hợp nhiều câu tạo thành 1 đoạn văn ngắn.
- Giáo dục học sinh biết bảo bảo quản đồ chơi, tiết kiệm tiền của.
II/. Chuẩn bị:
Một số đồ chơi : búp bê, ô tô, chong chóng, lồng đèn, 
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Baì cũ: 5’
Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước
Em chơi với những người bạn nào?
Hãy kể về sở thích của bạn em cho cả lớp cùng biết.
Nhận xét tuyên dương
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Cho học sinh xem một số đồ chơi
Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh
Cho học sinh gọi tên các đồ chơi vừa được xem thấy
Đính tranh 
Hỏi: bạn nhỏ trang tranh đang làm gì?
Em có hay chơi đồ chơi không?
Em thường chơi đồ chơi với ai?
Ơû nhà em có những đồ chơi nào?
Em thích nhất là đồ chơi nào?
Em thường xếp hình gì?
Em có hay đòi mẹ mua đồ chơi cho mình không?
GDHS: tiết kiệm tiền của,
Để đồ chơi được bền đẹp, em cần làm gì?
4/. Củng cố: 4’
Hôm nay em nói theo chủ đề gì?
Em hãy nói cho bạn biết hằng ngày em chơi đồ chơi vào lúc nào? Chơi với ai? Chơi những trò gì?... cho lơpù cùng biết?
5/. Dặn dò: 1’
Tập nói câu cho lưu loát theo chủ đề hôm nay.
Hs: Bé và bạn bè
Xung phong kể
Nhận xét
Quan sát 
Nêu: búp bê, gấu bông, o tô, đèn cá chép, xếp hình, 
Quan sát tranh
Bạn đang sắp xếp đồ chơi, chơi xếp hình,
Em có
Em chơi cùng chị, bạn,
Gấu bông, xếp hình, ô tô, đồ hàng,
Em thích chơi ghép hình,
Em ghép hình nhà lầu, 
Em,.
Chơi xong em cất cẩn thận vào nơi quy định,
Hs xung phong kể 
Nhận xét bạn.
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Rèn đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi chieu lop 1 tuan 11.doc