I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :u,ư,nụ thư,
- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : nụ ,thư
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
- 8 chấm tròn xanh. - 8 gồm 7 và 1 , gồm 1 và 7.. - HS viết số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1. - HS đọc từ 1 đến 8, từ 8 đến 1. tự nhiên và xã hội : Vệ sinh thân thể I. Mục tiêu Giúp HS biết: Thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. -Kĩ năng tự bảo vệ :chăm sóc thân thể . -Kĩ năng ra quyết định :Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể . - Phát triển kĩ năng giao tiếp thong qua tham gia các hoạt động học tập. III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai xử lí tình huống. IV .phương tiện dạy – học : GV: Các hình vẽ trong SGK, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay HS: SGK, Vở bài tập v.Hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Bài mới A.Khám phá (1’) B.Kết nối a.Khởi động: Hát bài: “ Khám(1’) B.Kết nối a.Khởi động: Hát bài: “ Khám tay”.(2’) b. Hoạt động 1:Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp MT: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh thân thể. (7’) c. Làm việc với SGK (7’) d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp: (10’) 3.Vận dụng: (3’) -em đã làm gì hằng ngày để bảo vệ mắt và tai khi học và khi vui chơi ? -Nhận xét. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. 1. GV hướng dẫn: Nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo Sau đó nói với bạn bên cạnh. * GV nhận xét chung. - GV hướng dẫn: Quan sát hình vẽ trang 12, 13 đ chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình đ Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao? * GV Kết luận: Những việc nên làm: Tắm, gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, nhất là quần lót, rửa chân tay, cắt móng tay, móng chân. - Cho hs nhắc lại. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: “ Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ?”. - GV chốt ý: + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ. + Khi tắm: dội nước, xát xà phòng, kì cọ + Tắm xong, lau khô người. + Mặc quần , áo sạch. Chú ý: tắm nơi kín gió. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: “ Nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi nào?” - GV chốt ý. - GV cho HS kể ra những việc không nên làm nhưng nhiều người còn mắc phải: ( Ví dụ: ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất) - Gợi ý cho HS liên hệ bản thân, cách sửa chữa. - GV kết luận toàn bài. Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - HS hát bài “ Khám tay” - Từng cặp HS xem và nhận xét bàn tay của ai sạch và chưa sạch - HS từng bước thực hiện theo hướng dẫn của GV. 2. Một số HS xung phong nói trước lớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể đ Các HS khác bổ sung. - HS làm việc theo hướng dẫn của GV - Một số HS trình bày trước lớp về những gì các em đã trao đổi trong nhóm 2 người ( mỗi em nói về 1 hình ): + H1: Bạn tắm dưới sông cùng động vật - HS trả lời -HS theo dõi. -2,3 hs nhắc lại KL. - HS trả lời -Hs theo dõi và ghi nhớ. - HS trả lời - HS tự liên hệ. Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2011 Mĩ thuật : Vẽ nét cong I.Mục tiêu ; -HS nhận biết nét cong . - Biết cách vẽ nét cong. - vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. II.Đồ dùng dạy – học : -Gv : 1 số hình có nét cong , bài vẽ mẫu -HS : Màu , chì , vở tập vẽ III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.hướng dẫn quan sát và nhận xét : (5’) 4.Hướng dẫn vẽ và thực hành (20’) -.Nhận xét đánh giá ; (5’) 5.Củng cố dặn dò: (3’) -Kiểm tra sự chuản bị đồ dùng của hs - Nhận xét - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Cho hs quan sát hình 1,2 trong vở tập vẽ và yêu cầu hs nêu nhận xét. + Tranh vẽ gì ? + Các hình đó có nét gì ? -Gv chốt lại - Gv hướng dẫn cách vẽ : +Bước 1 : chọn hình có nét cong. + Bước 2 : Vẽ phác thảo nét cong. + Bước 3 : Chỉnh sửa cho giống mẫu + bước 4: Tô màu theo ý thích - Cho hs quan sát bài vẽ mẫu để tham khảo -HS thực hành vẽ . - quan sát giúp đỡ hs vẽ - Thu 1 số bài vẽ đã hoàn thành cho cả lớp quan sát.Gợi ý để hs nhận xét bài vẽ của bạn : Vẽ đúng theo yêu cầu chưa , tô màu thế nào ?... -Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà hoàn thành bài vẽ nếu chưa xong. -Quan sát tranh trong vở TV - Hs trả lời - Quan sát cách vẽ - Quan sát bài vẽ mẫu - Thực hành vẽ nét cong vào vở TV - Quan sát nhận xét bài vẽ của bạn - Theo dõi. Toán : Số 9 I. Mục tiêu Giúp HS: Có khái niệm về số 9 Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 II.Đồ dùng dạy – học : ( Chuẩn bị tương tự như khi dạy – học bài “ Số 8” III.Hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3. Giới thiệu số 9 (10’) Bước 1: Lập số 9 Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9viết Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy từ 1 đến 9 4. Thực hành (15’) Bài 1: Viết số 7(SGK) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4:Số? 8 < > 8 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Đếm từ 1 đến 8. đọc từ 8 đến 1 - GV nhận xét, ghi điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Tiến hành tương tự như khi dạy số 8 - GV giúp HS nhận biết: - 8 đếm thêm 1 được 9 - Qua các tranh vẽ, giúp HS nhận biết: “Có chín bạn đều có số lượng là 9” - Số 9 được viết bằng chữ số 9. - GV giới thiệu c/s 9 in và c/s 9 viết. - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm ngược từ 9 trở về 1 - Giúp HS nhận ra 9 là số liền sau của số 8 - GV nêu y/c bài 1. - GV gợi ý để HS nhận ra cấu tạo số 9 ( Tương tự số 8 ) - Gọi HS đọc kết quả theo cột - GV nêu y/c bài 4. - Nhận xét bài làm. -Gọi 1,2 s đọc các số từ 1 đến 9 và ngược lại . - GV nhận xét giờ học - Dặn HS ôn lại bài số 9. - 2- 3 HS đọc, đếm theo y/c. - Tìm chữ số 9 rồi dắt trên bảng cài - HS đọc số 9 - HS đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm ngược từ 9 trở về 1 - HS viết bảng con, sau đó viết vào vở một dòng số 9 - HS viết số vào ô trống - HS thực hành so sánh 2 số trong phạm vi : 9 > 8 9 = 9 8 < 9 7 < 8 - HS làm bài, chữa bài: - 8 < 9 7 < 8 < 9 - HS đếm từ 1- 9. Đọc từ 9- 1. Tiếng việt ( bài 2o): K- KH I. Mục tiêu : HS đọc và viết được : k, kh, kẻ, khế Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù II.Đồ dùng dạy – học : -GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói -HS: Bộ đồ dùng học TV1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Dạy chữ ghi âm(17’) * k: -. Nhận diện chữ: -. Phát âm và đánh vần tiếng -. Hướng dẫn viết chữ: k,kẻ. *. Chữ và âm KH. *. Đọc từ ngữ ứng dụng(8’) kẽ hở ,kì cọ . Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc (10’) -Luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết (15’) c. Luyện nói (5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS đọc bài 19: s, r. - Viết : s, r, sẻ, rễ. - GV nhận xét, ghi điểm. - Treo tranh 1, 2: - Từng tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: kẻ, khế - Che âm k. Âm, dấu nào đã học? - Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu âm k - Tương tự giới thiệu âm kh -Nêu : Âm k gồm nét sổ thẳng và nét gấp - GV phát âm mẫu k - GV chỉnh sửa phát âm. - Phân tích tiếng kẻ? - Đánh vần như thế nào? - Đọc trơn? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ k. -yêu cầu hs luyện viết trên không sau đó viết bảng con. - GV nhận xét. - Cho HS tự viết chữ kẻ. - GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ k với chữ e, dấu sắc trên chữ e. - Quy trình tương tự chữ và âm k - GV giới thiệu từ ứng dụng -Hứơng dẫn hs đọc tiếng , từ -chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1. -theo dõi nhận xét. - Treo tranh 3 - Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng - GV đọc mẫu - Y/c HS viết bài 20 VTV -theo dõi uốn nắn giúp hs viết đúng , đẹp . - Treo tranh 4: - Trong tranh vẽ những gì? - Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật gì? - Có tiếng kêu gì mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay? - Gọi 1,2 hs đọc bài . - Nhận xét giờ học. - Dặn HS đọc bài, xem trước bài sau. - 4 HS đọc bài 19 - 2 HS viết. - Tranh 1: Bạn đang kẻ vở - Tranh 2: rổ khế. - Âm e, dấu hỏi -Hs tìm chữ k dắt trên bảng cài - HS nhắc lại - HS phát âm k (cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS ghép tiếng kẻ. - Âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e. - Ca- e- ke- hỏi- kẻ/ kẻ (cá nhân, nhóm, cả lớp). -quan sát cách viết. - HS viết bảng con k - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS viết bảng con: kẻ - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS nhẩm đọc - 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc lại bài tiết 1(cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh - HS đọc, tìm tiếng mới - HS luyện đọc tiếng mới, tiếng khó - HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, cả lớp). -1- 2 HS đọc lại - HS đọc bài trong SGK - HS viết bài trong vở Tập viết : k, kh, kẻ, khế - HS đọc tên bài luyện nói. -HS trả lời. -Tiếng sấm ùng ùng - HS đọc bài trong SGK - HS tìm chữ vừa học. Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Bài 21 : Ôn tập I. Mục tiêu - HS đọc , viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k , kh. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử. II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng ôn trang 44 - HS: Ôn các bài đã học III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.HD Ôn tập: * Các chữ và âmvừa học: u, ư, x, ch (5’) *. Ghép chữ thành tiếng (5’) *. Đọc từ ngữ ứng dụng:(5p) xe chỉ củ sả *. Tập viết từ ngữ ứng dụng: (13p) - Yêu cầu HS đọc bài 20 SGK - Yêu cầu HS viết: k, kh, kẻ, khế -GV nhận xét, ghi điểm. + Tuần qua chúng ta đã học những âm nào? - GV ghi lên góc bảng và treo bảng ôn cho HS đối chiếu - GV đọc âm. - Yêu cầu HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang. - Yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang - GV giới thiệu từ ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV giải thích các từ -GV viết và nêu quy trình viết . - Cho hs luyện viết . - GV chỉnh sửa - 3-4 HS đọc bài 20 - 2 HS viết: k, kh, kẻ, khế - u, ư, x, ch, s, r - HS đối chiếu, bổ xung. - HS lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc:xe, xi, xa,xu, xư. Ke, ki. - HS đọc: ru, rù,rú, rủ, rũ, rụ. .. - HS đọc các từ ngữ theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS viết bảng con: xe chỉ. - HS viết vào vở Tập viết: xe chỉ. Tiết 2: 4.Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 (7’) - Luyện đọc câu ứng dụng: “xe ô tô chở thỏ và sư tử về sở thú” (7’) b. Luyện viết: (11’) c. Kể chuyện: Thỏ và Sư tử (5’) 5.Củng cố dặn dò:(5’) -Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1 . - Chỉnh sửa phát âm cho hs. -Treo tranh vẽ: Yêu cầu HS thảo luận về các con vật được chở về sở thú. - GV giới thiệu câu ứng dụng - GV giải thích thêm về sở thú ( Vườn bách thú ) - GV đọc mẫu -yêu cầu hs viết bài vào vở . - Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi ,cách cầm bút cho hs . - GV kể chuyện có kèm theo tranh minh hoạ -Cho hs tập kể chuyện theo nhóm . - Mời 1,2 hs đại diện cho nhóm kể chuyện . - GV giúp HS tìm ra ý nghĩa của truỵện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. -Gọi 1,2 hs đọc lại bài ôn. - Nhận xét cho điểm . - Nhận xét giờ học. - GV dặn HS học lại bài, xem trước bài 22 - HS đọc lần lượt các tiếng ở bảng ôn, từ ứng dụng: (nhóm, cá nhân, cả lớp). + HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh. - HS luyện đọc (nhóm, cá nhân, cả lớp). -1- 2 HS đọc lại. - HS viết các từ ngữ trong vở Tập viết - HS đọc tên truyện - HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài ( Mỗi em kể 1 đoạn ) - HS đọc lại bảng ôn Toán : Số 0 I. Mục tiêu: Giúp HS : Có khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, viết số 0 ; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số đã học II.Đồ dùng dạy – học : -GV: Tranh vẽ, phấn màu -HS: Sách giáo khoa III.Họạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3. Giới thiệu số 0 (12’) * Bước 1 : Hình thành số 0 *Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết * Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đ 9. 4. Thực hành (15’) Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 5.Củng cố dặn dò :(3’) *. Trò chơi: “ Xếp đúng thứ tự” -Gọi 1,2 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 9 và ngựơc lại. - GV nhận xét cho điểm . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính ; mỗi lần như vậy lại hỏi : ‘‘Còn bao nhiêu que tính?’’cho đến lúc không còn que tính nào nữa. - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các tranh vẽ trong sách giáo khoa và lần lượt hỏi : “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?” “Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?” “Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá?” “Lấy nốt 1 con cá,trong bể còn mấy con cá?” - Giáo viên nêu: Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0. - GV nêu: Số không được viết bằng chữ số 0 - GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - GV giơ tấm bìa có số 0. - Cho HS xem hình vẽ trong SGK, GV chỉ vào từng ô vuông ( chữ nhật ) và hỏi: “ Có mấy chấm tròn?” - GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo thứ tự ngược lại từ 9 đến 0. - GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. Chẳng hạn, GV hỏi: “ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - GV ghi 0 < 1, rồi chỉ vào 0 < 1 , yêu cầu HS đọc. - GV hướng dẫn cách viết số 0. - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống đ đọc kết quả theo từng hàng. -cho 2,3 hs đọc lại đáp án. - GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “ số liền trước”. - GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu: “Số liền trước của 2 là 1, số liền trước của 1 là 0” - Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống. - GV hướng dẫn HS thực hành so sánh 2 số trong phạm vi 9 , chủ yếu là so sánh số 0 với các số đã học ( Điền dấu >, < hoặc dấu = vào chỗ chấm ) - Sau khi HS làm bài , GV gọi HS đọc kết quả theo từng cột - GV xếp các tờ bìa có ghi các số không theo thứ tự : 1, 0, 3, 5, 2, 6, 8, 7, 9, 4. -nhận xét hs chơi trò chơi. -Dặn HS ôn lại các số từ 0 đến 9. - 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 q/t, , 1q/t bớt 1 q/t không còn q/t nào. - Có 3 con cá. - 2 con cá. - 1 con cá. - Không còn con cá nào. -Theo dõi. - HS đọc “ Không”. ( 0, 1, 2, 3, , 9 ) - HS đọc. - 0 chấm chòn ít hơn 1 chấm tròn. - HS đọc: “ 0 bé hơn 1” - HS viết vào bảng con đ viết vào vở -HS viết: 0, 1, 2, 3, 4, 5. ... 2- 3 3- 4 6- 7 8- 9 0- 1 0- 1- 2 0- 1- 2- 3. 0 < 1 8 = 8 2 > 0 4 = 4 0 < 4 0 = 0 - HS sắp xếp lại các tờ bìa đó cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn; từ lớn đến bé Buổi 2 – Tuần 5 : Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Luyện : U - Ư I - Mục tiêu: -Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,ư -Biết nối hình và chữ -Viết đúng các chữ:đu đủ ,cử tạ. II.Đồ dùng dạy – học :Tranh III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.Hd luyện tập (23’) Bài 1:Nối – 18/VBT Bài 2- 18/VBT : Điền : u hay ư ? Bài 3 – 18/ VBT Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi hs đọc bài :Ôn tập -Đọc cho hs viết: da thỏ ,thợ nề - Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô -Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . -Hs đọc & viết theo yc của gv. -2,3 hs đọc . -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : cú vọ nên điền :u -Đọc từ vừa điền -Tập viết bảng con. -Hs viết hai chữ : đu đủ,cử tạ - Hs khác theo dõi . Toán : Luyện số 6 I. Mục tiêu: * Giúp HS củng cố: - Viết số 6. đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết các số trong phạm vi 6. - vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6. II.Đồ dùng dạy – học : GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập. HS: Bài tập toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2.Giới thiệu bài : (1’) 3*.Hướng dẫn hs thực hành (28’) Bài 1 /18/vbt Viết số Bài 2 /18/vbt Số ? Bài 3 /18/vbt Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4 /18/vbt >,<,= 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1 đến 6 và ngược lại . - Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs tự viết số 6 vào vở . - Theo dõi hs viết . - Nêu yêu cầu bài tập . - Cho hs đếm số chấm. tròn trong từng ô vuông và điền số chỉ số lượng chấm. tròn trong ô vuông đó . - Gọi hs đọc kêt quả . - Chữa bài . - Nêu yêu cầu bài tập . - Gợi ý hs dựa vào thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại để điền số tương ứng vào ô trống . - Theo dõi hs làm bài . - Chữa bài . - Cho hs tự làm bài . - Gọi hs nêu kết quả . - Chữa bài .6>5; 6>4 ... 3<6; 5< 6,... - Hệ thống lại ND ôn tập . - Nhận xét giờ học . -HS khác theo dõi nhận xét . - Hs viết hai dòng số 6 vào VBT. - Theo dõi. - Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông và điền số tương ứng . - 2 hs đọc kết quả . - Tự kiểm tra lại bài của mình. - Tự điền số vào ô trống dựa vào thứ tự các số đã học alf 1,2,3,4,5,6. Và ngược lại. - Làm bài cá nhân . - 2,3 hs nêu kết quả. - Tự kiểm tra bài làm của mình. - Theo dõi. An toàn giao thông : Bài 3 : Không chơi đùa trên đường phố . I.Mục tiêu : -Hs nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố. - Biết vui chơi đúng nơi quy định để bảo đảm an toàn. - Có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố. II.Đồ dùng dạy – học : -Gv : đĩa ,máy quay đĩa, tranh . -HS sách pokesmon cùng em học ATGT. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu . 1.Kiểm tra bài cũ (0’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.Hoạt động 1 Đọc và tìm hiểu nội dung truyện ( 18’) 4.Hoạt động 2 Bày tỏ ý kiến ( 15’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) -không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Yêu cầu hs đọc truyện ,quan sát tranh và ghi nhớ ND truyện theo nhóm đôi. - Gọi 2 nhóm kể lại truyện . + bo và Huy đang chơi trò chơi gì ? + Các bạn đá bang ở đâu ? + Lúc này ,dưới lòng đường xe cộ đi lại như thế nào ? + Câu chuyện gì đã xảy ra với hai bạn ? + Em thử tưởng tượng xem chuyện gì có thể xảy ra nếu xe ô tô không phanh kịp ? *KL:Hai bạn đó chơi ở gần đường giao thông là rất nguy hiểm không đảm bảo an toàn giao thông cho bản thân... -Gv lần lượt gắn từng bức tranh lên bảng ,yêu cầu hs quan sát và bày tỏ ý kiến :tán thành hay không tán thành + Yêu cầu hs giải thích lí do lựa chọn . *KL:Đường phố dành cho xe đi lại .Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố ... -Gọi 2,3 hs đọc phần ghi nhớ trong SGK. - Dặn hs không nên chơi đùa trên đường phố hay đường giao thông . - Nhận xét giờ học. -quan sát và đọc truyện theo nhóm đôi. - HS nhóm khác theo dõi và nhận xét. - Đá bóng -Trên vỉa hè. - Tấp nập. -HS trả lời. - Hs liên hệ trả lời. - Quan sát bày tỏ ý kiến . - Giải thích lí do . - Hs khác theo dõi. -Ghi nhớ và thực hành theo bài học. Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : Luyện X- CH I.Mục tiêu -Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,ư -Biết nối hình và chữ -Viết đúng các chữ:đu đủ ,cử tạ. II.Đồ dùng dạy – học : VBTTV III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra (0p) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3*.Hd luyện tập (28’) Bài 1:Nối – 19/VBT Bài 2- 19/VBT : Điền : x hay ch ? Bài 3 – 19/ VBT Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Không kiểm tra. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô: -Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con . - cho hs Tập viết bài vào vở BT -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Gọi hs đọc bài viết . -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . -2,3 hs đọc :thợ xẻ, xe ca, lá chè. -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là xe lu nên điền x... -Đọc từ vừa điền -Tập viết bảng con. -Hs viết hai chữ : xa xa , chả cá. - Hs khác theo dõi . Tiếng việt : Luyện viết các chữ : O,Ô,Ơ , C, Cờ, bó cỏ ,bờ hồ . I - Mục tiêu: -Viết đúng khuôn khổ cấu tạo chữ,đúng chính tả các từ ứng dụng. -Trình bày bài viết đúng đẹp II.Đồ dùng dạy – học : chữ mẫu III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3.Đọc bài viết ( 5’) 4.Hd viết ( 7’) 6.Viết bài ( 15’) 7.Củng cố dặn dò : (5’) -Nhận xét bài viết trước của hs - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Gọi hs đọc bài viết - Nhận xét . -Gv viết mẫu,nói cách viết,nêu độ cao,khoảng cách giữa các chữ.Vd: + Chữ o , chữ ô cao mấy dòng ? + Chữ o khác chữ ô ở nét nào ?... -Gv yêu cầu hs nhìn chữ viết mẫu và viêt vào bảng con - Nhận xét sửa lõi cho hs. -Yc hs viết bài vào vở (viết từng dòng) - Chú ý nét nối giữa chữ 0 ,chữ ô với các chữ b với chữ o,c với ơ, b với, h với ô. - Thu 1 số bài chấm. và nhận xét . - Nhận xét giờ học. -Hs theo dõi. - 2,3 hs đọc .HS khác theo dõi. -Quan sát chữ mẫu và trả lời . + Cao 2 dòng -Tập viết vào bảng con. - Tập viết vào vở ô li.Mỗi chữ viết 2 dòng. - Theo dõi ,ghi nhớ và sửa lỗi. Toán : Luyện số 7 I. Mục tiêu: * Giúp HS củng cố: - Viết số 7. đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Nhận biết các số trong phạm vi 7. - vị trí của số 7 trong dãy số từ 1- 7
Tài liệu đính kèm: