A- Mục đích - Yêu cầu:
Giúp học sinh:
- Nắm được nội quy học tập trong lớp học.
- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.
- Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.
- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có
- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II- Đồ dùng dạy học:
+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình
+ Giáo viên: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.
- Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.
III- Các hoạt động dạy học:
tập, hay nói truyện riêng: Minh, Nghiến, Ngọc - Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: Minh, Hạnh tóc còn dài. - Trong giờ học còn trầm: thương, Hiền, Trưởng, Thu, - Chữ viết chưa đẹp: Buôn, Thương, Tuấn, Trưởng, Ngọc . - Nghỉ học tự do: Việt 3. Kế hoạch tuần 9: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Phát động thi đua chào mừng ngày 20/11( mỗi lớp 3 điểm 10 tặng cô) Tuần 9: Sáng Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần _________________________________ Tiết 2 + 3: Học vần Bài 35: uôi – ươi A. Mục đích yêu cầu - Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - Tích cực trong học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh phóng to - Vật thật: nải chuối, múi bưởi. * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: TS, nhóm đôi, cả lớp, trò chơi. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết : ui, ưi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: uôi a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần uôi - Vần uôi được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần uôi ? - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? - Yêu cầu học sinh gài uôi - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng chuối thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: chuối - HD phân tích tiếng chuôí ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài: Nải chuối - HD phân tích - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) * Vần ươi (Quy trình tương tự vần uôi) - So sánh vần uôi và ươi uôi uô uôi ươ i c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Tuổi thơ túi lưới Buổi tối tươi cười - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. uụi ươi nải chuối mỳi - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: ? Vần uôi, có trong tiếng nào? ? Tiếng bưởi có trong từ nào? Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ - HD đọc câu có dấu phẩy ta phải nghỉ hơi. - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: chuối, bưởi, vú sữa - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Vườn nhà em trồng cây gì? - Chuối chín có màu gì? - Vú sữa chín có màu gì? - Bưởi có vào mùa nào? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 36. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - Hs đọc TS, ĐT uôi. - Vần uôi được tạo bởi âm u - ô - i. - Vần uôi có âm u đứng trước, âm ô đứng giữa i đứng sau. + Giống: kết thúc bằng âm i + Khác: uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô - Học sinh gài vần uôi, đọc ĐT - Đọc TS, nhóm, ĐT - Hs đoc TS, nhóm,ĐT - HS thêm âm ch, dấu sắc - Hs gài: chuối - Đọc ĐT - Tiếng chuối gồm ch đứng trước vần uôi đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - nải chuối - từ nải chuối gồm 2 tiếng ghép lại tiếng nải đứng trước, tiếng chuối đứng sau. - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - HS đọc CN, nhóm, ĐT - giống nhau đều có i ở sau - Khác nhau vần uôi có uô đứng trước, vần ươi có ươ đứng trước - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) - Hs viết lên bảng con - Vần uôi có trong tiếng chuối - Tiếng bưởi có trong từ múi bưởi - Học sinh luyện đọc TS,nhóm, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Bé và chị Kha chơi đố chữ - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: TS,nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc TS,nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. - Thi đua giữa các tổ Tiết 4: Đạo đức Tiết 9: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiết 1) A. Mục tiêu - Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học * GV: tranh phóng to * HS: SGK * Hình thức: cá nhân, Cặp đôi C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ : ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, đánh giá II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài – ghi bảng 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh - GV HD quan sát tranh BT1 và thảo luận nội dung - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Các em có nhận xét gì về những việc làm của họ? + GV kết luận theo từng tranh. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? - Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 4- Hoạt động 3: NX hành vi trong tranh (BT3). - Hướng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và không nên. - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" III- Củng cố - dặn dò: - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ. - 2 HS trả lời - HS quan sát và thảo luận theo cặp. - 1 vài HS trả lời trước lớp. - NX- bổ xung - HS lần lượt nêu - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. - HS giải thích nội dung, ý kiến của mình Chiều Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 9: Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. - Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. B. Đồ dùng dạy học * GV: Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK. * HS: SGK * Hình thức: Cặp, nhóm 3 C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những thức ăn em thường ăn, uống hàng ngày ? - Giáo viên nhận xét , đánh giá II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài – ghi bảng 2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. + Mục đích: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. - Chia nhóm và giao việc. - Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ? - GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: - Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ? - Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ? - GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK + Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất có lợi cho sức khoẻ. - Cho HS QS hình 20, 21 trong SGK theo câu hỏi: - Bạn nhỏ đang làm gì ? - Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ? * GV: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. Vì vậy ta phải nghỉ ngơi hợp lý. III- Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ? - các em cần rèn cho mình thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh để đảm bảo cho sức khoẻ. - NX chung giờ học. - VN: nghỉ ngơi, đúng lúc, đúng chỗ, giữ gìn vệ hàng ngày. - 2 HS kể - HS trao đổi theo cặp - HS suy nghĩ và trả lời - HS trả lời trước lớp - HS nghe và ghi nhớ - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 3. - Đại diện các nhóm trình bày - HS khác nghe và nhận xét. - Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức. Tiết 2: Học vần Bài: Ôn tập uôi – ươi A. Mục đích, yêu cầu - Ôn luyện cho học sinh kĩ năng đọc, vần uôi, ươi, tiếng có chứa vần đã học . - Rèn kĩ năng đọc nhanh dần, trơn: vần, tiếng, từ và câu trong bài có vần uôi, ươi - Tìm nhanh được tiếng có chứa vần uôi, ươi. - Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập trong VBT Tiếng việt II. Đồ dùng học tập - SGK, VBT, tiếng mới ngoài bài III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: ui, ưi - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GV ghi bảng: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần:uôi, ươi - Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi, ươi 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con : ui, ưi - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần uôi, ươi - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Tiết 3; Luyện viết I. Mục đích, yêu cầu - Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học: uôi, ươi - Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp II. Đồ dùng dạy học - Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết III. Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học buổi sáng? B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu uụi tuụỉ thơ buụi tụi Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu: uôi, ươi - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng. Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con ươi tỳi lươi tươi cươi - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Sáng Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2: Học vần Bài 36: ay- â - ây A. Mục tiêu - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 - 3Câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh phóng to * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: TS, nhóm đôi, cả lớp, trò chơi. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết : uôi, ươi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ay a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ay - Vần ay được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần ay? - Hãy so sánh vần ay với ai ? - Yêu cầu học sinh gài ay - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng bay thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: bay - HD phân tích tiếng bay ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài máy bay - HD phân tích - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) * Vần â- ây (Quy trình tương tự vần ay ) - So sánh vần ay và ây ay a ây â y c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cối xay vây cá Ngày hội cây cối - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. õy mỏy bay - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: ? Vần ây , có trong tiếng nào? ? Tiếng bay có trong từ nào? Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây - HD đọc câu có dấu phẩy ta phải nghỉ hơi. - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Khi nào thì phải đi máy bay? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần ay- ây - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 37. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - Hs đọc TS, ĐT ay - Vần ay được tạo bởi âm a-y - Vần ay có âm a đứng trước, y đứng sau. + Giống: âm a đứng trước + Khác: ay kết thúc bằng y, ai kết thúc bàng i - Học sinh gài vần ay, đọc ĐT - Đọc TS, nhóm, ĐT - Hs đoc TS, nhóm,ĐT - HS thêm âm b - Hs gài: bay - Đọc ĐT - Tiếng bay gồm b đứng trước vần ay đứng sau - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - máy bay - từ máy bay gồm 2 tiếng ghép lại tiếng máy đứng trước, tiếng bay đứng sau. - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - HS đọc CN, nhóm, ĐT - giống nhau đều có y ở sau - Khác nhau vần ay có a đứng trước, vần ây có â đứng trước - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) - HS quan sát GV viết õ õy nhảy dõy - Hs viết lên bảng con - Vần ây có trong tiếng dây - Tiếng bay có trong từ máy bay - Học sinh luyện đọc TS,nhóm, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: TS,nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc TS,nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. - Thi đua giữa các tổ Tiết 3: Toán Tiết33: luyện tập A. Mục tiêu - Biết phép cộng với số 0, - thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - HS tự giác, chăm chỉ học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Viết trước bài tập 1, phiếu BT 3. * HS : Que tính. * Hình thức: Cá nhân, nhóm 3, phiếu. C. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm: - GV nhận xét và cho điểm. II. Luyện tập 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. HD làm bài tập. * Bài 1: tính - HD giao việc. 0 + 1= 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 0 + 4 = 4 - Ôn luyện về bảng cộng: 3, 4, 5, số 0 trong phép cộng. * Bài 2: Tính - HD giao việc. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = - Ôn luyên ý nghĩa của phép cộng. * Bài 3: , = - HD cách thực hiện 22 + 3 5 5 + 0 2 + 34 + 0 52 + 1 0 + 34 1 + 0.0 + 1 - GV chấm, chữa, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò. - Nêu nội dung ôn luyện. - Nhận xét tiết học. - VN: Học thuộc bảng cộng. - 2 HS lên bảng làm, bảng con 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 1 + 0 = 1 - Hs nêu yêu cầu của bài. - HS nhẩm miệng cá nhân 2 phút - Nêu tiếp sức kết quả. - Nhận xét – bổ xung - HS nêu yêu cầu của bài - HS thực hiện bảng con nhóm 3 - NX – Bổ xung. - Hs nêu yêu cầu của bài. - HS thực hiện trên phiếu bài tập. Tiết 4: Âm nhạc Tiết 9: Ôn tập bài hát - lý cây xanh A. Mục tiêu - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học * GV: Động tác phụ hoạ, câu thơ * HS: Thanh phách. * Hình thức: Cá nhân , nhóm. Lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước các em học bài hát gì ? - Hãy hát lại bài hát đó ? - Nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài - ghi bảng 2- Hoạt động 1: Ôn bài hát "Lý cây xanh" - Cho HS xem phong cảnh tranh, ảnh Nam Bộ "Lý cây xanh" là một bài ca Nam bộ + Cho Hs hát ôn. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. + Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ 3- Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu. - Cho HS nói theo tiết tấu trên bằng chính lời ca của bài "Lý cây xanh" - Từ cách nói trên cho HS vận dụng đọc những câu thơ khác. "Vừa đi vừa nhảy là chim chèo bẻo" - Đoạn thơ trên nói về các loại chim, chim liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo - Cho HS đọc ĐT đoạn thơ trên rồi gõ theo âm hình tiết tấu vừa đi vừa nhảy là anh sáo xinh. III. Củng cố - dặn dò: - Cả lớp hát và gõ đệm bài "Lý cây xanh" 1 lần - Nhận xét chung giờ học. - VN: Ôn lại bài, luyện cách đọc tiết tấu - 3 HS thực hiện - Hs quan sát - HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách. - Hát kết hợp với nhún chân theođệm. - HS hát (đơn ca, tốp ca) - HS thực hiện nói theo âm hình tiết tấu (nhóm, lớp) - HS tập đọc. - HS ĐT và gõ đệm theo phách. Chiều Tiết 1: Học vần* Bài: Ôn tập : ay - ây A. Mục đích, yêu cầu - Ôn luyện cho học sinh kĩ năng đọc, vần ay, ây, tiếng có chứa vần đã học . - Có kĩ năng đọc nhanh dần, đọc trơn: vần, tiếng, từ và câu có chứa vần ay, ây - Tìm nhanh được tiếng có chứa vần ay, ây - Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập trong VBT Tiếng việt II. Đồ dùng học tập - SGK, VBT, tiếng mới ngoài bài III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: ay, ây - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GV ghi bảng: ay, ây, máy bay, nhẩy dây Cối xay vây cá Ngày hội cây cối - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần ay, ây - HD Tìm tiếng ngoài bài có vần ay, ây 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học - VN: tìm vần, tiếng, từ có vần mới học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con : nhẩy dây - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần: ay, ây - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Tiết 2; Luyện viết I. Mục đích, yêu cầu - Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học trong tuần qua - Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp II. Đồ dùng dạy học - Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết III. Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học buổi sáng? B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu ay cụi xay ngày hụi - Bao quát và h/d học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dương những học sinh có ý thức. . - học sinh nêu: ay, ây - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng: Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con õy võy cỏ cõy cụi - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Tiết 3 : Toán* Bài : Ôn tập A- Mục tiêu: - Khắc sâu cho học sinh về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5 và cộng một số với 0, 0 cộng với một số. - Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh kết quả phép tính cộng trong phạm vi 3, 4,5 để điền vào ô trống B- Đồ dùng dạy học: * GV: Bảng phụ. * HS: Hộp đồ dùng toán 1, que tính C- Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5. - 3 Hs lên bảng làm tính cộng. - Nx sau KT. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng cộng 3, 4,5 3. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1- Bài y/c gì ? - GV h/d học sinh làm vở BT - Tổ chức cho học sinh nêu miệng kết quả từng phép tính - Chữa bài nhận xét bài làm của học sinh Bài 2 : - Nêu yêu cầu bài 2 - HD học sinh viết phép tính theo cột dọc - Gv nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - Giáo viên h/ dẫn học sinh làm bài 4 - Dựa vào bảng công đã học để điền số thích hợp vàô trống - Chữa bài nhận xét cho điểm - 1 số Hs đọc. - 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 - Học sinh thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 trong tổ sau đó thi đọc trước lớp Tính 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5 1 + 1 = 2 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 3 + 0 = 3 0 + 5 = 5 4 + 0 = 4 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 Tính - Hs làmB/c ; 2 Hs lên bảng làm. 4 3 2 0 1 + + + + + 1 0 2 4 2 5 3 4 4 3 - HS nêu yêu cầu - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. 1 + = 4 + 1 = 4 + 0 = 2 2 + = 4 3. Củng cố -
Tài liệu đính kèm: