I/ Mục tiêu.
- HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên : tranh.
- Học sinh : bộ chữ, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ếp nhau theo đoạn. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân. - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. - Đọc cả bài. Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã I/ Mục tiêu. HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ - Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên : tranh. - Học sinh : bộ chữ, bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV treo cho học sinh quan sát trực quan. - Tranh vẽ gì? - Các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu \. - Ghi bảng: \ , tên của dấu này là dấu huyền. - Nhận xét, sửa sai. * Dấu ~ dạy tương tự. - Giải thích và ghi tên của dấu ngã. + Ghép chữ và phát âm. - HD ghép tiếng bè. +Tiếng bẽ tiến hành tương tự. - Ghi bảng : bè. + Giải lao. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn: - Quan sát, nhận xét. * Trò chơi. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. + Đọc bài trên bảng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Trò chơi. + HD tập tô vào vở. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Luyện nói: chủ đề “ bè ” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét. - Tiểu kết lại. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - 2 em đọc, viết chữ bẻ, bẹ. - Học sinh quan sát tranh sgk và trả lời. - Vẽ : dừa, mèo, cò, gà... - HS đọc - Nhận diện dấu, ghép dấu. - Phát âm dấu nặng - Ghép tiếng : bè ( đọc đánh vần ) - Đọc, phân tích. - Đọc lại toàn bài. + Chơi trò chơi. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. + Đọc cá nhân. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Các số 1, 2, 3. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 ( mỗi số là đại diện có một lớp, có nhóm đối tượng, có cùng số lượng ). - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3, biết dếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1, nhận biết các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu số 1. - Trực quan tranh, nêu : có 1 con gà, 1 con bò, 1 con chim. - Các bức tranh trên đều có số lượng là 1, ta số 1 để chỉ số lượng. - Số 1 được viết : 1 * Giới thiệu số 2, 3 tương tự. * HD viết số. - GV viết mẫu : 1, 2, 3. - Nhận xét, sửa sai. 3/ Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS qan sát. - Đọc số 1 ( số một ). - HS viết bảng con. * nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội Chúng ta đang lớn I/ Mục tiêu. - Sau bài học, HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của cơ thể với các bạn cùng lớp. - ý thức được sức khoẻ của của con người là không hoàn toàn như nhau. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Làm việc với sgk. - Bức tranh vẽ gì? - Hai bạn đang làm gì? - GV tiểu kết. * Hoạt động 2: Thực hành. - GV kết luận : Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau, các em cần cgú ý ăn uống điều độ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. + HS quan sát tranh ( trang 6 ) sgk. - Thảo luận nhóm đôi. - Từng nhóm nêu kết quả. - Bé tập lẫy, bò, tập đi. - Đang đo chiều cao. + Từng cặp thực hành đo chiều cao của nhau. - So sánh ai béo, ai gầy. Lớp 2 Thể dục Dàn hàng ngang, dồn hàng - Trò chơi : Qua đường lội. I/ Mục tiêu. - Biết cách tập hợp hàng dọc, đứng đúng vị trí, dóng thẳng hàng. Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng. - Trò chơi: Qua đường lội, yêu cầu biết tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Tập hợp dọc, dóng hàng. - Dàn hàng ngang, dồn hàng. b/ Trò chơi: “ Qua đường lội ”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển các bạn tập. - GV làm mẫu, lớp quan sát, tập theo. - Tập theo nhóm. - Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Toán Số bị trừ, số trừ, hiệu I/ Mục tiêu. - Biết gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ “ số bị trừ, số trừ, hiệu ”. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng 1 một phép tính trừ. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ, sgk. - HS : bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. + GV giới thiệu thành phần tên gọi trong phép trừ. - 35 = 24. Số bị trừ, số trừ, hiệu. + Giới thiệu phép tính đặt cột dọc. - Chú ý: 59 - 35 cũng gọi là hiệu. c/ Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2 : HD làm nhóm. - Gọi các nhóm chữa bảng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm bảng. - GV kết luận chung. Bài 4 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS nhắc lại. - HS nhắc lại. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, nêu kết quả. - Chữa, nhận xét. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng. Chính tả: ( Tập chép ) Bài viết : Phần thưởng I/ Mục tiêu. - Chộp chớnh xỏc bài CT (SGK); trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài Phần thưởng. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Làm được cỏc bài tập 3,4. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. - HD viết bài vào vở. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. + Luyện tập: HD làm các bài tập sgk. - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng: luôn luôn... - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nhìn bảng phụ, chép bài. - HS soát lỗi. * HS làm, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung. Kể chuyện Phần thưởng I/ Mục tiêu. - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. + GV kể mẫu. - Treo tranh lên bảng. + Kể theo đoạn. - Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện. Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng. Đoạn 2: Cả lớp bàn tán điỉem thi và phần thưởng. Đoạn 3: Na nhận phần thưởng. + HD kể toàn bộ câu chuyện. - Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Quan sát tranh. + Đọc yêu cầu. - Kể từng đoạn theo tranh. - Kể trong nhóm. - Kể nối tiếp từng đoạn. + Kể trong nhóm. - Kể nối tiếp đoạn. - kể toàn bộ câu chuyện. Thủ công Gấp tên lửa I/ Mục tiêu. HS biết cỏch gấp tên lửa. Gấp được tờn lửa. Cỏc nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: mẫu, giấy. - Học sinh: giấy màu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. a/ Giới thiệu bài: b/ Bài giảng. * Nêu lại quy trình gấp. *Thực hành. - Thực hành gấp tên lửa. - GV quan sát, bổ sung, giúp đỡ những em còn lúng túng. * Đánh giá sản phẩm. - Thu sản phẩm của HS, nhận xét, đánh giá, tuyên dương những sản phẩm khá. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS nhắc lại quy trình gấp ( các bước ). * HS thực hành gấp tên lửa. * Trưng bày sản phẩm trước lớp. Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010 Lớp 1 Thể dục Trò chơi - Đội hình đội ngũ I/ Mục tiêu. - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng. - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại, yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia vào. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. b/ Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * GV làm mẫu. * HS chú ý theo dõi, làm theo. - Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - Tập theo nhóm. - Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Học vần Bài 6: Ôn tập (be, bè ...) I/ Mục tiêu. - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh ( ngang ), \ / ? ~ - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên : tranh. - Học sinh : bộ chữ, bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV nhận xét, hệ thống như sgk. - Nhận xét, sửa sai. * Từ ứng dụng - e be be bè bè be bé. * HD viết. - Viết mẫu : - Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi : Thi ghép tiếng. * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Đọc bài trên bảng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Trò chơi. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Luyện nói: - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét. - Tiểu kết lại. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - 2 em đọc, viết chữ bẻ, bẹ. - Học sinh nêu các âm và dấu thanh đã học. - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. + Đọc cá nhân, nhóm. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 3. - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên : - Học sinh : sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. + HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm nhóm. - GV tuyên dương những nhóm khá. Bài 3: HD làm miệng. - Nhận xét, bổ sung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài, tuyên dương những bài làm tốt. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài, chữa bài: 1 -> 2 -> 3 ; 3 -> 2 -> 1 - Nhận xét, sửa sai. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Thể dục Dàn hàng ngang, dồn hàng - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. I/ Mục tiêu - Biết cách tập hợp hàng dọc, đứng đúng vị trí, dóng thẳng hàng. Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng. - Trò chơi: Qua đường lội, yêu cầu biết tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn tập hợp hàng ngang, dồn hàng. b/ Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi ”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * GV hướng dẫn HS tập theo. - Lớp trưởng điều khiển các bạn tập. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. - Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu. - biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. - Nhận xét, nghi điểm. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm bảng con. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm tính nhẩm. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài tập về nhà. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả: 52 ; 34 ; 20 ; 84. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng. Tập đọc Làm việc thật là vui I/ Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật quanh ta đều phải làm việc. (trả lời được các CH trong SGK). II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu lần 1. - Luyện đọc từng câu. - Luyện từ khó: bận rộn, rực rỡ. - Luyện đọc đoạn. - Giảng từ. - Đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. * Luyện đọc lại. 3/ Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. Luyện từ và câu Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi I/ Mục tiêu. Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập. Đặt được câu với từ tìm được; biết sắp xếp các từ trong câu để tạo câu mới; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: _ Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm miệng. - Nhận xét, bổ sung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả: học hành, học tập; tập viết, tập nói, tập giấy. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng: . Chúng em chăm chỉ học tập. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * HS đọc đầu bài. - Làm bài vào vở. - Chữa bài. Thứ năm ngày tháng 9 năm 2010 Lớp 1 Học vần Bài 7: ê - v I/ Mục tiêu. - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bế bé. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy âm ê. - Ghi bảng ê ( đọc mẫu ) - Tìm âm b ghép trước âm ê. - Ghi bảng : bê - Trực quan tranh ( con bê ) - Viết bảng: bê. * Dạy âm v ( tương tự ) + Trò chơi. + Giải lao. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Thi ghép chữ. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng: Bé vẽ bê. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói: Bế bé. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Đọc cá nhân. + Nhận diện âm. - Ghép âm ê ( đọc ) - Ghép tiếng : bê. - HS đọc đánh vần, cá nhân - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân. - Đọc lại toàn bài. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân. + Đọc cá nhân. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Ôn bài: Quê hương tươi đẹp (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu. Giúp HS: - nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đế 5. - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3, 4,5 biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: 5 bông hoa, 5 con thỏ. - Học sinh: bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu số 1. - Trực quan tranh, nêu : có 1 con gà, 1 con bò, 1 con chim. - Các bức tranh trên đều có số lượng là 1, ta số 1 để chỉ số lượng. - Số 1 được viết : 1 * Giới thiệu số 2, 3 tương tự. * HD viết số. - GV viết mẫu : 1, 2, 3. - Nhận xét, sửa sai. 3/ Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS qan sát. - Đọc số 1 ( số một ). - HS viết bảng con. * nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu - Biết đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : bảng phụ - HS : bảng con III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Tập viết Chữ hoa Ă, Â I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa Ă, Â (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Ăn (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). chữ viết rừ ràng, tương đối đều nột, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. - Kiểm tra đồ dùng của HS. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD học sinh quan sát, nhận xét. - Trực quan chữ mẫu - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan chữ mẫu. - Giảng cụm từ. + HD viết chữ anh cỡ vừa và nhỏ. + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Âm nhạc. Học bài: Thật là hay (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Bộ xương I/ Mục tiêu. - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ xương. - Mục tiêu: Nhận biết và nói được tên 1 số xương của cơ thể. - HD thảo luận nhóm. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Đặc điểm, vai trò của bộ xương. - Mục tiêu: HS hiểu cần đi đứng, ngồi đúng tư thế. - GV nhận xét, bổ sung, liên hệ. * Hoạt động 3: Trò chơi “ Ghép hình ”. - HD ghép hình thành một xương người. - GV nhận xét, tuyên dương. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày: xương đầu, bả vai, tay... - HS quan
Tài liệu đính kèm: