I/Mục tiêu:
- Đọc được ot, at , tiếng hót , ca hát , các từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót , bãi cát , chẻ lạt.
-Viết được ot, at , hót , hát.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Giáo viên: Máy chiếu, m.
-Học sinh: bảng cài , bảng con.
III/ Lên lớp:
1/ Kiểm tra bài cũ: (4 -5 phút): HS đọc 3 vần , phân tích 1 tiếng và viết 1 từ.
-H1: am, iêm , ươm, lưỡi liềm, xâu kim. Phân tích tiếng kim.Viết từ xâu kim.
-H2: om, âm, uôm, xâu kim, nhóm lửa. Phân tích tiếng nhóm.Viết từ nhóm lửa.
-H3: đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng trong bài có vần om, am.
-H4: đọc câu ứng dụng.Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần om, am.
* Nhận xét , ghi điểm .
* Nhận xét bài cũ.
2/Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài.
HĐ1: Dạy vần ot.
-Hướng dẫn HS phát âm: ot: (miệng mở nhỏ, đầu lưỡi đá lên phía trên) (cá nhân -> đồng thanh ) .
-HS ghép vần .Phân tích vần , nhận xét .
-GV ghép vần.
-HS đánh vần , đọc trơn vần.
-HS ghép tiếng hót.Phân tích tiếng , nhận xét.
-GV ghép tiếng hót.
-HS đánh vần tiếng.
Phòng Giáo Dục Thành phố Phan Thiết Trường Tiểu học Bắc Phan Thiết. GIÁO ÁN LÊN LỚP HỌC VẦN : BÀI 68 : ot-at. Người dạy : Ngô Thị Gái Nhỏ Ngày dạy : 10 -12 -2010. I/Mục tiêu: - Đọc được ot, at , tiếng hót , ca hát , các từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót , bãi cát , chẻ lạt. -Viết được ot, at , hót , hát. II/ Đồ dùng dạy học : -Giáo viên: Máy chiếu, m. -Học sinh: bảng cài , bảng con. III/ Lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: (4 -5 phút): HS đọc 3 vần , phân tích 1 tiếng và viết 1 từ. -H1: am, iêm , ươm, lưỡi liềm, xâu kim. Phân tích tiếng kim.Viết từ xâu kim. -H2: om, âm, uôm, xâu kim, nhóm lửa. Phân tích tiếng nhóm.Viết từ nhóm lửa. -H3: đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng trong bài có vần om, am. -H4: đọc câu ứng dụng.Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần om, am. * Nhận xét , ghi điểm . * Nhận xét bài cũ. 2/Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài. HĐ1: Dạy vần ot. -Hướng dẫn HS phát âm: ot: (miệng mở nhỏ, đầu lưỡi đá lên phía trên) (cá nhân -> đồng thanh ) . -HS ghép vần .Phân tích vần , nhận xét . -GV ghép vần. -HS đánh vần , đọc trơn vần. -HS ghép tiếng hót.Phân tích tiếng , nhận xét. -GV ghép tiếng hót. -HS đánh vần tiếng. -GV Cung cấp tranh , giới thiệu từ mới: tiếng hót, giải nghĩa từ: âm thanh phát ra từ loài chim thành chuỗi như có điệu, có nhịp gọi là tiếng hót -HS đọc trơn từ. -2 HS đọc toàn vần :thứ tự, không thứ tự -> đồng thanh . HĐ2: Dạy vần at.(tương tự vần ot) Phát âm: miệng mở rộng , đầu lưỡi đá lên phía trên. Giải nghĩa từ : ca hát: hát nói chung (tổ chức vui chơi , ca hát) HĐ3:So sánh 2 vần . HĐ4:2HS đọc cả 2 vần (thứ tự , không thứ tự) -> đồng thanh . Nghỉ giải lao. HĐ5: đọc từ ứng dụng. -GV cung cấp từ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt -HS tìm tiếng mới: ngọt, nhót, cát, lạt. -GV gạch chân tiếng mới: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt -2 HS đánh vần tiếng ( xuôi , ngược).Phân tích tiếng nhót, lạt. - 2 HS đọc trơn từ ( xuôi , ngược).-> đồng thanh. -HS QS tranh , đón từ -> đồng thanh từ. -GV giải thích từ : chẻ lạt: dùng dao bổ dọc cây lạt ra thành từng thanh, từng mảnh để buộc , gói. -2 HS đọc toàn bảng ( xuôi , ngược).-> đồng thanh. HĐ6:HD viết . - Nhận xét chữ in và chữ viết. -HS nêu cách viết phân tích vần , tiếng, nhắc lại độ cao. -GV viết mẫu và HD viết. ot *ot: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm o nối nét viết âm t, dừng bút tại dòng kẻ 2 , lia bút viết nét ngang âm t. hót *hót: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm h ,lia bút viết vần ot, dừng bút tại dòng kẻ , lia bút viết dấu sắc trên âm o. at *at: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm a nối nét viết âm t, dừng bút tại dòng kẻ 2 , lia bút viết nét ngang âm t. hát*hát: đặt bút dưới dòng kẻ 2 viết âm h ,lia bút viết vần at, dừng bút tại dòng kẻ 2 , lia bút viết dấu sắc trên âm a. hát -HS viết bảng con. -Nhận xét. 3/ Dặn dò, kết thúc tiết học. Phần bổ sung :.. Phòng Giáo Dục Thành phố Phan Thiết Trường Tiểu học Bắc Phan Thiết. GIÁO ÁN LÊN LỚP HỌC VẦN : BÀI 68 : ot-at. Người dạy : Ngô Thị Gái Nhỏ Ngày dạy : 10 -12 -2010. I/Mục tiêu: - Đọc được ot, at , tiếng hót , ca hát , các từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót , bãi cát , chẻ lạt. -Viết được ot, at , hót , hát. II/ Đồ dùng dạy học : -Giáo viên: Máy chiếu, lạt, dao. -Học sinh: bảng cài , bảng con. III/ Lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: (4 -5 phút): HS đọc 3 vần , phân tích 1 tiếng và viết 1 từ. -H1: am, iêm , ươm, lưỡi liềm, xâu kim. Phân tích tiếng kim.Viết từ xâu kim. -H2: om, âm, uôm, xâu kim, nhóm lửa. Phân tích tiếng nhóm.Viết từ nhóm lửa. -H3: đọc câu ứng dụng.Tìm tiếng trong bài có vần om, am. -H4: đọc câu ứng dụng.Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần om, am. * Nhận xét , ghi điểm . * Nhận xét bài cũ. 2/Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài. HĐ1: Dạy vần ot. -Hướng dẫn HS phát âm(cá nhân -> đồng thanh ) . -HS ghép vần .Phân tích vần , nhận xét . -GV ghép vần. -HS đánh vần , đọc trơn vần. -HS ghép tiếng hót.Phân tích tiếng , nhận xét. -GV ghép tiếng. -HS đánh vần tiếng. -GV Cung cấp tranh , giới thiệu từ mới, giải nghĩa từ. -HS đọc trơn từ. -2 HS đọc toàn vần :thứ tự, không thứ tự -> đồng thanh . HĐ2: Dạy vần at.(tương tự vần ot) HĐ3:So sánh 2 vần . HĐ4:2HS đọc cả 2 vần(thứ tự , không thứ tự) -> đồng thanh . Nghỉ giải lao. HĐ5: đọc từ ứng dụng. -GV cung cấp từ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt -HS tìm tiếng mới: ngọt, nhót, cát, lạt. -GV gạch chân tiếng mới: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt -2 HS đánh vần tiếng ( xuôi , ngược).Phân tích tiếng nhót, lạt. - 2 HS đọc trơn từ ( xuôi , ngược).-> đồng thanh. -HS QS tranh , đón từ -> đồng thanh từ. -GV giải thích từ : chẻ lạt. -2 HS đọc toàn bảng ( xuôi , ngược).-> đồng thanh. HĐ6:HD viết . -HS nêu cách viết vần , tiếng, nhắc lại độ cao. - Nhận xét chữ in và chữ viết. -GV viết mẫu và HD viết. ot hót at hát -HS viết bảng con. -Nhận xét. 3/ Dặn dò, kết thúc tiết học. Phần bổ sung :..
Tài liệu đính kèm: