Giáo án khối 1 môn Toán - Tuần 15

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:

· Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.

· Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.

· Biết làm tính cộng trong phạm vi 10

· Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 9

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· Các mẫu vật

· Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 9 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 1 môn Toán - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Ngày: 
Bài 58 : Phép cộng trong phạm vi 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 10
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 9
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
 -T gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 9
-T gọi H đọc phép trừ trong phạm vi 9
-T : cho H làm b/c
 + 1 + 2 + 3
 8 7 6
-T nhận xét.
*Bài mới:+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 10.T ghi bảng
- 1 H đọc
- 1H đọc
-H thực hiện
1 H nhắc lại
B/l, ĐDDH
8’
1. Hoạt động 1 :Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
-T dán lên bảng 9 hình vuông, hỏi: Có bao nhiêu hình vuông?
-T: thêm mấy hình vuông?( T dán 1 hình vuông)
-T:Hỏi có tất cả có mấy hình vuông?
-T: Tại sao em biết có 10 hình vuông? 
-T:Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông, được mấy hình vuông?
-T:9 thêm 1 được mấy?
-T:9 + 1 bằng mấy?
-T ghi bảng và gọi H đọc
 -T: có 1 hình vuông, thêm 9 hình vuông.Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
-T: 1 thêm 9 được mấy ?
-T: 1 + 9 bằng mấy?
-T : ghi bảng và gọi H đọc
-T:Đặt trên bàn 8 hình vuông 
-T: lấy thêm 2 hình vuông nữa
-T: gọi H đọc (T cài bảng)
-T nêu cho cô kết quả của phép tính 
2 + 8 -T:cài phép tính 2 + 8 = 10
-T:gọi H đọc lại
-T:Lấy 7 hình vuông
-T:thêm 3 hình vuông
-T: gọi H đặt câu hỏi
-T gọi H nêu phép tính
-T: 3 hình vuông thêm 7 hình vuông được bao nhiêu hình vuông?-T cài bảng
-T: tiếp tục lấy 6 hình vuông
-T: thêm 4 hình vuông
-T gọi H nêu phép tính
-T cho H nhìn vào phép tính 6 + 4 = 10 nêu phép tính khác có kết quả là 10
( T cài bảng)
-T:cho H nhận xét 6 + 4 và 4 + 6
-T:có 5 que tính, thêm 5 que tính.Hãy nêu phép tính tương ứng
-T gọi H đọc ( hàng ngang, hàng dọc)
-T che kết quả cột bên trái , gọi H đọc
-T chỉ cột bên phải hỏi:
+ Mấy cộng 8 bằng 10?
+ 3 cộng mấy bằng 10?
-T che kết quả cột bên phải,gọi H đọc
-T gọi H đọc toàn bài
-H: có 9 hình vuông
-H: thêm 1 hình vuông
-H:Tất cả có 10 hình vuông
-H: em đếm
-H: Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông được 10 hình vuông
-H: 9 thêm 1 được 10
-H: 9+1 bằng 10
-H: 9 + 1 = 10 ( 2 H )
-H: Tất cả có10 hình vuông
-H: 1 thêm 9 được 10
-H: 1 + 9 bằng 10
-H: 1 + 9 = 10 ( 2 H)
9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10 (2H)
-H lấy 8 hình vuông để trên bàn
 -H: lấy 2 hình vuông
-H: 8 + 2 = 10 ( 2H )
-H: 2 + 8 = 10 ( 2H )
-2 H : 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10
-H lấy 7 hình vuông
-H lấy 3 hình vuông
-H: Hỏi có tất cả có mấy hình vuông?
-H:7 + 3 = 10
-H:3 + 7 = 10
-H lấy 6 hình vuông
-H lấy 4 hình vuông
-2 H: 6 + 4 = 10
-2 H: 4 + 6 = 10
-H: khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả vẫn không thay đổi
-H: 5 + 5 = 10
-1H: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10
-1H: 7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10
 6 + 4 = 10; 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10
-1H: 9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10
 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10
 5 + 5 = 10
-1 H: 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10
 3 + 7 = 10; 4 + 6 = 10
thi đua mỗi tổ 1 H
+H: 2 + 8 = 10
+H: 3 + 7 = 10
2 H 
2H
 1 số hình vuông
B/l
3’
 Nghỉ giữa tiết
15’
2.Hoạt động 2: Thực hành
3’
 Bài 1: a/-Cho H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T:khi thực hiện bài này,ta lưu ý điều gì 
-T nhận xét
b/-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho cả lớp làm bài
-T cho H đổi vở chữa bài
-T nhận xét
Bài 2 : -T yêu cầu H đọc đề toán 
-T gọi H lên bảng làm
-T gọi H nhận xét
Bài 3 :T gọi H đọc yêu cầu
-T yêu cầu H quan sát hình , ghi phép tính thích hợp vào ô vuông
-T gọi H đọc phép tính
-T gọi H đặt đề toán tương ứng với phép tính bạn vừa nêu
-T ghi các phép tính lên bảng 
-T nhận xét
* Củng cố: 
-T cho H chơi trò chơi viết số vào ô trống
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T nhận xét , biểu dương đội thắng
*Dặn dò :bài 1 a:2 bài cuối; bài 1b: cột 3,4 sẽ làm vào buổi chiều
H: tính dọc
-H làm 3 bài đầu 
-1 H chữa bài 
-H:Viết các số phải thẳng cột
H đọc kết quả, nhận xét
H: tính 
H làm bài cột 1,2
2 H cùng bàn đổi vở
-H: Điền số
-H làm bài 
-H chữa bài
-H:Viết phép tính thích hợp 
-H: quan sát và ghi phép tính
- 4 H nêu phép tính
-H thực hiện
-H chia làm 2 đội, cử mỗi đội 1 H. Đội nào ghi đúng kết quả và nhanh thì thắng cuộc.
H làm b/c
B/c, B/l
phấn
vở toán
B/l
ĐDDH, B/l
b/c,phấn
 Các ghi nhận lưu ý:
 Tuần : 15
Ngày 
Bài 60 : Phép trừ trong phạm vi 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
Thục hành đúng phép trừ trong phạm vi 10
Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
10’
3’
10’
4’
*Kiểm tra bài cũ:
-T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 10
-T :cho H làm b/c .Điền dấu .>, < , =
6+310 ; 3+65+3; 5+58+1
-T goị H nhận xét bài của bạn
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới: +Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ thanøh lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 10
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a/ Hướng dẫn H thành lập công thức 
 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
-T cài hình ,nêu bài toán : Trên bảng có mấy hình tam giác?
-T:10 hình tam giác, bớt đi 1 hình .Còn lại mấy hình tam giác?
-T:10 trừ 1 bằng mấy?
-T viết công thức, gọi H đọc
-T yêu cầu H quan sát hình vẽ,hỏi: 10 hình tam giác, bớt đi 9 hình.Hỏi còn lại mấy hình?
-T:10 trừ 9 bằng mấy?
-T viết 10 – 9= 1
-T cho H đọc :10 – 1 = 9 ; 10 – 9 = 1
b/Hướng dẫn H thành lập các công thức 
10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 
10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4; 10 – 4 = 6 ;
10 – 5 = 5
Cách tiến hành tương tự như bước a
c/ Hướng dẫn H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
-T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
-T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá
( không theo thứ tự )
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1:-T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp làm bài
-T gọi H đọc kết quả
-T khẳng định kết quả đúng
Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán
 -T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T nhận xét, cho điểm
Bài 3: -T tồ chức trò chơi củng cố
Bài 4 : -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ và ghi phép tính tương ứng
-T gọi H nêu phép tính
-T : gọi H đặt đề toán tương ứng với phép tính bạn vừa nêu
-T nhận xét 
* Củng cố :
T cho H chơi trò chơi Điền dấu >, <, =
T nêu cách chơi và luật chơi 
-T nhận xét, phát thưởng. 
*Dặn dò: bài 1a:2 bài cuối; 1b: cột 4,5 làm vào buổi chiều
-1 H đọc
- H làm b/c
- 1H
-H: 10 hình tam giác
-H: còn 9 hình
-H: 10 trừ 1 bằng 9
-H : 10 – 1 = 9 (1 H)
-H:còn 1 hình
-H: bằng 1
-H đọc c/n ( 2H)
-H đọc cá nhân ( 2 H)
-H thực hiện
-H đọc c/n
- 10 H
-H: tính
-H làm bài a: 4 bài đầu ; bài b:cột 1,2,3 vào vở
- 1 H đọc , cả lớp nhận xét
-H: Điền số
-H làm bài
- 2H đổi vở
-H: Viết phép tính thích hợp
-H thực hiện
Mỗi đội cử 2 H
H làm b/c
B/l, b/c, phấn
Tranh có 10 hình tamgiác,b/l
Tranh có 10 hình vuông, 10 hìnhtròn,b/l
Vở toán
bút
B /l, phấn
Bảng cài
Bộ số và dấu
b/c, phấn
 Các ghi nhận lưu ý :
Tuần : 15
Ngày 
Bài 57 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về các bảng cộng và trừ đã học.
So sánh các số trong phạm vi 9
Đặt đề toán theo tranh
Nhận dạng hình vuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK .
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc phép trừ trong phạm vi 9
-T cho H làm b/c
1 + 5 + 3 = 9 – 2 – 4 = 
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho H làm bài .
-T yêu cầu H đổi vở chữa bài
-T gọi H đọc kết quả
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T gọi H lên bảng làm
-T gọi H nhận xét bài của bạn
-T nhận xét 
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T gọi H nêu cách tính và làm bài
-T gọi H chữa bài
-T nhận xét
 Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T treo tranh và gọi H nhận xét tranh
-T yêu cầu H nhìn tranh ghi phép tính
 -T gọi H nêu phép tính
-T gọi H đặt đề toán tương ứng với phép tính bạn vừa nêu
 -T nhận xét, cho điểm
Bài 5:
-T yêu cầu H quan sát hình , cho biết tranh vẽ có mấy hình vuông? 
*.Củng cố:
T cho H chơi trò chơi “ Đúng- sai”
T nêu cách chơi và luật chơi 
-Tnhận xét , phát thưởng
*Dặn dò:bài 1:cột 3,4; bài 2:cột 3; bài 3: cột 3 làm vào buổi chiều.
1 H
H làm b/c
-Hquan sát
-H: tính
-H làm cột 1,2
- 2 H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-2 H
-H nhận xét
-H: điền số
-1 H.Cả lớp làm vào vở:cột 1,2
-1 H 
-H : Điền dấu > , < , =
-H nêu cách tính ,làm bài
-H đổi vở chữa bài
 -H : Viết phép tính thích hợp
-H Trong lồng có 3 con gà, ở ngoài có 6 con gà
 -H: viết phép tính
- 4 H đọc phép tính vừa ghi
-H nhận xét của bạn
-H : có 5 hình vuông 
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm b/c
B/l, 10 cánh hoa
Vở BT toán,bút
B/l,phấn 
ĐDDH
B/l
Tranh minh hoạ cho đề toán
B/l,phấn
B/p,B/l,
bút lông
b/c,phấn
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 15
 Ngày 
Bài 59 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học.
Viết phép tính thích hợp với tình huống.
Cấu tạo số 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK .
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 10
-T cho H làm b/c
2 + 5 + 3 = ; 10 – 8 – 0 =
5 + 5 – 6 =
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
 a/Gùiới thiệu bài 
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
b/ Hướngdẫn làm các bài tập
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho cả lớp làm bài
-T gọi H đọc kết quả
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T cho H đọc yêu cầu bài tập
T: khi làm bài này ta phải chú ý điều gì?
T: cho cả lớp làm bài và gọi H đọc kết quả
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu H nêu cách làm
-T cho cả lớp làm bài
-T gọi H nhận xét bài của bạn
-T nhận xét
Bài 4: -T cho H đọc yêu cầu bài toán
T yêu cầu H làm bài, 1H lên bảng làm
T gọi H nhận xét
Bài 5: -T yêu cầu H đọc đề toán
-T cho H quan sát rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng
-T gọi H chữa bài (gọi H trung bình)
-T nhận xét cho điểm 
 *.Củng cố:
T cho H chơi trò chơi Đ – S 
T nêu cách chơi và luật chơi
-T nhận xét , biểu dương
*Dặn dò: bài 1:cột 4,5; bài 2: 2bài cuối làm vào buổi chiều
-1 H
-H thực hiện b/c
-H: tính
-H làm bài cột 1,2,3
H: tính theo cột dọc
H: viết các số phải thật thẳng cột
H làm bài (4 bài đầu), mỗi H đọc 1 phép tính
-H: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-H: điền số vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng bằng 10
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
-H :tính nhẩm
 H làm bài
1 H nhận xét
-H : Viết phép tính thích hợp
-H làm bài
Mỗi đội cử 3 H tham gia
H làm b/c
B/l, b/c, phấn
B/c, phấn
Vở BT toán,B/l
,phấn
B/l
Tranh minh hoạ cho đề toán
B/l,phấn
B/p,B/l,
bút lông
b/c,phấn
 Các ghi nhận lưu ý :

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 15.doc