Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 8

I. MỤC TIÊU:

 -Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

 -Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. HS khá giỏi phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

 -Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

+ Học sinh kh , giỏi :

 - Biết trẻ em có quyền có gia đình , cĩ cha mẹ

 - Phân biệt được các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ

+ GDMT : Gia đình cĩ 2 con l hạn chế tăng dân số , góp phần BVMT

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Các điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

- Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.

 

doc 49 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4
-Bảng con
-Vở bài tập toán 1
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỦ CƠNG
XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( Tiết 1 )
I.MỤC TIÊU: 
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
- Với HS khéo tay: Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
- Giấy thủ công các màu 
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
- Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 - Giấy thủ công các màu 
 - Bút chì
 - Hồ dán, khăn lau tay 
 - Vở thủ công, 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I – Kiểm tra bài cũ
 Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
II- Bài mới 
A- Giới thiệu bài 
B- Hướng dẫn
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây?
+ Em nào cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy?
- GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình tán lá cây:
* Xé tán lá cây tròn: 
- Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.
- Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau)
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:
- GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô 
- Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau.
 - Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài.
3.Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học: 
 - Chuẩn bị giấy cho tuần sau
+ Quan sát mẫu
+ Nhớ lại và kể ra. 
- Quan sát
- Quan sát
- Quan sát
-Bài mẫu về hình cây đơn giản
-Hình 1 trang 186
-Hình 2a trang 186
- Hình 2b trang 186
-Hình 3 trang 187
-Hình 4a trang 187
-Hình 4b trang 187
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CÁC VẦN , TIẾNG BÀI 34
I-MỤC TIÊU : Giúp học sinh
-Viết được các vần , tiếng đã học ở bài 34
- Viết đúng tương đối các vần ui, ưi , từ đồi núi , gửi thư
 - Làm bài VBT
II-CHUẨN BỊ 
 GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm .
 HS : bảng con
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ
 - cho các em viết từ : tre già, quả nho
 - Nhận xét 
2 – Bài mới 
a- Giới thiệu bài 
b- Luyện viết 
 + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học 
+ Cho các em viết lần lược các vần bài 34
 - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu
( GV theo dõi giúp các em yếu viết )
 - Nhận xét – tuyên dương
c- Làm bài tập VBT
 - Cho H làm bài vào VBT
- Theo dõi giúp các em yếu làm bài 
- Gọi HS lên bảng chữa bài 
- Nhận xét , chữa bài
3- củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- Học sinh viết bảng con
- 4 em nêu 
- Quan sát và viết vào bảng con
- Lớp làm VBT
- HS lên bảng làm 
- Lớp nhận xét 
Bảng con
Bảng con
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LT TOÁN
 LT BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố:
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽbằng phép tính cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì, bảng con, que tính
 - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I. KTBC:
II. Bài mới:
Bài 1: 
-Hướng dẫn HS nhìn SGK 
-Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:
* Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2: 
-Cho HS nêu cách làm bài
-GV hướng dẫn:
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
+Tương tự những bài còn lại
Bài 3:
-Cho HS nêu cách làm bài 
-Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 1 + 1 + 2 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại
_Cho HS làm bài
* Lưu ý: Không gọi 1+1+2 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng hai?
- Bài 4 : Cho các em làm bảng con
Bài 5: HS khá , giỏi làm
-Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
-Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống
-Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5
-HS nêu bài toán: tính theo cột dọc
-Làm bài ở bảng con
-Viết số thích hợp vào ô trống
-Làm bài vào vở 
-Chữa bài
-Tính
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 2 bằng 4 viết 4 vào sau dấu bằng
-HS làm bài và chữa bài
- Làm bảng con
-Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
-Nên viết phép cộng
-1 + 3 = 4
-Vở bài tập toán 1
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 35 : uôi - ươi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ( HS yếu viết ½ số dòng quy định ở vở )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nải chuối, múi bưởi
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Tranh minh họa phần luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
- Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, tập 1
 -Bộ chữ cái Tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
B- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần uôi, ươi. GV viết lên bảng uôi, ươi
- Đọc mẫu: uôi, ươi
2.Dạy vần: 
uôi
a) Nhận diện vần: 
-Vần uôi được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh uôi với ôi?
b) Đánh vần:
* Vần: 
-GV hỏi: Phân tích vần uôi?
- Cho HS ghép vần: uôi
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng chuối?
-Cho HS ghép tiếng: chuối
-Cho HS đánh vần tiếng: chuối
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: u-ô-i-uôi 
+Tiếng khóa: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối
+Từ khoá: nải chuối
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: uôi
-GV lưu ý nét nối giữa u, ô và i
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: chuối
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ươi
a) Nhận diện vần: 
-Vần ươi được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ươi với ơi?
b) Đánh vần:
* Vần: 
-GV hỏi: Phân tích vần ươi?
-Cho HS ghép vần: ươi
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng bưởi?
-Cho HS ghép tiếng: bưởi
-Cho HS đánh vần tiếng: bưởi
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư- ơ- i- ươi 
+Tiếng khóa: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi
+Từ khoá: múi bưởi
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ươi
-GV lưu ý nét nối giữa ư, ơ và i
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: bưởi
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Trong ba thứ quả (trái) này em thích loại nào nhất? Vì sao?
+Vườn nhà em có trồng cây gì?
+Chuối chín có màu gì?
+Vú sữa chín có màu gì?
+Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Nhận xét tiết học
+2-4 HS đọc các từ: ui, cái túi, ưi, gửi thư, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
 +Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
-Viết: ui, ưi, cái túi, gửi thư
*Tìm tiếng mang vần ui, ưi
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-u, ô và i
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng i
+Khác: uôi bắt đầu bằng u
- uô đứng trước, i đứng sau
- Dùng bảng cài: uôi
-Đánh vần: u-ô- i- uôi 
- Cá nhân trả lời
- Dùng bảng cài : chuối
-Đánh vần: chờ- uôi- chuôi- sắc -chuối
-Đọc: nải chuối
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: uôi
-Viết vào bảng: chuối
-ư , ơ và i
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng i
+Khác: ươi bắt đầu bằng ư
-ươ đứng trước, i đứng sau
- Dùng bảng cài: ươi
-Đánh vần: ư- ơ- i- ươi 
- Cá nhân trả lời
- Dùng bảng cài: bưởi
-Đánh vần: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi
-Đọc: múi bưởi
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ươi
- Viết vào bảng: bưởi
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: uôi, chuối, nải chuối và ươi, bưởi, múi bưởi
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
- Tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 36
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI 29 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
-Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 , 2 ; bài 4 ( a)
 - HS khá, giỏi làm hết 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
I. KTBC:
GV kiểm tra miệng HS các phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng 
* 4 + 1= 5
Bước1: 
-Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá?
Bước 2:
-Cho HS tự trả lời
-GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm
Bước 3:
-GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5
 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm
-Cho HS lên bảng viết lại
-Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy?
* 1 + 4= 5 
Bước 1:
-GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Bước 2:
-Cho HS nêu câu trả lời
-GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 Bốn thêm một bằng năm
 Bước 3:
-GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại
-Gọi HS lên bảng viết và đọc lại
* 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
 (Tương tự câu a)
b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
-Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều
c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
-4 cộng 1 bằng mấy?
-1 cộng 4 bằng mấy?
-Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không?
* Tương tự đối với sơ đồ dưới
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:
Bài 1: Tính
-Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: HS khá , giỏi làm 
-Cho HS nêu cách làm bài 
-GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu:
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 4a: HS khá , giỏi làm hết 
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
-Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác
-Cho HS viết phép tính 
* Tương tự đối với tranh còn lại
(3 + 2 = 5)
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập
- 7 – 8 HS khá, TB, yếu
+HS nêu lại bài toán
-Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá
+HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm
-HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5
-4 cộng 1 bằng 5
-Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón?
-Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón
-HS nhắc lại
-2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5
-Viết 1 + 4 = 5
-HS đọc các phép tính:
 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
-HS đọc bảng
-4 + 1 = 5
 -1 + 4 = 5
-Bằng vì cùng bằng 5
-Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
-HS làm bài và chữa bài
-Tính theo cột dọc
-HS làm bài và chữa bài
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa
-Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu?
-4 + 1 = 5
* Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
-1 + 4 = 5
-Dành cho HS khá, giỏi
-SGK
(mô hình)
-Bảng con
-Bảng con
-SGK
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 36 : ay - â, ây
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây (HS yếu viết ½ số dòng quy định ở vở)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: máy bay, nhảy dây
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- Tranh minh họa phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
- Sách Tiếng Việt1, \ vở tập viết 1, tập 1
 - Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
B- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
-Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â, Bài hôm nay ta làm quen với â, đọc là ớ
- Hôm nay, chúng ta học vần ay, ây. GV viết lên bảng ay, ây
- Đọc mẫu: ay, ây
2.Dạy vần: 
ay
a) Nhận diện vần: 
-Vần ay được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ay với ai?
b) Đánh vần:
* Vần: 
-GV hỏi: Phân tích vần ay?
- Cho HS ghép vần: ay
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng bay?
- Cho HS ghép vần: bay
-Cho HS đánh vần tiếng: bay
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: a- y- ay
+Tiếng khóa: bờ- ay- bay
+Từ khoá: máy bay
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ay
-GV lưu ý nét nối giữa a và y
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: bay
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ây
a) Nhận diện vần: 
-Vần ây được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ây với ay?
b) Đánh vần:
* Vần: 
-GV hỏi: Phân tích vần ây?
-Cho HS ghép vần: ây
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng dây?
-Cho HS ghép tiếng: dây
-Cho HS đánh vần tiếng: dây
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ớ- y- ây
+Tiếng khóa: dờ- ây- dây
+Từ khoá: nhảy dây
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ây
-GV lưu ý nét nối giữa â và y
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: dây
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
+Khi nào thì phải đi máy bay?
+Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
+Bố mẹ em đi làm bằng gì?
+Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò 
+2-4 HS đọc các từ: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
 +Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
-Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
*Tìm tiếng mang vần uôi, ươi
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-a và y
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: bắt đầu bằng a
+Khác: ay kết thúc bằng y
- a đứng trước, y đứng sau
_- Dùng bảng cài: ay
-Đánh vần: a- y- ay 
-b đứng trước, ay đứng sau
 - Dùng bảng cài: bay
-Đánh vần: bờ- ay- bay
-Đọc: máy bay
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ay
- Viết vào bảng: bay
-â và y
-HS thao luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng y
+Khác: ây bắt đầu bằng â
-â đứng trước, y đứng sau
- Dùng bảng cài: ây
-Đánh vần: ớ- y- ây
- Cá nhân trả lời
- Dùng bảng cài: dây
-Đánh vần: dờ- ây- dây
-Đọc: nhảy dây
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ây
- Viết vào bảng: dây
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây dây, nhảy dây
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+bơi, bò, nhảy, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
 BÀI 30 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5

Tài liệu đính kèm:

  • docGA1.T8.doc