1.Mục đích, yêu cầu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )
2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chú công - Kết hợp trả lời câu hỏi
4. Dạy bài mới:
ài, Bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực.... - 2 hs đọc: Khổ thơ 3 - Hs trả lời - Nghe - 4 hs cả bài - Đọc đồng thanh - Cá nhân -Quan sát tranh - Mẹ hỏi, con trả lời - Hỏi-đáp trước lớp 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài bài sau : Mèo con đi học. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn: Chính tả: Tiết11 Bài:Chuyện ở lớp 1.Mục tiêu: Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút - Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk ) 2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài. 3. Kiểm tra bài cũ :5' Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát vào viết bc 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 22' 5' 7' 3' * Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép: -Gv treo bảng phụ có bài tập chép -Gv đọc mẫu -Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan * Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. - Soát lỗi. -Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết. -Giáo viên thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chính tả: -Bài 2: Điền uôt hay uôc -Bài3: Điền chữ k hay c -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét: +2. buộc tóc, chuột đồng +3. túi kẹo, quả cam Hđộng3: Củng cố: -Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê - Nhắc lại tên bài học - 2 hs đọc - hs nêu từ khó- p tích, - Viết bảng con từ khó - Chép bài vào vở Đổi chéo vở để k tra - Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì - hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở - Đọc các từ đúng - Nêu qui tắc :k + e,ê,i - 4 học sinh 5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về làm b/tập. Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu). - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng. Môn:Tập đọc: Tiết 1 Bài: Mèo con đi học 1. Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk ) 2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc. 3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi 4. Dạy bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 19' 10' * Giới thiệu bài Hđộng1: Luyện đọc - Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khó: H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu - Giải nghĩa: Kiếm cớ + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu) - Cho hs tiếp nối nhau đọc - Nhận xét cách đọc , tuyên dương + Luỵên đọc doạn, bài: - Thi đọc nhóm - c/n, đ/t - Đọc theo vai - H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo - Thi đọc theo vai- đọc đ/t Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu - Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần -Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu) - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu + Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk - Thi nói từ nối tiếp - Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp -Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ - Đọc trong nhóm - 2hs thi đọc cả bài - 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu - 2 nhóm đọc- Lớp nh xét - 2 hs đọc cả bài - đ/t. -Vài hs đọc, so sánh -hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu từ theo tranh - Qs tranh đọc 2 câu mẫu - Thi nói câu theo 2 nhóm 5. Hoạt động nối tiếp: 2' Xem lại bài để học tiếp tiết 2. Nhận xét Môn:Tập đọc: Tiết 2 Bài: Mèo con đi học T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 22' 5' 8' 3' Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ - Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu - Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối - Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? *Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2 : Luyện nói - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp - Nhận xét, tuyên dương Hđộng3: Củng cố: - Hỏi số ngày nghỉ của từng hs -Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều - Giáo dục hs đi học chuyên cần - hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học - Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi. - 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài - Nghe - 2 hs - Đọc đồng thanh - Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học" -2 hs hỏi - đáp -Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn - Hỏi-đáp trước lớp - Vài hs nêu 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài : Người bạn tốt. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn:Tập đọc: Tiết 1 Bài: Người bạn tốt 1 Mục tiêu- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk) 2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc. 3. Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ? 4. Dạy bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 19' 10' 3’ * Giới thiệu bài Hđộng1: Luyện đọc- Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khó: - Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt - Giải nghĩa: ngượng nghịu + Luyện đọc câu: - H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với. -Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy: - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn: Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà Đoạn2: Phần còn lại - Đọc theo cách phân vai Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ - Cho hs đọc đ/t Hđộng2: Ôn vần uc, ut - So sánh 2 vần, đọc vần -Tìm tiếng trong bài có vần uc - Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut - Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut + Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk + Thi nói câu nối tiếp Hdông3: Củng cố - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe Tìm tiếng khó đọc, ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp - 4 hs đọc - 2 hs -Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu 2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc - Cả lớp đọc đ/t. - 3 hs đọc mẫu: - Đọc trong nhóm 3 hs - Thi đọc theo nhóm - 2 hs đọc cả bài- đ/t -hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng - Vài hs nêu trước lớp - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu câu theo tranh - Thi đua theo 2 nhóm 5. Hoạt động nối tiếp: 2' Xem lại bài để học tiếp tiết 2. Nhận xét, tuyên dương Môn:Tập đọc: Tiết 2 Bài: Người bạn tốt T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 22' 5' 8' 3' Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ - Gọi 2 hs đọc đoạn 1 -Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? - Gọi 2hs đọc đoạn 2 - Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ? *Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2 Luyện nói Kể về bạn tốt của em - Hỏi: Thế nào là người bạn tốt? - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Nhận xét, tuyên dương Hđộng3: Củng cố: - Hỏi lại nội dung bài - Lớp đọc thầm - Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn - 2 hs đọc - Trả lời -Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp. - Nghe - 2hs đọc nối tiếp - 3 hs đọc phân vai - 2 hs đọc cả bài -Quan sát tranh - Vài hs nêu ví dụ 4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh - Vài hs kể về người bạn tốt của mình - Trả lời 5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài bài sau : Ngưỡng cửa. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn: Chính tả: Tiết12 Bài: Mèo con đi học 1 Mục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả. 3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bc 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 22' 5' 7' 3' * Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép: -Gv treo bảng phụ có bài tập chép -Gv đọc mẫu -Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng -Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. - Soát lỗi. -Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết. -Giáo viên thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả: -Bài 2a: Điền r , d hay gi b Điền vần iên hay in -Gọi hs sửa bài, nhận xét a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây. Đàn cá rô lội nước. b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. Hđộng3: Củng cố: Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi - Nhắc lại tên bài học - 2 hs đọc - hs nêu từ khó- p tích, - Viết bảng con từ khó - Chép bài vào vở - Đổi chéo vở để kiểmt tra - Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai - hs tự sửa sai vào nháp - hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở - hs sửa bài - Đọc các từ đúng - Đổi chéo vở để kiểm tra - 2dãy- Viết bảng con 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về làm b/tập. Chuẩn bị bài : Tập chép bài: Ngưỡng cửa(Khổ thơ cuối). - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp ,đúng. Môn : Kể chuyện: Tiết 6 Bài : Sói và Sóc 1.Mục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. 2. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện 3. Kiểm tra bài cũ: 4 Giảng bài mới T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 5' 15' 9' 5' 3' *Mở bài: Giới thiệu bài Hđộng1: Giáo viên kể chuyện: - Kể lần 1 (không tranh) -Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh - Chú ý về kĩ thuật kể: + Lời Sóc: mềm mỏng + Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn + Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn rỏi Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn: -Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể: + Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?) - Gọi vài hs kể trước lớp -Tương tự các bức tranh còn lại Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện - Quan sát tranh kể - Kể không tranh - Nhận xét, tuyên dương Hđộng4: Tìm hiểu nội dung câu chuyện: - S ói và Sóc, ai là người thông minh? -Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minhđó. -Gv chốt lại: Hđộng5; Củng cố : - Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào? Vì sao ? -Nhắc lại tên câu chuyện - Lắng nghe - Quan sát tranh - hstrả lời - 1 hs kể đoạn 1 -hs tập kể trong nhóm và các bạn khác nhận xét - Kể trước lớp - 1 hs kể toàn chuyện -1hs kể toàn bộ câu chuyện - Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình - Vài Hs trả lời 5 Hoạt động nối tiếp : 2' - Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài : Dê con nghe lời mẹ. Nhân xét tiết dạy, tuyên dương. Môn; Toán: Tiết 117 Bài: Phép trừ trong phạm vi100 (Trừ không nhớ) 1, Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 ) 2. Đồ dùng dạy học: Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai. 3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 12' 3' *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ không nhớ: * Dạng 65 - 30 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? 35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách trừ Cách đặt tính và cách tính * Cho hs thực hiện vào bảng con * Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự ) Làm bài tính tương tự: 98 - 60, 76 - 5 Hđộng2: Thực hành: Bài 1 a , b : Tính Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 ) Hđộng3: Củng cố: Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng vừa học - Nhắc lại tên bài học -65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, -Còn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị - Vài hs nêu lại cách trừ - Làm bảng con - Làm bảng con - Làm phiếu c/n Đổi chéo để ktra - Sử dụng thẻ đúng , sai - Tính nhẩm đôi bạn - Tự đặt tính nêu cách tính bài tập của mình 5 Hoạt động nối tiếp: 2'- Dặn bài tập về nhà ở vở b/t. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn; Toán: Tiết 118 Bài: Luyện tập 1 Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). 2. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 15' 5' 9' 3' *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 Luyện tập Bài1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học ( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 ) - Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu nhẩm trong nhóm - Sau đó Gv hỏi từng bài Bài3: > , < , = - Theo dõi, giúp đỡ các em yếu - Sửa bài gọi 4 hs lên bảng *Nghỉ giữa tiết *Bài tập c/n Bài 1: Đạt tính rồi tính 70 - 40 66- 25 Bài 2: Tính ( cột 3 ) Hđộng2 : Trò chơi củng cố Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng - Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs - Phổ biến luật chơi: Tiếp sức - Nhắc lại tên bài học - hs nêu yêu cầu - 2 hs trả lời - Lớp làm bảng con - hs nêu yêu cầu - Tính nhẩm từng cặp - Cá nhân trả lời - hs nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu số bài sai -Thực hành trên phiếu -Đổi chéo bài để kiểm tra - Chọn bạn chơi 5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn; Toán: Tiết 119 Bài: Các ngày lễ trong tuần 1. Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần. - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. 2. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con Điền > < = : 64 – 4 65 – 5 40 – 10 30 - 20 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 5' 12' 3' *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày: - Hôm nay là thứ mấy? b. Giới thiệu về tuần lễ: -Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày) c/ Giới thiệu về ngày trong tháng: -Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn ) -Tập cho hs nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Thực hành: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày? Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch) -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Đọc thời khóa biểu - Phát phiếu Hđộng3 : Trò chơi củng cố - Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc - Giới thiệu thêm lịch treo tường - Nhắc lại tên bài học - hs trả lời - Vài hs nhắc lại -hs đọc theo -hs nhắc lại - 2hs trả lời - hs tìm -hs nêu -hs nhắc lại -Viết thứ -Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra -Đọc rồi làm miệng -Làm miệng- hs lên bảng sửa bài - Vài hs đọc thời khóa biểu - Viết thời khóa biểu - Thi đua 2 dãy V. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t toán, Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không nhớ) trong pv 100. Tiết Môn; Toán: Tiết 120 Bài: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 1. Mục tiêu:- Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học 2. Đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 - Nhận xét - Ghi điểm 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 5' 12' 3' *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 Ôn tập cộng trừ không nhớ trong pv 100 Bài1: Tính nhẩm - Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm -Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 2: đặt tính rồi tính - H dẫn mẫu: 36 + 12 - 2 hs sửa bài - Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Giải toán Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng - Yêu cầu hs nhận dạng bài toán - 1 hs lên sửa bài Bài 4: Thực hiện tương tự - Lưư ý dạng toán bớt đi - Sửa bài Hđộng2: Củng cố Tổ chức thi trả lời nhanh - Gv đưa ra một số phép tính đã học - Nhắc lại tên bài học - hs nêu yêu cầu - Làm miệng, bảng con - 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và cách tính - Làm bảng con - 2 hs đọc bài toán - Dạng toán thêm vào - Giải toán vào vở -Thực hành trên phiếu b/t c/n -Đổi chéo bài để kiểm tra - Thu phiếu - Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy 5Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà ở làm b/t ở vở b/t, Cchuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn;Tự nhiên xã hội: Tiết 30 Bài: Trời nắng, trời mưa 1. Mục tiêu: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. 2. Đồ dùng dạy học Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62 Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa 3. Kiểm tra bài cũ 5 - Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ? - Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ? 4. Giảng bài mới T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 5' 12' 3' *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời mưa và thảo luận: + Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa? Khi trời nắng, bầu trời và đám mây n/t nào? Khi trời mưa, bầu trời và đám mây n/ t nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, có mặt trời sáng chói. + Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín, không có mặt trời, có những giọt mưa rơi. *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi nắng, khi mưa B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi: Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ? Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm gì? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: Gv chốt lại Hđộng3: Củng cố Trò chơi: " Trời nắng, trời mưa" - Nhắc lại tên bài học Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu không có tranh thì sử dụng tranh sgk/62 -Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung - hsnhắc lại - Làm việc theo nhóm 2hs - hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và nhận xét 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Chuẩn bị bài : Thực hành: Quan sát bầu trời. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn: Tập viết Tiết 28 Bài: Tô chữ O, Ô, Ơ, P 1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P -Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết 3.Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. -Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm 4. Giảng bài mới T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 12' 3' Giới thiệu bài. Ghi đề Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P O, P - Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét) - Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P H/dẫn qui trình tô chữ: O, Ô, Ơ, P Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng -Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. + Giảng nghĩa từ + Nêu cao của các con chữ? + Khoảng giữa các chữ như thế nào? + Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút. -Viết mẫu: uôt, uôc chải chuốt thuộc bài Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa. Hđộng3 : Thực hành -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ - Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. Hđộng4 : Củng cố: - Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất - Nhắc lại đề bài -2 học sinh so sánh. - Quan sát - Viết bảng con - Hs đọc các vần, từ - Ph/tích, so sánh vần ai, ay -Hs viết bảng con - Viết vào vở - Trình bày vở theo tổ 5. Hoạt động nối tiếp : 2' -Chuẩn bị bài:Tô chữ hoa Q, R - Nhận xét . Tuyên dương Tổng kết tuần 30 1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và những việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung của lớp, có kĩ năng giao tiếp tốt. - Giúp h/s có ý thức x/dựng thể lớp, có tinh thần đoàn kết, có ý thức kỷ luật cao trong công việc 2. Nội dung: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1’ 5’ 10’ 6’ 5’ Giới thiệu buổi sinh hoạt H động1: Hát – Chơi trò chơi Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần qua. - Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần -Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu khuyết điểm của tổ trong tuần qua. - Giáo viên nhận xét chung. Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc. Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các tổ, cá nhân còn hạn chế. Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt được của từng tổ. Bình bầu xếp loại Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần tới. - Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã x/dựng - Đi tiêu đi tiểu đúng q/định, - Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng tên. - Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi - Thực hiện tốt luật ATGT - Thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ đẹp” - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp...
Tài liệu đính kèm: