Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 30 năm 2010

1.Mục đích, yêu cầu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?

 Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )

2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.

3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chú công - Kết hợp trả lời câu hỏi

4. Dạy bài mới:

 

doc 15 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1014Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 30 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài, Bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực....
- 2 hs đọc: Khổ thơ 3
- Hs trả lời
- Nghe
- 4 hs cả bài
- Đọc đồng thanh
- Cá nhân
-Quan sát tranh 
- Mẹ hỏi, con trả lời
- Hỏi-đáp trước lớp
5. Hoạt động nối tiếp: 2' 
 - Dặn về nhà luyện đọc. 
 Chuẩn bị bài bài sau : Mèo con đi học.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Môn: Chính tả: Tiết11
 Bài:Chuyện ở lớp
1.Mục tiêu: Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút
 - Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk ) 
2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài.
3. Kiểm tra bài cũ :5' Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát vào viết bc
4. Giảng bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
22'
5'
7'
3'
* Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan
* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền uôt hay uôc
-Bài3: Điền chữ k hay c
 -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
 Hđộng3: Củng cố:
 -Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
Đổi chéo vở để k tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e,ê,i
- 4 học sinh
5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về làm b/tập. 
 Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu).
 - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng.
 Môn:Tập đọc: Tiết 1
Bài: Mèo con đi học
1. Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải
 đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi 
4. Dạy bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
19'
10'
* Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
 -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:
 - Thi đọc nhóm - c/n, đ/t
- Đọc theo vai
- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- Đọc trong nhóm 
- 2hs thi đọc cả bài
- 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu
- 2 nhóm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh 
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu 
- Thi nói câu theo 2 nhóm
5. Hoạt động nối tiếp: 2' Xem lại bài để học tiếp tiết 2. Nhận xét
 Môn:Tập đọc: Tiết 2
Bài: Mèo con đi học
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
22'
5'
8'
3'
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc 
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng2 : Luyện nói
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
- hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài
- Nghe
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học"
-2 hs hỏi - đáp 
-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
- Vài hs nêu
5. Hoạt động nối tiếp: 2' 
 - Dặn về nhà luyện đọc.
 Chuẩn bị bài : Người bạn tốt.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
 Môn:Tập đọc: Tiết 1
Bài: Người bạn tốt
1 Mục tiêu- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
3. Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi 
 + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?
 4. Dạy bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
19'
10'
3’
* Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu: 
- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn: 
 Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
 Đoạn2: Phần còn lại
 - Đọc theo cách phân vai 
 Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ
- Cho hs đọc đ/t 
Hđộng2: Ôn vần uc, ut
- So sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần uc 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp
Hdông3: Củng cố
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó đọc, ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
- 4 hs đọc
- 2 hs
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc 
- Cả lớp đọc đ/t.
- 3 hs đọc mẫu: 
- Đọc trong nhóm 3 hs
- Thi đọc theo nhóm
- 2 hs đọc cả bài- đ/t
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhóm 
5. Hoạt động nối tiếp: 2' Xem lại bài để học tiếp tiết 2. Nhận xét, tuyên dương
 Môn:Tập đọc: Tiết 2
Bài: Người bạn tốt
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
22'
 5'
8'
3'
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng2 Luyện nói
 Kể về bạn tốt của em
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi lại nội dung bài
- Lớp đọc thầm 
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn
- 2 hs đọc - Trả lời
-Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Nghe
- 2hs đọc nối tiếp 
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài 
-Quan sát tranh 
- Vài hs nêu ví dụ 
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn tốt của mình
- Trả lời
5 Hoạt động nối tiếp: 2' 
 - Dặn về nhà luyện đọc lại bài. 
 Chuẩn bị bài bài sau : Ngưỡng cửa.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Môn: Chính tả: Tiết12
 Bài: Mèo con đi học
1 Mục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 
2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.
3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bc
4. Giảng bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
22'
5'
7'
3'
* Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
 b Điền vần iên hay in
 -Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
 Đàn cá rô lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin.
 Hđộng3: Củng cố:
 Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
- Đổi chéo vở để kiểmt tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về làm b/tập.
 Chuẩn bị bài : Tập chép bài: Ngưỡng cửa(Khổ thơ cuối).
 - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp ,đúng.
Môn : Kể chuyện: Tiết 6
 Bài : Sói và Sóc
1.Mục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
2. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện
3. Kiểm tra bài cũ: 
4 Giảng bài mới
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
5'
15'
9'
5'
3'
*Mở bài: Giới thiệu bài
Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh 
- Chú ý về kĩ thuật kể: 
+ Lời Sóc: mềm mỏng
+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn rỏi
 Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh còn lại
 Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể không tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng4: Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- S ói và Sóc, ai là người thông minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minhđó.
-Gv chốt lại: 
Hđộng5; Củng cố :
- Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào? Vì sao ?
-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- hstrả lời
- 1 hs kể đoạn 1
-hs tập kể trong nhóm và các bạn khác nhận xét - Kể trước lớp
- 1 hs kể toàn chuyện
-1hs kể toàn bộ câu chuyện
- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình
- Vài Hs trả lời
5 Hoạt động nối tiếp : 2' - Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
 - Chuẩn bị bài : Dê con nghe lời mẹ. Nhân xét tiết dạy, tuyên dương. 
Môn; Toán: Tiết 117
Bài: Phép trừ trong phạm vi100 (Trừ không nhớ)
1, Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
 Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )
2. Đồ dùng dạy học: Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai. 
3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158
4. Giảng bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
12'
12'
3'
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ không nhớ:
* Dạng 65 - 30
 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị 
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? 
35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? 
Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ 
 Cách đặt tính và cách tính
* Cho hs thực hiện vào bảng con
* Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự )
 Làm bài tính tương tự: 
 98 - 60, 76 - 5
Hđộng2: Thực hành:
Bài 1 a , b : Tính
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 )
Hđộng3: Củng cố: 
Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng vừa học
- Nhắc lại tên bài học
-65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, 
-Còn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị
- Vài hs nêu lại cách trừ
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm phiếu c/n
Đổi chéo để ktra
- Sử dụng thẻ đúng , sai
- Tính nhẩm đôi bạn
- Tự đặt tính nêu cách tính bài tập của mình
5 Hoạt động nối tiếp: 2'- Dặn bài tập về nhà ở vở b/t. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Môn; Toán: Tiết 118
 Bài: Luyện tập
1 Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
2. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159
4. Giảng bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
15'
 5'
9'
3'
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 Luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )
- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm 
- Yêu cầu nhẩm trong nhóm
- Sau đó Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =
- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng 
*Nghỉ giữa tiết
*Bài tập c/n
Bài 1: Đạt tính rồi tính
 70 - 40 66- 25
Bài 2: Tính ( cột 3 )
Hđộng2 : Trò chơi củng cố 
Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng 
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai
-Thực hành trên phiếu 
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Chọn bạn chơi
5 Hoạt động nối tiếp: 2'
 - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, 
 Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Môn; Toán: Tiết 119
Bài: Các ngày lễ trong tuần
1. Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
 - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
2. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con
 Điền > < = : 64 – 4  65 – 5 40 – 10  30 - 20
 4. Giảng bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
12'
5'
12'
3'
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày:
- Hôm nay là thứ mấy? 
b. Giới thiệu về tuần lễ:
-Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày)
c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:
-Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho hs nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Thực hành:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày?
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài yêu cầu gì?
Bài 3: Đọc thời khóa biểu
- Phát phiếu
Hđộng3 : Trò chơi củng cố 
- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường
- Nhắc lại tên bài học
- hs trả lời
- Vài hs nhắc lại
-hs đọc theo
-hs nhắc lại
- 2hs trả lời
- hs tìm
-hs nêu
-hs nhắc lại
-Viết thứ 
-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra
-Đọc rồi làm miệng
-Làm miệng- hs lên bảng sửa bài
- Vài hs đọc thời khóa biểu
- Viết thời khóa biểu
- Thi đua 2 dãy
V. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t toán,
 Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không nhớ) trong pv 100.
Tiết Môn; Toán: Tiết 120
Bài: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
1. Mục tiêu:- Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học 
2. Đồ dùng dạy học: 
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 
 - Nhận xét - Ghi điểm
4. Giảng bài mới:
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
12'
5'
12'
3'
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 Ôn tập cộng trừ không nhớ trong pv 100
Bài1: Tính nhẩm
- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm
-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính
- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài
- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Giải toán
Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu hs nhận dạng bài toán
- 1 hs lên sửa bài
Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưư ý dạng toán bớt đi
- Sửa bài
Hđộng2: Củng cố 
Tổ chức thi trả lời nhanh
- Gv đưa ra một số phép tính đã học
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- Làm miệng, bảng con
- 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bảng con
- 2 hs đọc bài toán
- Dạng toán thêm vào
- Giải toán vào vở
-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu
- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy
5Hoạt động nối tiếp: 2'
 - Dặn về nhà ở làm b/t ở vở b/t, 
 Cchuẩn bị bài : Luyện tập
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Môn;Tự nhiên xã hội: Tiết 30
Bài: Trời nắng, trời mưa
1. Mục tiêu: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
2. Đồ dùng dạy học Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62
 Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa
3. Kiểm tra bài cũ 5 - Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ?
 - Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ?
4. Giảng bài mới
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
12'
5'
12'
3'
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa
B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời mưa và thảo luận: 
 + Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa?
Khi trời nắng, bầu trời và đám mây n/t nào?
Khi trời mưa, bầu trời và đám mây n/ t nào?
 B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
 Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, có mặt trời sáng chói.
+ Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín, không có mặt trời, có những giọt mưa rơi.
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi nắng, khi mưa
 B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi:
Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ?
Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm gì?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: Gv chốt lại
Hđộng3: Củng cố 
Trò chơi: " Trời nắng, trời mưa"
- Nhắc lại tên bài học
Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu không có tranh thì sử dụng tranh sgk/62
-Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung
- hsnhắc lại
- Làm việc theo nhóm 2hs
- hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và nhận xét
5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Chuẩn bị bài : Thực hành: Quan sát bầu trời.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
 Môn: Tập viết Tiết 28
Bài: Tô chữ O, Ô, Ơ, P
 1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
-Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết 
 - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
3.Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. 
 -Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
 4. Giảng bài mới 
T/l
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1'
12'
12'
3'
Giới thiệu bài. Ghi đề
Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P
 O, P
- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P
H/dẫn qui trình tô chữ: O, Ô, Ơ, P
Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
-Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Viết mẫu: uôt, uôc
 chải chuốt thuộc bài
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hđộng3 : Thực hành
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. 
Hđộng4 : Củng cố: 
- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất 
- Nhắc lại đề bài
-2 học sinh so sánh.
- Quan sát
- Viết bảng con 
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
-Hs viết bảng con
- Viết vào vở
- Trình bày vở theo tổ 
5. Hoạt động nối tiếp : 2' -Chuẩn bị bài:Tô chữ hoa Q, R - Nhận xét . Tuyên dương
Tổng kết tuần 30 
1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và những việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung của lớp, có kĩ năng giao tiếp tốt. 
 - Giúp h/s có ý thức x/dựng thể lớp, có tinh thần đoàn kết, có ý thức kỷ luật cao trong công việc 
2. Nội dung:
T/l
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 HTĐB
1’
5’
10’
6’
5’
Giới thiệu buổi sinh hoạt
H động1: Hát – Chơi trò chơi
Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần qua.
- Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần 
-Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu khuyết điểm của tổ trong tuần qua.
- Giáo viên nhận xét chung.
 Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc.
 Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các tổ, cá nhân còn hạn chế.
Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại
 Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt được của từng tổ. Bình bầu xếp loại 
 Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần tới.
- Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã x/dựng 
- Đi tiêu đi tiểu đúng q/định,
- Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng tên.
 - Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi
- Thực hiện tốt luật ATGT 
- Thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”
 - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp...

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 30 CKT font chu TH.doc