Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 18

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Em tô vẽ, viết.

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: bộ chữ, tranh vẽ luyện nói

- HS chuẩn bị: bộ chữ, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng phuquy Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên đặt câu hỏi : 
+ Các em đã học được những bài ĐĐ gì ?
+ Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như thế nào ?
+ Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ?
+ Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ?
+ Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em nên làm gì ? 
+ Được sống với bố mẹ trong một gia đình em cảm thấy thế nào ?
+ Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố mẹ , anh chị em ?
+ Em có tình cảm như thế nào đối với những trẻ em mồ côi , không có mái ấm gia đình .
+ Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ?
+ Đi học đều , đúng giờ có lợi gì ?
+ Trong giờ học em cần nhớ điều gì ?
+ Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ?
+ Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ?
.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
-Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để Học sinh quan sát , thảo luận nêu được hành vi đúng sai .
-Giáo viên hướng dẫn thảo luận , bổ sung ý kiến cho các bạn lên trình bày 
-Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dưới mỗi bài học trong vở BTĐĐ.
3.Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . 
HS tự trả lời.
-Học sinh nhắc lại tên bài học 
-Học sinh suy nghĩ trả lời .
-Mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Thể hiện sự văn minh , lịch sự của người học sinh .
- Giúp em học tập tốt .
- Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn gàng , không bỏ bừa bãi , không vẽ bậy , xé rách sách vở .
- Em cảm thấy rất sung sướng và hạnh phúc 
- Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
-Chia sẻ, thông cảm hoàn cảnh cơ cực của bạn.
- Không thức khuya , chuẩn bị bài vở , quần áo cho ngày mai trước khi đi ngủ .- Được nghe giảng từ đầu .
- Cần nghiêm túc , lắng nghe cô giảng , không làm việc riêng , không nói chuyện .
- Nghiêm trang , mắt nhìn thẳng lá quốc kỳ .
- Để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc VN .
-Học sinh thảo luận nhóm 
Tổ 1 : T4/12 Tổ 2 : T3/17
Tổ 3 : T2/9 
-Đại diện tổ lên trình bày .
-Lớp bổ sung ý kiến .
HS đọc cn - đt.
.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN:
BÀI 74 VẦN UÔT - ƯƠT
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/Bài cũ: 
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
trái mít, thời tiết, con vịt, đông nghịt, hiểu biết.
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 thời tiết , hiểu biết .
Nhận xét.
II/Bài mới:
1/Dạy vần mới: uôt - ươt
* Dạy vần : uôt
-GV ghi bảng vần: uôt
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uôt
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uôt được cấu tạo bởi mấy âm ?
b/HD đánh vần: Vần uôt
- GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần uôt
- HD đọc trơn vần: uôt
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uôt muốn được tiếng chuột ta làm thế nào?
- Yêu cầu ghép tiếng: chuột
- GV hỏi: Tiếng chuột có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- HD đọc trơn tiếng: chuột
d/Giới thiệu từ mới: GV ®­a tranh hái tranh vÏ g× :
 -HS ghÐp tõ : chuột nhắt
HS ph©n tÝch tõ ,GV ghi b¶ng .
- Luyện đọc trơn từ 
-HS ®äc tæng hîp
* Dạy vần: ươt 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ươt
- Yêu cầu so sánh vần: uôt - ươt
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
GV nói: . Để biết được tiếng nào có vần mới hôm nay mới học chúng ta cùng tìm hiểu qua phần luyện đ ọc từ ứng dụng .
- GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng
- GV yêu cầu hS tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- GV gạch chân các tiếng HS tìm được
- GV đọc mẫu giải thích từ và yêu cầu HS đọc
- GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc xuôi và đọc ngược lại
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uôt,ươt được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ chuột nhắt, lướt ván được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
 Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng ?
Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.
- HS phát âm vần: uôt ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uôt
- HS nêu: Vần uôt được cấu tạo bởi 2 âm, âm uô và âm t.
- HS đánh vần: uô - t - uôt
( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: uôt
- HS đọc trơn vần: uôt ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần uôt muốn được tiếng chuột ta thêm âm ch và dấu nặng.
- HS chọn ghép tiếng: chuột
- HS nêu: Tiếng chuột có âm ch đúng trước vần uôt đứng sau và dấu nặng dưới âm ô.
- HS đánh vần: ch –u«t- chu«t –nÆng –chuét –chuét .
( Cá nhân, ĐT)
chuột nhắt
- HS chọn ghép chuột nh¾t
- HS đọc trơn: chuột
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
 uô - t - uôt
ch –u«t- chu«t –nÆng –chuét –chuét .
 chuột nhắt
- HS phát âm vần: ươt ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uôt - ươt
-Giống nhau ở âm t cuối vần.
- Khác nhau ở âm đầu vần uô và ươ
- HS đánh vần: ươt
- HS ghép vần: ươt
- HS đọc trơn vần: ươt
- HS đánh vần tiếng: lướt
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đọc thầm từ ứng dụng
Trắng muốt vượt lên
Tuốt lúa ẩm ướt
 - HS đọc cá nhân – cả lớp
- HS đứng tại chỗ tìm tiếng có chứa vần vừa học và đọc to lên.
- 3 – 5 HS đọc 
Cả lớp đọc đồng thanh
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK/150
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh hoi tranh vẽ gì ?:
 Con mèo mà trèo cây cau .
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà .
 Chú chuột đi chợ đường xa .
Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo.  
-Y/CHS đọc thầm, t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong bài øng dông .
-Yªu cÇu HS ®äc cả b ài .
- GV chØnh söa cho HS .
- Gi¶i thÝch từ, vµ gäi HS ®äc cn 
- Khi đọc hết 1câu thơ em cần lưu ý điều gì ?
- GV ®äc mÉu , HD HS đọc diễn cảm .
- GV cho HS đọc.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
b/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: “Chơi cầu trượt”
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
- Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
-Lớp mình em nào đã được chơi cầu trượt ? Em thấy chơi có vui không nào?
* GV nói mẫu:
c .Luyeän vieát 
Gv höôùng daãn hs vieát ôû vôû taäp vieát 
Gv theo doõi ,hd hs vieát ; lưu ý hs nét nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chaám bài, nhaän xeùt moät soá baøi viết của hs
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố, tuyên dương
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài , làm bài tập ở vở BT, tìm thêm từ mới có vần đã học.
 - Xem bài 75 Ôn tập
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học
* HS luyÖn ®äc cn – nhãm – líp .
Các tổ thi đọc bài trong sgk
- HS mở SGK quan sát và trả lời .
Tranh vẽ con mèo đang trèo cây cau .
-HS đọc thầm b ài ứng dụng.
-HS tìm đọc và phân tích tiếng mới .
- Đọc nối tiếp từng câu.
HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp.
-Nghỉ hơi .
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Các bạn chơi cầu trượt rất vui.
- Các bạn chơi rất trật tự để không bị ngã.
- Em được chơi cầu trượt ở nhà trẻ.
* HS yếu, lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
Hs nghe ,quan saùt
Vieát baøi vào vở TV:
 uôt , ươt, chuột nhắt , lướt ván
-HS nêu.
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
TOÁN :
BÀI 70 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Có biểu tượng về “dài hơn – ngắn hơn”,có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng .
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp .
- HS làm bài tập 1,2,3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
- Thước, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Vẽ 2 điểm và đọc tên 2 điểm đó.
- Vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng đó.
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng :
- GV giơ 2 chiếc thước dài, ngắn khác nhau lên và hỏi : Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn ?
- GV hướng dẫn HS cách so sánh trực tiếp Chập 2 chiếc thước sao cho chúng có một đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia sẽ biết được cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn.
- Gọi 1 HS lên bảng so sánh 2 bút chì có màu sắc và độ dài khác nhau.
- Yêu cầu HS mở SGK/96.
+ Thước nào dài hơn ?
+ Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD thì đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn ?
GV viết bảng, yêu cầu HS lặp lại.
2. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian :
- GV giơ 2 chiếc thước dài, ngắn khác nhau lên và hỏi : Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn ?
- Ngoài cách đo như trên ta còn có thể dùng gang tay làm vật đo trung gian để đo độ dài các đoạn thẳng.
- GV thực hành đo.
- Yêu cầu HS thực hành đo bàn học bằng gang tay của mình.
- GV treo bảng phụ có vẽ 2 đoạn thẳng trong hình có ô vuông và yêu cầu HS so sánh : Đoạn thẳng nào dài hơn ? Vì sao em biết ?
* Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó.
* GIẢI LAO
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/96):GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS so sánh từng cặp đoạn thẳng.
- Chú ý : HS có thể dùng thước để đo các đoạn thẳng ở bài d rồi so sánh.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/96): Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/95): Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS chỉ băng giấy ngắn nhất và giải thích ?
- GVyêu cầu HS tô màu vào băng giấy đó.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Yêu cầu HS vẽ vào BC : Đoạn thẳng GH ngắn hơn đoạn thẳng MN.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Thực hành đo độ dài.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- ... đo, nhìn, ...
- HS quan sát.
- 1 HS lên bảng, cả lớp theo dõi.
- HS mở SGK/96.
+ Thước trên dài hơn, thước dưới ngắn hơn.
+ Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB.
Cá nhân, ĐT.
- HS nêu cách thực hiện như trên.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS quan sát.
- HS thực hành đo và báo cáo kết quả đo được.
- HS quan sát và so sánh : Đoạn thẳng ở trên ngắn hơn, đoạn thẳng ở dưới dài hơn. Vì đọan thẳng ở trên đặt được 1 ô vuông, đoạn thẳng ở dưới đặt được 3 ô vuông.
- HS múa, hát tập thể.
- Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn ?
- HS so sánh và trả lời.
- HS đo theo sự hướng dẫn của GV.
- HS nghe GV hướng dẫn.
- HS đếm và ghi số rồi đọc kết quả.
- Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
- HS trả lời. 
- HS tô màu.
- 1 HS lên bảng, cả lớp vẽ vào BC. 
..
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
HOÏC VAÀN
BÀI 75 : ÔN TẬP
I: MUÏC TIEÂU :
 -Hoïc sinh ñoïc ,vieát chaéc chaén các vaàn ñaõ hoïc coù kết thúc bằng aâm t . Ñoïc ñöôïc töø ngöõ ,caâu öùng duïng trong bài.
 -HS coù kó naêng ñoïc vieát ñuùng.Kó naêng nghe và keå chuyeän theo tranh trôi chảy, đủ ý.
 -Học sinh hiểu: cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOC: keû sẵn baûng oân ; tranh kể chuyện
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC 
 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs đọc từ : 
trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
Đọc câu ứng dụng ( sgk )
GV đọc từ cho hs viết vào bảng con.
Các từ có t ở cuối .
Nhận xét.
Tieát 1
a. Giôùi thieäu baøi : oân taäp
 1: oân vaàn
Yêu cầu hs nhắc lại những vần đã học có kết thúc bằng t
GV hệ thống thành bảng ôn.
 2: Gheùp tieáng ,luyeän ñoïc
Goïi hs ñoïc aâm ôû haøng doïc và dòng ngang
Yeâu caàu hs gheùp aâm ôû haøng doïc vôùi aâm ôû haøng ngang taïo thaønh vần
Gv toå chöùc thi ñua ñoïc baøi ôû baûng oân :
t
t
a
at
ư
ưt
ă
ăt
e
et
â
ât
ê
êt
o
ot
i
it
ô
ôt
iê
iêt
ơ
ơt
uô
uôt
u
ut
ươ
ươt
* giaûi lao giöõa tieát
3 : Ñoïc töø ngöõ öùng 
HS thảo luận nhóm đôi tim các từ mang vần có (t )ở cuối .
Gv ghi töø öùng duïng leân baûng 
chót vót bát ngát Việt Nam
- GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng
- GV yêu cầu hS tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- GV gạch chân các tiếng HS tìm được
- GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc xuôi và đọc ngược lại
Gv ñoïc maãu vaø giaûng töø 
Goïi hs ñoïc toaøn baûng
 3 :Luyeän vieát
Gv ñoïc cho hs vieát vaøo baûng con :
 chót vót bát ngát.
GV NX chỉnh sửa chữ viết đúng cỡ mẫu chữ cho HS .
-Sử sai lỗi chính tả cho HS yếu 
c. Cuûng coá tieát 1
Gv chæ baát kỳ vần ,tieáng ,töø ôû baûng lôùp cho hs đọc
Y/c hs nhắc lại cấu tạo một số tiếng.
Tieát 2
 1: Luyeän ñoïc 
Gv toå chöùc cho các tổ thi ñoïc baøi ôû baûng lôùp theo thöù töï vaø khoâng theo thöù töï
* Ñoïc baøi öùng duïng
Yeâu caàu hs qs ,nhaän xeùt noäi dung tranh veõ
- GV nêu ND tranh.
Giaùo vieân vieát leân baûng baøi öùng duïng :
một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
( Là cái gì ? )
-Y/CHS đọc thầm, t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong bài øng dông .
-Yªu cÇu HS ®äc cả b ài .
- GV chØnh söa cho HS .
- Gi¶i thÝch từ, trắng phau phau ,
- Khi đọc hết 1câu thơ em cần lưu ý điều gì ?
- GV ®äc mÉu , HD HS đọc diễn cảm .
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Goïi 1hs ñoïc câu đố và giải đố
3 : Keå chuyeän theo tranh
GV ghi tên truyện, y/s hs đọc : Chuột nhà và Chuột đồng
-Gv keå 2 laàn keøm theo tranh:
+Tr1: Chuột nhà về quê, thấy chuột đồng sống khó khăn, bèn rủ chuột đồng lên thành phố kiếm ăn...
+Tr2: Chuột đồng theo chuột nhà lên thành phố. Đêm đầu tiên đi kiếm ăn gặp phải một con méo lớn, đành trở về, bụng đói meo.
+Tr3: Đêm sau chúng tiếp tục đi kiếm ăn thì gặp phải một chú chó dữ tợn, lại phải chạy tháo thân, bụng đói meo.
+Tr4: Sáng hôm sau chuột đồng từ biệt chuột nhà để về quê. Vì ở quê tuy kiếm ăn vất vả nhưng không phải lo âu sợ sệt ai cả.
-HD học sinh kể lại nội dung từng tranh.
GV gợi ý giúp hs nhớ nội dung tranh.
-HD các nhóm luyện kể.
-Tổ chức cho các nhóm thi đua kể lại câu chuyện.
-Gọi 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
*HD học sinh nêu ý nghĩa truyện:
2:Luyeän vieát 
Gv höôùng daãn hs vieát ôû vôû taäp vieát 
Gv theo doõi ,hd hs vieát 
Chaám và nhaän xeùt moät soá baøi 
3. Củng cố, dặn dò :
Gọi hs đọc lại bài trong sgk
Nhận xét tiết học. Dặn hs luyện đọc- viết thêm ở nhà.
chuẩn bị bài: oc - ac.
HS đọc cn- đt
2 hs đọc bài trong sgk
 Con mèo mà trèo cây cau .
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà 
 Chú chuột đi chợ đường xa .
Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo.  
HS viết bảng con:
 trắng muốt , vượt lên.	
Nhắc lại đề bài : cn
HS tiếp nối nhau nêu vần đã học
Hs ñoïc caù nhaân ,daõy ,ñt 
Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc: 
( hs ñoïc caù nhaân,ñoàng thanh )
-HS thi đua trả lời .
Các tổ thi đọc: cn- nối tiếp -đt
HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn tập.
Hs đọc ( cn - đt )
1 hs ñoïc toaøn baûng
Hs vieát vào bảng con:
-HS tự sửa nếu sai .
Hoïc sinh ñoïc cn
Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp
-HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu nội dung tranh vẽ.
- 1HS nêu ND tranh.
HS khác NX
HS Đọc thầm bài ứng dụng
1 HS đọc
-Nghỉ hơi .
Hs ñoïc noái tieáp ,caû baøi
Lôùp ñoïc ñt 1 laàn
-HS thi đua đọc ,đúng đọc, nhanh , đọc hay .
- 1Giải đố- Là rổ chén bát
2 hs ñoïc teân truyeän : Chuột nhà và Chuột đồng.
HS nghe kể chuyện.
HS tập kể cá nhân.
HS keå theo nhoùm ( nhóm 4)
Các nhóm thi keå chuyện.
Nhắc lại ý nghĩa truyện
*Phải cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa.
Hs nghe
Hs vieát baøi vaøo vôû taäp vieát :
chót vót ,bát ngát
HS đọc lại bài ( cn- đt )
TOÁN
BÀI 71 :THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Biết đo đọ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
-Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
- Thước, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Giờ trước chúng ta đã học bài gì ?
- Muốn so sánh độ dài 2 vật ta có thể đo bằng cách nào ?.
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu độ dài “gang tay” :
- Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
- Yêu cầu HS giơ tay để xác định độ dài gang tay của mình.
2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay :
- GV hướng dẫn HS đo độ dài cạnh bảng bằng gang tay : Đặt ngón cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng, co ngón cái về trùng với ngón giữa, rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng. Mỗi lần co ngón tay trái về trùng ngón giữa thì đếm : một, hai, ... và cuối cùng đọc kết quả : cạnh bảng dài ... gang tay.
- Yêu cầu HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay.
3. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “ bước chân :
- GV hướng dẫn HS đo chiều dài bục giảng bằng bước chân.
- Gọi 2 HS thực hành đo. Chú ý : bước chân thoải mái, không cần gắng sức.
- So sánh bước chân cô giáo và bước chân của HS.
* Vì bước chân và gang tay của 2 người khác nhau thì khác nhau nên các đơn vị đo này gọi là : “chưa chuẩn” nghĩa là không thể đo chính xác độ dài của các vật.
4. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/98): GV yêu cầu HS đo độ dài của bàn học bằng gang tay.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/98): Yêu cầu HS đo chiều rộng , chiều dài của lớp học bằng bước chân.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/98): Yêu cầu HS đo chiều rộng , chiều dài của BC bằng que tính.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà : Đo chiều dài, chiều rộng của nhà em bằng bước chân.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Một chục. Tia số.
- ... Đo độ dài đoạn thẳng.
- ... bằng gang tay, ô vuông, đo trực tiếp.
- HS nghe.
- HS chấm 1 điểm nơi đặt đàu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa, nối 2 điểm đó lại ta có một đoạn thẳng. Độ dài gang tay em bằng độ dài đoạn thẳng đó.
- HS quan sát.
- HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay.
- HS quan sát.
- HS thực hành đo.
- HS so sánh.
- HS đo và báo cáo kết quả.
- HS đo và báo cáo kết quả.
- HS đo và báo cáo kết quả.
- HS về nhà thực hành đo.
..
Th ứ n ăm ng ày 6 th áng 1 n ăm 2010
HỌC VẦN:
BÀI 76 : VẦN OC - AC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : oc,ac, con cóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: oc, ac, con cóc, bác sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
chót vót bát ngát Việt Nam
Đọc bài ứng dụng trong sgk
một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con 
chót vót , bát ngát , Việt Nam
Trắng muốt, vượt lên ,Tuốt lúa , ẩm ướt
GV NX ghi điểm
Nhận xét. 
2/Bài mới:
/Dạy vần mới: oc - ac
* Dạy vần : oc
-GV ghi bảng vần: oc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: oc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần oc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần oc
- GV đánh vần mẫu: o - c - oc
-HDHSđánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: oc
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần oc muốn được tiếng sóc ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng sóc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: s - oc - sóc- sắc - sóc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: sóc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : 
-GV treo tranh con sóc hỏi tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng ,gọi HS đọc.
- Luyện đọc trơn từ 
+Đọc tổng hợp
* Dạy vần: ac 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ac
- Yêu cầu so sánh vần: oc - ac
- Dạy các bước tương tự vần oc 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
GV nói: . Để biết được tiếng nào có vần mới hôm nay mới học chúng ta cùng tìm hiểu qua phần luyện đ ọc từ ứng dụng .
- GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng
- GV yêu cầu hS tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- GV gạch chân các tiếng HS tìm được
- GV đọc mẫu giải thích từ và yêu cầu HS đọc
- GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc xuôi và đọc ngược lại
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần oc - ac được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ con cóc, bác sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
-HS đ ọc CN +TT
HS viết bảng con .
- HS phát âm vần: oc ( CN, ĐT)
 HS nhận diện vần: oc
- HS nêu: Vần oc được cấu tạo bởi 2 âm, âm o và âm c.
HS đánh vần: oc ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: oc
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần oc muốn được tiếng sóc ta thêm âm s và dấu sắc.
- HS nêu: Tiếng sóc có âm s đúng trước, vần oc đứng sau và dấu sắc trên âm o.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: sóc
- HS đọc trơn sóc
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
1 HS TL con sóc
HS ghép từ con sóc .
PT từ con sóc 
-HS đọc CN+ TT
: o - c - oc
 s - oc - sóc- sắc - sóc
 con sóc
- HS so sánh vần: oc - ac
-Giống nhau ở âm cuối vần
-Khác nhau ở âm đầu vần.
- HS đánh vần: a - c - ac
- HS ghép vần: ac
- HS đọc trơn vần: ac
- HS đánh vần tiếng: bác
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đọc thầm từ ứng dụng
- Hạt thóc bản nhạc
Con cóc con vạc
 - HS đọc cá nhân – cả lớp
- HS đứng tại chỗ tìm tiếng có chứa vần vừa học và đọc to lên.
- 3 – 5 HS đọc 
Cả lớp đọc đồng thanh
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng c

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 -T18HẰNG ĐẠI ĐỒNG.doc