I. MỤC TIÊU:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
- HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức
-Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
-Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
............................................................ TỐN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS khá, giỏi làm thêm cột 3 bài 2 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ B- Bài mới a) GTB b ) Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2: ( cột 1, 2 ) Viết số -Cho HS nêu cách làm bài -Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả Bài 3: -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán -Rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau GV theo dõi giúp các em TB, yếu làm bài c ) .Trò chơi: -Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau: +Đoán kết quả +Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng +Lắp hình 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 60: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Viết số -Làm và chữa bài a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8 - HS yếu nêu lại bài SGK Bảng con -K,G làm cột 3 -K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 2 ) I.MỤC TIÊU: - Biết cách gấp cái quạt - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. -HS khéo tay: Các nếp gấp tương đối đều , thẳng, phẳng. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Quạt giấy mẫu - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật - 1 sợi chỉ len màu - Bút chì, thước kẻ, hồ dán 2.Học sinh: - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở học sinh có kẻ ô - 1 sợi chỉ hoặc len màu - Bút chì, hồ dán - Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ của hs B- Bài mới 1. Giới thiệu bài 2- Gọi học sinh nêu lại quy trình gấp . - GV nêu lại các bước gấp các quạt 3. Học sinh thực hành: - GV nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước. - GV nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ phải mỏng, đều, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp. - Trong lúc HS thực hành, GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng - Đánh giá sản phẩm: + Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm + Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4.Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học: + Sự chuẩn bị của học sinh + Tinh thần học tập + Đánh giá sản phẩm - Dặn dò: Làm bài “Gấp cái ví” - Học sinh khá , giỏi nêu - Quan sát - Thực hành gấp quạt theo các bước đúng qui trình Chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy màu. Tranhõ qui trình mẫu RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : ut , ưt MỤC TIÊU : Giúp học sinh -Viết được các vần , tiếng , từ ứng dụng - Viết đúng tương đối ( các em yếu ) CHUẨN BỊ GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng HS : Bảng con III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - Cho các em viết từ : - Nhận xét 2 – Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện viết + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học + Cho các em viết lần lược các vần , tiếng và từ bài ut , ưt - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu ( GV theo dõi giúp các em yếu viết ) - Nhận xét – tuyên dương 3- củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - Học sinh viết bảng con - 4 em nêu - Quan sát và viết vào bảng con Bảng con Bảng con RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TỐN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúpcác em cũng cố : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS khá, giỏi làm thêm bài 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ B- Bài mới a) GTB b ) Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2: Viết số -Cho HS nêu cách làm bài -Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả Bài 3: Kẻ bảng hướng dẫn các em làm - Nhận xét , chữa bài Bài 4 : -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán -Rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau GV theo dõi giúp các em TB, yếu làm bài Bài 5 : HS khá, giỏi làm 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Viết số -Làm và chữa bài - 2 em làm bảng , lớp làm VBT - Nhận xét a) 7 + 2 = 10 b) 10 – 2 = 8 - HS yếu nêu lại bài - VBT Bảng con -K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010 HỌC VẦN Bài 73: it- iêt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Vết được: : it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết - HS khá, giỏi đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Mô hình trái mít, con vịt. Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói -Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm - Bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ut, ưt -Viết: GV chọn từ B- Bài mới : 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt - Đọc mẫu: it-iêt 2.Dạy vần: it -GV giới thiệu vần: it - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít -Phân tích tiếng mít? -Cho HS đánh vần tiếng: mít -GV viết bảng: mít -GV viết bảng từ khoá -Cho HS đọc trơn: it, mít, trái mít iêt Tiến hành tương tự vần it * So sánh iêt và it? * Đọc từ và câu ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -Đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới -Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: -Viết mẫu bảng lớp: it, iêt Lưu ý nét nối từ i sang t, từ iêsang t -Hướng dẫn viết từ: trái mít, chữ viết Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Em tô, vẽ, viết -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Đặt tên từng bạn trong tranh? Giới thiệu bạn đang làm gì? +Nhận xét về việc bạn làm? Bài làm, tư thế ngồi, d) Hướng dẫn HS làm bài tập: -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) - Nhận xét tiết học -Dặn dò. +HS đọc bài 72 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ đã học:mứt tết, nứt nẻ, sút bóng - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Cài : it -Đánh vần: i-t-it Đọc trơn: it -Viết: it -Viết: mít -Đánh vần: mờ-it-mit-sắc-mít -Đọc: mít -Đọc: trái mít -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: iêt mở đầu bằng iê * Đọc trơn: iêt, viết, chữ viết - 2 – 3 HS it: vịt, nghịt iêt: tiết, biết -HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét tranh -Tiếng mới: biết -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng -Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: it, iêt -Tập viết: trái mít, chữ viết -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 74 -Y, TB - K,G -Bảng con - K, G -K,G đọc trơn -Y,TB đánh vần Y viết: mít, viết -Y viết 3 dòng - K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN BÀI :BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS khá, giỏi làm thêm bài 2. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng các vật mẫu trong bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ B – Bài mới 1.Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học -Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước -Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho -Cho HS tính nhẩm: 2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: -Cho HS tính vàï điền kết quả của phép tính vào bảng cài để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10 GV ghi lên bảng: 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 -Hướng dẫn HS nhận biết: +Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế nào? +Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ? -Cho HS đọc bảng 3.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài Bài 2: HS khá, giĩi làm -Yêu cầu HS tìm hiểu “lệnh” -GV diễn đạt thật ngắn gọn: “10 gồm 1 và 9” nên viết số 9 vào ô trống Bài 3: a)Yêu cầu HS xem tranh nêu bài toán b)Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán bằng lời - Gọi HS nêu bài đã điền - Nhận xét , chữa bài 4.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Luyện tập - Đồng thanh, cá nhân 4 + 5 ;2 + 8 ;10 – 1; 9 – 2 -Thực hành tính trên bảng cài - Đồng thanh, cá nhân -Thực hành tính trên bảng con -Làm bài và chữa bài -Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền? +HS nêu lời giải (bằng lời), rồi tự điền phép tính vào ô trống -Có :10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : quả bóng? +Nêu cách giải và tự điền phép tính thích hợp vào ô trống - K, G - TB - cả lớp - Cả lớp -K, G -K, G -K, G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010 HỌC VẦN Bài 74: uôt- ươt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt - HS khá, giỏi đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Mô hình con chuột nhắt, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. -Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm - Bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần it, iêt -Viết: GV chọn từ B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? -Hôm nay, chúng ta học vần uôt, ướt. GV viết lên bảng uôt, ươt - Đọc mẫu: uôt, ươt 2.Dạy vần: uôt -GV giới thiệu vần: uôt - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng chuột -Phân tích tiếng chuột? - Cho HS đánh vần tiếng: chuột -GV viết bảng: chuột -GV viết bảng từ khoá -Cho HS đọc trơn: uôt, chuột, chuột nhắt ươt Tiến hành tương tự vần uôt * So sánh uôt và ươt? * Đọc từ và câu ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung - Đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới -Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: -Viết mẫu bảng lớp: uôt, ươt Lưu ý nét nối từ uô sang t, từ ươ sang t -Hướng dẫn viết từ: chuột nhắt, lướt ván - Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ -GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chơi cầu trượt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Tranh vẽ gì? +Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? +Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? +Em đã từng chơi trò chơi này chưa? Ở đâu? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) - Nhận xét tiết học -Dặn dò: +HS đọc bài 73 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ đã học: con vịt, thời tiết, hiểu biết - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Cài: uôt -Đánh vần: u-ô-t Đọc trơn: uôt -Viết: uôt -Viết: chuột -Đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột -Đọc : chuột -Đọc: chuột nhắt -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ươt mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươt, lướt, lướt ván - 2 – 3 HS đọc uôt: muốt, tuốt ươt: vượt, ướt -HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét tranh -Tiếng mới: chuột -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng -Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: uôt, ươt -Tập viết: chuột nhắt, lướt ván -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 75 -Y,TB -K,G -Bảng con - K,G -K,G đọc trơn -Y,TB đánh vần -Y viết: chuột, lướt -Y viết 3 dòng - K,G RÚT KINH NGHIỆM ............................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ tronh phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Bài tập cần làm : Bài 1 ( cột 1,2,3); bài 1 (phần 1 ); bài 3 ( dịng 1 ); bài 4 - HS khá , giỏi làm hết II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính ( cột 1, 2, 3 ) -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả (nhắc HS vận dụng công thức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính) Bài 2: Viết số (Phần 1 ) -Cho HS nêu cách làm bài *Yêu cầu HS: Nhắc: trước hết phải thực hiện phép trừ: 10 – 7 = 3 rồi lấy 3 + 2 = 5 tương tự đến hết. Như vậy: Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc là 10 *Gợi ý: 10 trừ mấy bằng 5? 2 cộng mấy bằng 5? Bài 3: ( Dòng 1 ) -Cho HS đọc yêu cầu bài toán -Làm vào vở - Nhận xét , chữa bài Bài 4: Viết phép tính -Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán -Hình thành bài toán 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Luyện tập chung -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Viết số -Tự làm và chữa bài -10 trừ 5 bằng 5, viết 5 vào bảng cài -Thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống -Làm và chữa bài Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ: bạn? -Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? -Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài - K, G làm thêm cột 4 -K, G làm thêm phần 2 - K, G làm thêm dòng 2 RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TẬP VIẾT Tiết 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.MỤC TIÊU: -Giúp HS viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: -Bảng con được viết sẵn các chữ -Chữ viết mẫu các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết -Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1.Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Hôm nay ta học bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết -GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xay bột: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xay bột” ta viết tiếng xay trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nét chữ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nét chữ” ta viết tiếng nét trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, lia bút viết vần et điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng chữ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + kết bạn: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “kết bạn” ta viết chữ kết trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ k, lia bút viết vần êt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bạn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ b lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a -Cho HS xe
Tài liệu đính kèm: