Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 14

I. MỤC TIÊU:

- Nêu được thế nào là đi học đều và đung giờ.

- Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng iwof .

- Biết được nhiệm vụ của HS phải đi học đều và đúng giờ .

- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ

HS kh , giỏi : Biết nắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ .

 GD kĩ năng sống :

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ .

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ .

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

-Vở bài tập Đạo đức 1

- Tranh bài tập 1

- Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em

- Bài hát “ Tới lớp, tới trường” (Nhạc và lời: Hoàng Vân)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 49 trang Người đăng phuquy Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
- GV nhận xét , chữa bài 
- Gọi HS yếu nêu lại
Bài 2: Tính
-Cho HS nêu cách làm bài
-Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột
Bài 3: Tính ( Làm cột 1)
-Cho HS nêu cách làm bài 
-Cho HS làm bài
-Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: Viết 1 phép tính ( HS khá , giỏi làm hết )
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
-HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
-8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao
-8 bớt 1 còn 7
-HS đọc: Tám trừ một bằng bảy
- 8 – 7 = 1
-HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1
-Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông 
 8 – 6 = 2 
 8 – 2 = 6
-HS đọc:
8 – 1 = 7 8 – 5 = 3
8 – 7 = 1 8 – 3 = 5
8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 6 = 2 
 8 - 1 8 - 3 8 - 5
 8 8 8
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
- 3- 4 HS yếu nêu
-Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
-HS làm bài và chữa bài
-Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
-Có 8 quả lê, đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê?
-Phép tính: 8 – 4 = 4
-SGK
(mô hình)
-Vở toán ,SGK
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỦ CÔNG
BÀI : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.MỤC TIÊU: 
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều 
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẽ . Các nếp gấp cĩ thể chưa thẳng , phẳng .
- Với HS khéo tay : Gấp được các đoạn thẳng cách đều .Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng .
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
- Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn
- Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)
 2.Học sinh:
 -Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở học sinh
 - Vở thủ công
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tr bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ của HS
B- Bài mới 
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS xem mẫu, hỏi:
+ Các nếp gấp như thế nào?
- Nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp:
a) Gấp nếp thứ nhất:
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng
_ Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu (chú ý khoảng cách ô đủ lớn để HS dễ quan sát)
b) Gấp nếp thứ hai:
- GV ghim lại tờ giấy, mặt ngoài ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất. (h3)
c) Gấp nếp thứ ba: 
- GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. (h4)
d) Gấp các nếp gấp tiếp theo:
 -Thực hiện như gấp các nếp gấp trước.Nhấn mạnh: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấyvà gấp vào 1 ô theo giấy kẻ ô (h5)
3. Học sinh thực hành:
- GV nhắc lại cách gấp theo qui trình mẫu
- GV đến từng bàn để quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng
4.Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học: 
 + Sự chuẩn bị vật liệu và dụng cụ học tập
 + Thái độ học tập
- Đánh giá sản phẩm: 
 + Kĩ năng gấp
 + Đánh giá sản phẩm của HS: Chọn 1 vài bài đẹp tuyên dương.
- Dặn dò
- Quan sát mẫu + trả lời
- Quan sát h2 + thao tác mẫu của GV
- Quan sát
-Quan sát
- HS thực hiện gấp từng nếp-các nếp gấp có khoảng cách 2 ô để dễ gấp
-Gấp trên giấy nháp trước rồi sau đó mới gấp trên giấy màu.
- Dán vào vở
- Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ô, giấy màu và hồ dán, 1 sợi chỉ hoặc sợi len.
-Bài mẫu về gấp các đoạn thẳng cách đều
-Hình 2 trang 212
-Hình 3 trang 212
- Hình 4 trang 213
-Hình 5
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN VIẾT 
LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : om , ơm
MỤC TIÊU : Giúp học sinh
-Viết được các vần , tiếng đã học ở bài om , ơm
- Viết đúng tương đối
CHUẨN BỊ 
 GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng
 HS : bảng con
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ
 - cho các em viết từ : 
 - Nhận xét 
2 – Bài mới 
a- Giới thiệu bài 
b- Luyện viết 
 + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học 
+ Cho các em viết lần lược các vần , tiếng bài om , ơm
 - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu
( GV theo dõi giúp các em yếu viết )
 - Nhận xét – tuyên dương
3- củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- Học sinh viết bảng con
- 4 em nêu 
- Quan sát và viết vào bảng con
Bảng con
Bảng con
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LT TOÁN
LT BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố :
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợ với hình vẽ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (8 hình vuông, 8 hình tam giác, 8 ngôi sao ) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ 
B- Bài mới 
1- Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
- GV nhận xét , chữa bài 
- Gọi HS yếu nêu lại
Bài 2: Tính
-Cho HS nêu cách làm bài
-Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột
Bài 3: Tính 
-Cho HS nêu cách làm bài 
-Cho HS làm bài
-Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: Viết 1 phép tính ( HS khá , giỏi làm hết )
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
Bài 5 : HS khá, giỏi làm
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
- 3- 4 HS yếu nêu
-Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
-HS làm bài và chữa bài
-Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
-Có 8 quả lê, đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê?
-Phép tính: 8 – 4 = 4
-Vở BT toán 
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 63: em-êm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói .
- Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
-Viết:
B- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm
- Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần: 
em
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần em?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần : em
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng tem?
-Cho HS ghép tiếng: tem
-Cho HS đánh vần tiếng: tem
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: e-m-em
+Tiếng khóa: tờ-em-tem
+Từ khoá: con tem
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: em
-GV lưu ý nét nối giữa e và m
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: tem
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
êm
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần êm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: êm
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng đêm?
-Cho HS ghép tiếng : đêm
-Cho HS đánh vần tiếng: đêm
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ê-m-êm
+Tiếng khóa: đờ-êm-đêm
+Từ khoá: sao đêm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh em và êm?
-GV viết mẫu: êm
-GV lưu ý nét nối giữa ê và m
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: đêm
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-GV đọc mẫu:
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Anh chị em trong nhà
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Anh chị em trong nhà còn gọi la øanh em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?
+Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe!
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò
+2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
+Đọc câu ứng dụng: 
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
-Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-e và m
-Dùng bảng cài: em
-Đánh vần: e-m-em
-t đứng trước,em đứng sau
-Dùng bảng cài: tem
-Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: em
-Viết vào bảng: tem
-êvà m
-Dùng bảng cài: êm
-Đánh vần: ê-m-êm
-đ đứng trước,êmđứng sau
-Dùng bảng cài: đêm
-Đánh vần: đờ-êm-đêm
-Đọc: sao đêm
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: êm mở đầu bằng ê
-Viết bảng con: êm
-Viết vào bảng: đêm
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+Anh em ruột
+Nhường nhịn
+Phải thương yêu nhau
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 64
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài tập cần làm : Bài 1( cột 1, 2 ) ; bài 2, 4 ; bài 3 ( cột 1 , 2 )
- HS khá, giỏi làm hết 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ 
B- Bài Mới 
1- Giới thiệu bài 
2 – Luyện tập
Bài 1: Tính ( cột 1, 2 )
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
-Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
7 + 1 và 1 + 7
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1
Bài 2: Viết số 
-Cho HS nêu cách làm bài
-Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: Làm cột 1,2
-Cho HS tự làm và đọc kết quả 
Bài 4: 
-Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
- Gọi Hs lên bảng điền
- Nhận xét , chữa bài 
-Rồi viết phép tính thích hợp 
Bài 5:HS khá , giỏi làm 
-Hướng dẫn HS cách làm bài:
+Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7
+Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối c với số 8 và 9
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9
-Tính
-Cho HS làm và chữa bài
-Tính
-Làm và chữa bài
-Viết số thích hợp vào ô trống
-HS tự làm bài và chữa bài
-Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo?
- 1 em làm bảng , lớp làm bảng con
- Nhận xét 
-8 – 2 = 6
-Cho HS làm bài và chữa bài
-HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
-Vở toán 1
SGK, 
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 64 : im- um
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói .
- Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc 
-Viết:
B- Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
-GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um
- Đọc mẫu: im-um
2.Dạy vần: 
im
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần im?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: im
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng chim?
-Cho HS ghép tiếng: chim
-Cho HS đánh vần tiếng: chim
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: i-m-im
+Tiếng khóa: chờ-im-chim
+Từ khoá: chim câu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: im
-GV lưu ý nét nối giữa i và m
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: chim
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
um
Tiến hành tương tự vần im
* So sánh im và um?
*Đánh vần:
u-m-um
trờ-um-trum-huyền-trùm
trùm khăn
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-GV đọc mẫu
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Em biết những vật gì có màu đỏ?
+Em biết những vật gì có màu xanh?
+Em biết những vật gì có màu tím?
+Em biết những vật gì có màu vàng?
+Em biết những vật gì có màu đen?
+Em biết những vật gì có màu trắng?
+Em biết những màu gì nữa?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò
+2-4 HS đọc các từ: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
+Đọc câu ứng dụng: 
Con cò mà đi ăn đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
-Viết: em, êm, con tem, sao đêm
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-i và m
-Dùng bảng cài: im
-Đánh vần: i-m-im
-ch đứng trước, im đứng sau
-Dùng bảng cài: chim
-Đánh vần: chờ-im-chim 
-Đọc: chim câu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: im
-Viết vào bảng: chim
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: um mở đầu bằng u
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_-Xem trước bài 65
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cơng.Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài tập cần làm : Bài 1, 4 ; bài 2 (cột 1,2,4 ); bài 4 ( cột 1)
- HS khá , giỏi làm hết .
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A-Kiểm tra bài cũ 
B- Bài mới 
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
Bước1: 
-Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
-Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?”
-GV viết bảng: 8 + 1 = 9
Bước 3:
-Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính 
-GV ghi bảng: 1 + 8 = 9
-Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
-Cho HS thực hiện theo GV
-Cho HS tập nêu bài toán
-Tự tìm ra kết quả
-Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
-Đọc lại bảng cộng
-Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
-GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính ( cột 1,2,4 )
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả 
Bài 3: Tính ( cột 1 )
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Cho HS nhắc lại cách làm bài
-Cho HS làm bài
-Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
*Chú ý:
-GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
-Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong phạm vi 9
-HS nêu lại bài toán
Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
-Tám cộng một bằng chín
-HS đọc: Tám cộng một bằng chín
- 1 + 8 = 9
-HS đọc: 1 + 8 bằng 9
-Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
-HS đọc:
8 + 1 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 3 + 6= 9
7 + 2 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9
6 + 3 4 + 5 2 + 7
 6 7 8
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
- Mỗi tổ làm 2 bài , 2 em làm bảng 
- Nhận xét 
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
-Tính
-Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4
-Làm và chữa bài
-Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên?
 8 + 1 = 9
-Tranh b:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA1.T14.doc