Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 12

I.MỤC TIÊU:

- Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , đứng nghiêm , mắt hướng về Quốc kì .

-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .

- Tơn kính Quốc kì v yu quý Tổ quốc Việt Nam .

-HS kh , giỏi : Nghim trang khi cho cờ thể hiện lịng tơn kính Quốc kì v yu quý Tổ quốc Việt Nam .

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

-Vở bài tập Đạo đức 1

-Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)

-Bài hát “ Lá cờ Việt Nam” (Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường và Lý Trọng)

-Bút màu, giấy vẽ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 46 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra”
- Tính 
-Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
-Tính
-Làm bài vào vở 
-Điền số
-HS làm bài và chữa bài
-Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
-HS nêu bài toán
a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
 2 + 2 = 4
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi cònù mấy con hươu?
 4 – 1 = 3
-Vở toán 
SGK
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỦ CÔNG
ƠN TẬP CHỦ ĐỀ : XÉ , DÁN GIẤY
I.MỤC TIÊU: 
- Củng cố kiến thức , kĩ năng xé , dán giấy .
- Xé , dán ít nhất 1 hình trong các hình đã học.Đường xé ít răng cưa .Hình dáng tương đối phẳng
- Với HS khéo tay: 
 + Xé , dán ít nhất 2 hình trong các hình đã học .Hình dán cân đối ,phẳng .Trình bày đẹp
 + KK học sinh xé , dán thêm những sản phẩm mới cĩ tính sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ
- GV : Mẫu các bài đã học , tranh quy trình 
- HS : Giấy , hồ , khăn lau tay
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ 
B- Bài mới 
1.GV ghi tên bài lên bảng:
- Nhắc lại tên các bài đã học
 Em hãy chọn màu giấy xé, dán một trong các nội dung của các bài đã học 
 Yêu cầu:
2.Một số lưu ý:
- Trước khi HS làm bài, GV cho HS xem lại hình mẫu các bài và nhắc cho HS chọn màu cho phù hợp với nội dung.
- Nhắc HS
3. Đánh giá sản phẩm:
a) Hoàn thành:
- Chọn màu phù hợp với nội dung bài
- Đường xé đều, hình xé cân đối
- Cách ghép, dán và trình bày cân đối
- Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp
b) Chưa hoàn thành:
- Đường xé không đều, hình xé không cân dối
- Ghép, dán hình không cân đối
1. HS chọn và thực hiện:
- Xé, dán hình quả cam
- Xé, dán hình cây đơn giản..
2. Xé xong em hãy sắp xếp, dán lên tờ giấy nền và trình bày sao cho cân đối, đẹp.
- HS đọc lại đề bài trên bảng và chọn nội dung thích hợp với mình.
- Giữ trật tự khi làm bài, khi dán thận trọng, bôi hồ vừa phải, tránh dây hồ ra bài, sách vở, quần áo
- Thu dọn giấy thừa và rửa tay sạch khi hoàn thành bài
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN VIẾT 
LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : ong , ơng
MỤC TIÊU : Giúp học sinh
-Viết được các vần , tiếng đã học ở bài ong , ơng
- Viết đúng tương đối
CHUẨN BỊ 
 GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng
 HS : bảng con
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ
 - cho các em viết từ : 
 - Nhận xét 
2 – Bài mới 
a- Giới thiệu bài 
b- Luyện viết 
 + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học 
+ Cho các em viết lần lược các vần , tiếng và từ bài ong , ơng
 - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu
( GV theo dõi giúp các em yếu viết )
 - Nhận xét – tuyên dương
3- củng cố - dặn dị 
 Nhận xét tiết học
- Học sinh viết bảng con
- 4 em nêu 
- Quan sát và viết vào bảng con
Bảng con
Bảng con
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LT TOÁN
LT BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:Giups học sinh củng cố :
-Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
-Phép cộng, phép trừ với số 0
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
ĐDDH
1- Kiểm tra bài cũ
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài
b- Luyện tập
Bài 1: 
-Cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm và chữa bài
Bài 2: 
-Cho HS đọc yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách làm bài 
Chẳng hạn: 3 + 1 + 1
+Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5
Bài 3: 
-Cho HS nêu cách làm bài
-Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống
-Cho HS làm và chữa bài
Bài 4: 
-Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
-Cho HS quan sát tranh 
 +Nêu bài toán
 +Viết phép tính thích hợp với tranh
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra”
- Tính 
-Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
-Tính
-Làm bài vào vở 
-Điền số
-HS làm bài và chữa bài
-Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
-HS nêu bài toán
a) Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
 2 + 2 = 4
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi cònù mấy con hươu?
 4 – 1 = 3
-Vở BTtoán 
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 53: ăng - âng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bộ chữ cái Tiếng Việt. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
B- Bài mới
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần ăng- âng. GV viết lên bảng ăng -âng
- Đọc mẫu: ăng- âng
2.Dạy vần: 
ăng
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ăng?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: ăng
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng măng?	
-Cho HS ghép tiếng: măng
-Cho HS đánh vần tiếng: măng 
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ă-ng-ăng
+Tiếng khóa: mờ-ăng-măng
+Từ khoá: măng tre
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ăng
-GV lưu ý nét nối giữa ă và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: măng 
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âng
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần âng?
b) Đánh vần:
* Vần: 	
- Cho HS ghép vần: âng
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng tầng?
-Cho HS ghép tiếng: tầng
-Cho HS đánh vần tiếng: tầng
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: â-ng-âng
+Tiếng khóa: tờ-âng –tâng-huyền- tầng
+Từ khoá: nhà tầng
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh âng và ăng
-GV viết mẫu: âng
-GV lưu ý nét nối giữa â và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: tầng
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Vâng lời cha mẹ
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Tranh vẽ gì?
+Vẽ những ai?
+Em bé trong tranh đang làm gì ?
+Bố mẹ con thường khuyên con những điều gì?
+Con có thường làm theo những lời khuyên của bố mẹ không?
+Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên, con cảm thấy thế nào?
+Muốn trở thành con ngoan thì con phải làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò 
+2-4 HS đọc các từ: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
+Đọc câu ứng dụng: 
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
-Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
-Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-ă và ng
-Dùng bảng cài: ăng
-Đánh vần: ă-ng-ăng
-m đứng trước, ăng đứng sau
-Dùng bảng cài: măng
-Đánh vần: mờ-ăng-măng
-Đọc: măng tre
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ăng
- Viết vào bảng: măng
-â và ng
-Dùng bảng cài: âng
-Đánh vần: â-ng-âng
-t đứng trước, âng đứng sau, dấu huyền trên âng
-Dùng bảng cài: tầng
-Đánh vần: tờ-âng-tâng-huyền-tầâng
-Đọc: nhà tầng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: âng bắt đầu bằng â
-Viết bảng con: âng
-Viết vào bảng: tầâng
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- Bài tập cần làm : Bài 1,4 ; bài 2 ( cột 1,2,3 ); bài 3 (cột 1,2 )
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ 
B- Bài mới 
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
Bước1: 
-Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
-Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
-GV viết bảng: 5 + 1 = 6
Bước 3:
-Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính 
-GV ghi bảng: 1 + 5 = 6
-Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 4 + 2 = 6 
 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
-Cho HS tập nêu bài toán
-Tự tìm ra kết quả
-Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
-Đọc lại bảng cộng
-Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
-GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả
 Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính ( cột 1,2,3 ) HS khá , giỏi làm hết 
-Cho HS nêu cách làm bài
-Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể
Bài 3: Tính ( cột 1,2 ) HS khá , giỏi làm hết 
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
-Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
-Cho HS làm bài
Bài 4: GV giúp các em nêu bài tốn
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
 +Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
-GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác.
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 45: Phép trừ trong phạm vi 6
-HS nêu lại bài toán
Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
-5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác
-HS đọc: Năm cộng một bằng sáu
- 1 + 5 = 6
-HS đọc: 1 + 5 bằng 6
-Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
-HS đọc: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
5 + 1 2 + 4
 3 5
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
-Tính 
-HS làm bài và chữa bài
- 2 em yếu nêu lại
-Tính
-Làm và chữa bài
a) Có 4 con chim đậu trên cành, 2 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim?
Viết phép tính:
 4 + 2 = 6
-Có 2 con chim đang bay, và có 4 con chim đậu trên cành. Hỏi tất cả có mấy con chim?
HS ghi: 2 + 4 = 6
b) Hàng trên có 3 ô tô trắng, hàng dưới có 3 ô tô xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô?
-Viết phép tính:
 3 + 3 = 6 
-SGK
(mô hình)
-Vở toán 
, SGK
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
 Bài : ung- ưng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu .
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối, đèo 
- GDMT : GD học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên , cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên dất nước .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói .
 - Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc 
-Viết:
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng
- Đọc mẫu: ung- ưng
2.Dạy vần: 
ung
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ung?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: ung
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng súng?
-Cho HS ghép tiếng : súng
-Cho HS đánh vần tiếng: súng 
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: u-ng-ung
+Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng
+Từ khoá: bông súng
- GDMT : GD học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên , cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên dất nước
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ung
-GV lưu ý nét nối giữa u và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: súng 
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ưng
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ưng?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS ghép vần: ưng
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng sừng?
-Cho HS ghép tiếng: sừng
-Cho HS đánh vần tiếng: sừng
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư-ng-ưng
+Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng
+Từ khoá: sừng hươu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh ung và ưng
-GV viết mẫu: ưng
-GV lưu ý nét nối giữa ư và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: sừng
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
-GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-Giải đố
-GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong rừng thường có những gì?
+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
+Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò
+2-4 HS đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu
+Đọc câu ứng dụng: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
-Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
-Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-u và ng
-Dùng bảng cài : ung
-Đánh vần: u-ng-ung
-s đứng trước, ung đứng sau, dấu sắc trên ung
-Dùng bảng cài: súng
-Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng
-Đọc: bông súng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ung
- Viết vào bảng: súng
-ư và ng
-Dùng bảng cài: ưng
-Đánh vần: ư-ng-ưng
-s đứng trước, ưng đứng sau, dấu huyền trên ưng
-Dùng bảng cài: sừng
-Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
-Đọc: sừng hươu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ưng bắt đầu bằng ư
-Viết bảng con: âng
-Viết vào bảng: sừng
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 55
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
- Bài tập cần làm : bài 1,2,4 ; bài 3 ( cột 1,2 )
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
A- Kiểm tra bài cũ
B- Bài mới 
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
Bước1: 
-Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
-Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
-Cho HS nêu
-GV viết bảng: 6 – 1 = 5
Bước 3:
-Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 6 - 5
-GV ghi bảng: 6 – 5 = 1
-Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 – 2 = 4
6 – 4 = 2 
6 – 3 = 3
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
-Cho HS tập nêu bài toán
-Tự tìm ra kết quả
-Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
-Đọc lại bảng trừ
-Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
-GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính
-Cho HS nêu cách làm bài
-Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở một cột, chẳng hạn:
 5 + 1 = 6
 6 – 5 = 1 
 6 – 1 = 5
để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính ( cột 1,2 ) HS khá , giỏi làm hết 
-Cho HS nêu cách làm bài 
-Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 2
Bài 4: 
-Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
-Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép t

Tài liệu đính kèm:

  • docGA1 .T12.doc