I.MỤC TIÊU:
- Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , đứng nghiêm , mắt hướng về Quốc kì .
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
- Tơn kính Quốc kì v yu quý Tổ quốc Việt Nam .
-HS kh , giỏi : Nghim trang khi cho cờ thể hiện lịng tơn kính Quốc kì v yu quý Tổ quốc Việt Nam .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức 1
-Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)
-Bài hát “ Lá cờ Việt Nam” (Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường và Lý Trọng)
-Bút màu, giấy vẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra” - Tính -Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài -Tính -Làm bài vào vở -Điền số -HS làm bài và chữa bài -Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh -HS nêu bài toán a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt? 2 + 2 = 4 b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi cònù mấy con hươu? 4 – 1 = 3 -Vở toán SGK RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... THỦ CÔNG ƠN TẬP CHỦ ĐỀ : XÉ , DÁN GIẤY I.MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức , kĩ năng xé , dán giấy . - Xé , dán ít nhất 1 hình trong các hình đã học.Đường xé ít răng cưa .Hình dáng tương đối phẳng - Với HS khéo tay: + Xé , dán ít nhất 2 hình trong các hình đã học .Hình dán cân đối ,phẳng .Trình bày đẹp + KK học sinh xé , dán thêm những sản phẩm mới cĩ tính sáng tạo. II.CHUẨN BỊ - GV : Mẫu các bài đã học , tranh quy trình - HS : Giấy , hồ , khăn lau tay III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ B- Bài mới 1.GV ghi tên bài lên bảng: - Nhắc lại tên các bài đã học Em hãy chọn màu giấy xé, dán một trong các nội dung của các bài đã học Yêu cầu: 2.Một số lưu ý: - Trước khi HS làm bài, GV cho HS xem lại hình mẫu các bài và nhắc cho HS chọn màu cho phù hợp với nội dung. - Nhắc HS 3. Đánh giá sản phẩm: a) Hoàn thành: - Chọn màu phù hợp với nội dung bài - Đường xé đều, hình xé cân đối - Cách ghép, dán và trình bày cân đối - Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp b) Chưa hoàn thành: - Đường xé không đều, hình xé không cân dối - Ghép, dán hình không cân đối 1. HS chọn và thực hiện: - Xé, dán hình quả cam - Xé, dán hình cây đơn giản.. 2. Xé xong em hãy sắp xếp, dán lên tờ giấy nền và trình bày sao cho cân đối, đẹp. - HS đọc lại đề bài trên bảng và chọn nội dung thích hợp với mình. - Giữ trật tự khi làm bài, khi dán thận trọng, bôi hồ vừa phải, tránh dây hồ ra bài, sách vở, quần áo - Thu dọn giấy thừa và rửa tay sạch khi hoàn thành bài RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : ong , ơng MỤC TIÊU : Giúp học sinh -Viết được các vần , tiếng đã học ở bài ong , ơng - Viết đúng tương đối CHUẨN BỊ GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng HS : bảng con III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - cho các em viết từ : - Nhận xét 2 – Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện viết + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học + Cho các em viết lần lược các vần , tiếng và từ bài ong , ơng - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu ( GV theo dõi giúp các em yếu viết ) - Nhận xét – tuyên dương 3- củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - Học sinh viết bảng con - 4 em nêu - Quan sát và viết vào bảng con Bảng con Bảng con RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LT TOÁN LT BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:Giups học sinh củng cố : -Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học -Phép cộng, phép trừ với số 0 -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện tập Bài 1: -Cho HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm và chữa bài Bài 2: -Cho HS đọc yêu cầu của bài -Cho HS nêu cách làm bài Chẳng hạn: 3 + 1 + 1 +Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5 Bài 3: -Cho HS nêu cách làm bài -Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống -Cho HS làm và chữa bài Bài 4: -Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán -Cho HS quan sát tranh +Nêu bài toán +Viết phép tính thích hợp với tranh 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra” - Tính -Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài -Tính -Làm bài vào vở -Điền số -HS làm bài và chữa bài -Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh -HS nêu bài toán a) Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt? 2 + 2 = 4 b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi cònù mấy con hươu? 4 – 1 = 3 -Vở BTtoán RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài 53: ăng - âng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói. - Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Viết: B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ăng- âng. GV viết lên bảng ăng -âng - Đọc mẫu: ăng- âng 2.Dạy vần: ăng a) Nhận diện vần: -Phân tích vần ăng? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS ghép vần: ăng - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng măng? -Cho HS ghép tiếng: măng -Cho HS đánh vần tiếng: măng -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ă-ng-ăng +Tiếng khóa: mờ-ăng-măng +Từ khoá: măng tre c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ăng -GV lưu ý nét nối giữa ă và ng *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: măng -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. âng a) Nhận diện vần: -Phân tích vần âng? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS ghép vần: âng - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng tầng? -Cho HS ghép tiếng: tầng -Cho HS đánh vần tiếng: tầng -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: â-ng-âng +Tiếng khóa: tờ-âng –tâng-huyền- tầng +Từ khoá: nhà tầng c) Viết: *Vần đứng riêng: -So sánh âng và ăng -GV viết mẫu: âng -GV lưu ý nét nối giữa â và ng *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: tầng -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS -GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Chủ đề: Vâng lời cha mẹ -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Tranh vẽ gì? +Vẽ những ai? +Em bé trong tranh đang làm gì ? +Bố mẹ con thường khuyên con những điều gì? +Con có thường làm theo những lời khuyên của bố mẹ không? +Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên, con cảm thấy thế nào? +Muốn trở thành con ngoan thì con phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò +2-4 HS đọc các từ: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên +Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời -Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông -Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -ă và ng -Dùng bảng cài: ăng -Đánh vần: ă-ng-ăng -m đứng trước, ăng đứng sau -Dùng bảng cài: măng -Đánh vần: mờ-ăng-măng -Đọc: măng tre -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: ăng - Viết vào bảng: măng -â và ng -Dùng bảng cài: âng -Đánh vần: â-ng-âng -t đứng trước, âng đứng sau, dấu huyền trên âng -Dùng bảng cài: tầng -Đánh vần: tờ-âng-tâng-huyền-tầâng -Đọc: nhà tầng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: âng bắt đầu bằng â -Viết bảng con: âng -Viết vào bảng: tầâng -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Bài tập cần làm : Bài 1,4 ; bài 2 ( cột 1,2,3 ); bài 3 (cột 1,2 ) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ B- Bài mới 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 Bước1: -Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán Bước 2: -Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán -GV viết bảng: 5 + 1 = 6 Bước 3: -Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính -GV ghi bảng: 1 + 5 = 6 -Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: -Cho HS tập nêu bài toán -Tự tìm ra kết quả -Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 -Đọc lại bảng cộng -Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: -GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính ( cột 1,2,3 ) HS khá , giỏi làm hết -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột *Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể Bài 3: Tính ( cột 1,2 ) HS khá , giỏi làm hết -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS nhắc lại cách làm bài Chẳng hạn: Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 -Cho HS làm bài Bài 4: GV giúp các em nêu bài tốn -Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán +Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống -GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác. 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 45: Phép trừ trong phạm vi 6 -HS nêu lại bài toán Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? -5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác -HS đọc: Năm cộng một bằng sáu - 1 + 5 = 6 -HS đọc: 1 + 5 bằng 6 -Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 -HS đọc: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 2 + 4 3 5 -Tính -HS làm bài và chữa bài -Tính -HS làm bài và chữa bài - 2 em yếu nêu lại -Tính -Làm và chữa bài a) Có 4 con chim đậu trên cành, 2 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim? Viết phép tính: 4 + 2 = 6 -Có 2 con chim đang bay, và có 4 con chim đậu trên cành. Hỏi tất cả có mấy con chim? HS ghi: 2 + 4 = 6 b) Hàng trên có 3 ô tô trắng, hàng dưới có 3 ô tô xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô? -Viết phép tính: 3 + 3 = 6 -SGK (mô hình) -Vở toán , SGK RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài : ung- ưng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối, đèo - GDMT : GD học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên , cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên dất nước . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói . - Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ: -Đọc -Viết: 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng - Đọc mẫu: ung- ưng 2.Dạy vần: ung a) Nhận diện vần: -Phân tích vần ung? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS ghép vần: ung - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng súng? -Cho HS ghép tiếng : súng -Cho HS đánh vần tiếng: súng -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: u-ng-ung +Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng +Từ khoá: bông súng - GDMT : GD học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên , cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên dất nước c) Viết: * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ung -GV lưu ý nét nối giữa u và ng *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: súng -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ưng a) Nhận diện vần: -Phân tích vần ưng? b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS ghép vần: ưng - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng sừng? -Cho HS ghép tiếng: sừng -Cho HS đánh vần tiếng: sừng -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ư-ng-ưng +Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng +Từ khoá: sừng hươu c) Viết: *Vần đứng riêng: -So sánh ung và ưng -GV viết mẫu: ưng -GV lưu ý nét nối giữa ư và ng *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: sừng -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS -Giải đố -GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì? +Em thích nhất thứ gì ở rừng? +Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? +Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo? +Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng. 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò +2-4 HS đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu +Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào -Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -u và ng -Dùng bảng cài : ung -Đánh vần: u-ng-ung -s đứng trước, ung đứng sau, dấu sắc trên ung -Dùng bảng cài: súng -Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng -Đọc: bông súng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: ung - Viết vào bảng: súng -ư và ng -Dùng bảng cài: ưng -Đánh vần: ư-ng-ưng -s đứng trước, ưng đứng sau, dấu huyền trên ưng -Dùng bảng cài: sừng -Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng -Đọc: sừng hươu -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: ưng bắt đầu bằng ư -Viết bảng con: âng -Viết vào bảng: sừng -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -2-3 HS đọc -Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 55 -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Bài tập cần làm : bài 1,2,4 ; bài 3 ( cột 1,2 ) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ B- Bài mới 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 Bước1: -Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán Bước 2: -Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán -Cho HS nêu -GV viết bảng: 6 – 1 = 5 Bước 3: -Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 6 - 5 -GV ghi bảng: 6 – 5 = 1 -Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: -Cho HS tập nêu bài toán -Tự tìm ra kết quả -Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 -Đọc lại bảng trừ -Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: -GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính -Cho HS nêu cách làm bài -Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở một cột, chẳng hạn: 5 + 1 = 6 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Tính ( cột 1,2 ) HS khá , giỏi làm hết -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS nhắc lại cách làm bài Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 2 Bài 4: -Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán -Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép t
Tài liệu đính kèm: