TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán học, que tính.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
*1, BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Bài 1: Tính:
7 7 7 7
6 4 5 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu: Viết số thẳng cột
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở ô li
- Đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 3: Tính(dòng 1)
7 - 3 - 2 =
7 - 6 - 1 =
- Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện dãy tính
- Nhận xét - Học sinh làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 2: Viết phép tính thích hợp:
7 - 2 = 5
7 - 3 = 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Nêu đề toán và viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét - HS nêu đề toán và viết phép tính
3, PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU:
3.Củng cố- Dặn dò: 2 - Trò chơi: tiếp sức để củng cố, ghi nhớ bảng trừ
- Về nhà học thuộc bảng trừ 7
Tuần 13 Thứ 4: HƯỚNG DẪN HỌC Toán I. Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kiến thức . Giải quyết những vấn đề tồn tại trong ngày Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh và kỹ năng sống cho học sinh . - HS Có y thức rèn viết và giữ gìn sách vở cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo án, SGK. - Sách vở, đồ dùng môn học. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Hoàn thành bài trong ngày ................................................................................ 2, Bồi dưỡng học sinh giỏi - Nhắc HS hoàn thành bài trong ngày Bài 1: Tính(dòng 1) 5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 = -Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài Lưu ý HS bài này nhẩm theo 2 bước từ trái sang phải - Nhận xét - đánh giá - HS nêu đề toán - HS làm vở ô li - Gọi 3 HS chữa bài Bài 2: Viết phép tính thích hợp 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - HS quan sát tranh đọc đề Viết phép tính- NX *HĐ : Thực hành Bài 1: Tính 6 2 4 1 1 5 3 6 -Gọi HS đọc yêu cầu của bài: GV chú ý HS viết kết quả thẳng cột - Nhận xét - đánh giá - HS nêu yêu cầu - HS làm vở ô li - 2 HS lên bảng làm - Đọc bài – nhận xét 3.Củng cố- Dặn dò: 2 Về nhà học thuộc bảng cộng -HSTL Thứ 5: HƯỚNG DẪN HỌ Tiếng việt Học vần Bài :: âng – ăng I. Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kiến thức . Giải quyết những vấn đề tồn tại trong ngày Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh và kỹ năng sống cho học sinh . - HS Có y thức rèn viết và giữ gìn sách vở cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo án, SGK. - Sách vở, đồ dùng môn học. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Hoàn thành bài trong ngày ................................................................................ 2, Bồi dưỡng học sinh giỏi Bài 1: Đọc bài ăng âng măng tầng măng tre nhà tầng Nhận xét - đánh giá Dạy vần âng (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ăng - âng Nhận xét – cho điểm Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau Bài 2: HD viết vở Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng rặng dừa vâng trăng phẳng lặng nâng niu Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng Bài 2: Viết vở Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 5 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 54 Đọc lại toàn bài HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng học toán học, que tính. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học *1, BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Bài 1: Tính: 7 7 7 7 6 4 5 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu: Viết số thẳng cột - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 3: Tính(dòng 1) 7 - 3 - 2 = 7 - 6 - 1 = - Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện dãy tính - Nhận xét - Học sinh làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 2: Viết phép tính thích hợp: 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Nêu đề toán và viết phép tính thích hợp - GV nhận xét - HS nêu đề toán và viết phép tính 3, PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU: 3.Củng cố- Dặn dò: 2 - Trò chơi: tiếp sức để củng cố, ghi nhớ bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ 7 Tự nhiên và xã hội Công việc ở nhà. I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. - Trách nhiệm của mỗi học sinh, ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình. - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình. - Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 13 “SGK” III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Yêu cầu HS nhắc lại địa chỉ của nhà mình. - Yêu cầu HS kể những đồ dùng mà gia đình mình có. - NX - Học sinh kể - Học sinh kể 2. Bài mới: 33’ * HĐ 1: Làm việc với SGK Mục tiêu: Kể tên một số công việc của những người trong gia đình. * HĐ 2:Thảo luận nhóm: Mục tiêu: Học sinh biết kể tên một số công việc các em thường làm giúp đỡ bố mẹ *HĐ 3: Quan sát tranh. Mục tiêu: Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp 3. Củngcố-dặn dò: 2’ - Giới thiệu – ghi đầu bài Bước 1: - Yêu cầu mở “SGK” trang 28 quan sát và nói từng người trong mỗi hình ảnh đó đang làm gì? Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình Bước 2: - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp về từng công việc được thể hiện trong mỗi tranh và tác dụng của từng việc Þ Kết luận: ở nhà mỗi người đều có một công việc khác nhau. Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm,gắn bó của những người trong gia đình với nhau. - HD học sinh làm việc theo cặp. Bước 1: - HS kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình. - Kể các việc mà em thường làm để giúp gia đình. Bước 2: - Gọi một vài học sinh nói trước lớp Þ Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. - Yêu cầu HS quan sát hình trang 29. + Con thích căn phòng nào? tại sao? + Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ thì con phải làm gì giúp bố mẹ? => Kết luận: Mọi người trong gia đình quan tâm tới việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà cửa sẽ gọn gàng ngăn nắp; Ngoài giờ học con phải giúp gia đình dọn dẹp nhà cửa tuỳ theo sức của mình. - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài. - Xem trước bài 14 HS làm việc theo cặp, quan sát tranh và nói về nội dung từng tranh - Học sinh trình bày - HS kể cho nhau nghe (2 bạn 1 nhóm) - Học sinh quan sát và trả lời. - Quan sát và tìm ra được điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình. Thủ công Các quy ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình I. Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu các ký hiệu, quy ước về gấp giấy - Gấp hình theo ký hiệu quy ước. - Giáo dục HS luôn có ý thức gấp đúng đẹp và biết giữ vệ sinh chung. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu - Đồ dùng môn học III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 2’ - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2- Bài mới: 35’ - Ký hiệu giữa hình - Giáo viên giới thiệu: đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (H1) - Học sinh quan sát mẫu - Học sinh vẽ ký hiệu trên giấy thủ công - Ký hiệu đường dấu gấp *Đường dấu gấp là đường có nét đứt (-----) - Học sinh vẽ đường gấp - Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau - Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong - Chú ý: giáo viên cho học sinh tập vẽ ký hiệu ra giấy trước rồi vẽ vào vở thủ công - Học sinh thực hiện vào giấy thủ công 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết hoc. + Thái độ học tập của học sinh + Mức độ hiểu biết về các ký hiệu - Chuẩn bị giờ sau. hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 54: UNG - ưng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ung - ưng - bông súng - sừng hươu. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK Không sơn .... mà rụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Viết bảng: vâng trăng, nâng niu, rặng dừa, phẳng lặng. - Đọc cho HS viết bảng con nâng niu - Nhận xét – cho điểm - Đọc bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 33 Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu Giới thiệu vần ung - đọc mẫu HD đọc vần ung Lệnh: Lấy chữ ung Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ s và dấu sắc để được chữ súng Ghi bảng súng Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới bông súng Đọc mẫu ung - súng - bông súng Nhận xét - đánh giá Dạy vần ưng (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ung - ưng Nhận xét – cho điểm Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ung Phân tích CT vần Đánh vần u- ng - ung Lấy chữ súng Phân tích cấu tạo tiếng súng Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng cây sung củ gừng trung thu vui mừng Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - PTCT Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu ung - ưng Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10 Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng (Là những gì?) Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15 Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Thu vở chấm – Nhận xét Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Viết từng dòng vào vở tập viết * HĐ 3: Luyện nói: 10 Ghi bảng chủ đề Rừng, thung lũng, suối, đèo Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích những con vật gì ở rừng? + Em có thích đi pic – nic ở rừng không? Vì sao? + Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? + Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo? + Lớp mình đã có những ai được vào rừng, qua suối? Hãy kể cho mọi người nghe về rừng và suối? + Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không? +Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 55 Đọc lại toàn bài TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố: - Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7 II. Đồ dùng: - Bảng phụ và tranh vẽ SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5 - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. - GV NX cho điểm - 4 HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 2. Bài mới: 33 Bài 1: Tính 7 2 7 7 3 5 1 0 Giới thiệu - ghi đầu bài - GV HD HS làm từng bài - Khi viết kết quả phải lưu ý điều gì? - Nhận xét - đánh giá - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS trả lời - HS làm bài vào vở - HS chữa Bài 2: Tính:(cột 1,2) 6 + 1 = 5 + 2 = 1 + 6 = 2 + 5 = 7 - 6 = 7 - 5 = 7 - 1 = 7 - 2 = - GV HD HS quan sát 2 phép tính đầu ở mỗi cột và (?) + Con có nhận xét gì kết quả 2 phép tính này? + Con có NX gì về vị trí của các số trong 2 phép tính cộng? - HD HS QS tiếp 3 phép tính cuối ở mỗi cột để rút ra mối quan hệ giữa phép + và phép - - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm cột 1, 2 vào vở - HS TL rút ra NX - HS chữa bài Bài 3: Số:(cột 1,3) 7 + ... = 7 7 + ... = 1 7 - ... = 4 7 - ... = 3 ... + 3 = 7 ... - 0 = 7 - GV HD HS làm bài - Nhận xét - đánh giá - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS đọc bài làm – nhận xét Bài 4: >, <. =: (cột 1,2) 3 + 4 ... 7 7 - 4 ... 4 5 + 2 ... 6 7 - 2 ... 5 Gọi HS đọc yêu cầu của bài + Muốn điền dấu đúng trước hết chúng ta phải làm gì? (Thực hiện tính ở vế trái rồi so sánh kết quả tìm được với vế phải) - Nhận xét - đánh giá - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu cách làm - Gọi HS chữa bài và giải thích vì sao lại điền dấu đó Bài 5: Viết phép tính thích hợp(tiết HDH) 3 + 4 = 7 - GV hướng dẫn HS nêu đề toán và phép tính thích hợp - Nêu đề toán và viết phép tính thích hợp 3. Củng cố- Dặn dò: - Ôn lại bảng +, - trong PV 7 - Chuẩn bị bài sau: Phép + trong phạm vi 8 - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 Hướng dẫn học toán Luyện tập I- Mục tiêu:* Giúp học sinh: - Củng cố về phép cộng trừ trong phạm vi 6 và 7. - Rèn cho HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận. II- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs đếm đọc các phép cộng trừ trong phạm vi 6 và 7 - HS đọc - Nhận xét – cho điểm 2. Luyện tập Bài 1: Tính 6 6 6 6 2 3 6 0 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài - đọc bài làm - Nhận xét Bài 2: Tính 4 + 1 + 2 = 3 + 1 + 2 = 4 – 3 + 5 = 1 + 5 + 1 = 5 + 0 + 1 = 7 – 3 – 1 = - Bài yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện dãy tính - Nhận xét – cho điểm - HS đọc yêu cầu - HS nêu - Làm bài - đọc bài làm Bài 3: Điền số vào chỗ trống 4 + 2 = ... 6 - ... = 4 ... - ... = 6 3 + ... = 6 3 + 2 + ... = 7 7 – 3 - ... = 3 - Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở ô li - Đọc bài làm – nhận xét Bài 4: Điền > < = Đọc yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli Đọc bài làm Đổi vở KT lẫn nhau 6 – 3 ... 4 6 – 1 ... 5 – 1 6 – 4 ... 3 6 – 0 ... 5 – 4 6 – 2 – 1 ... 3 + 1 6 – 1 – 3 ... 5 - 2 Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li Nhận xét – cho điểm Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò Thu bài – chấm điểm Nhận xét giờ học hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tập viết Bài 11: Nền nhà, nhà in, cá biển I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển. - Giúp học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ viết mẫu, phấn màu. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 5 - Đọc cho HS viết những từ các em viết còn xấu ở tiết trước. - Nhận xét – cho điểm Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: 37 Giới thiệu – ghi đầu bài - 2 HS nhắc lại đầu bài * HĐ 1: Đọc bài viết: Giới thiệu bài tập viết - Bài viết có tất cả mấy dòng? - Giải nghĩa từ cá biển, nhà in - Giới thiệu chữ mẫu nền nhà. - GV viết mẫu từ trên bảng. Nêu rõ quy trình - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ nhà in - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ cá biển Quy trình tương tự như trên HS đọc ND bài viết - HS trả lời - Nghe cô giải nghĩa - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu - Quan sát và nghe cô HD viết - HS viết bảng con, bảng lớp - Đọc và phân tích cấu tạo chữ. - Quan sát nghe cô HD - HS viết bảng con, bảng lớp * HĐ 2: HD viết bảng con * HĐ 3: HD viết vở - GV viết mẫu - HDHS viết từng dòng vào vở. Chú ý: Nhắc nhở HS viết nét nối. Khoảng cách chữ với chữ. Tư thế ngồi viết, cầm bút. HS theo dõi và viết vào vở 3. Củng cố - Dặn dò: 3 - Thu vở – chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà luyện viết Tập viết Bài 12: CON ONG, CÂY THÔNG, vầng trăng I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: con ong, cây thông, vâng trăng. - Giúp học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ viết mẫu, phấn màu. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 5 - Đọc cho HS viết những từ các em viết còn xấu ở tiết trước. - Nhận xét – cho điểm Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: 37 Giới thiệu – ghi đầu bài - 2 HS nhắc lại đầu bài * HĐ 1: Đọc bài viết: Giới thiệu bài tập viết - Bài viết có tất cả mấy dòng? - Giải nghĩa từ - Giới thiệu chữ mẫu con ong - Yêu cầu HS quan sát chữ nào cao 2 đơn vị rưỡi - GV viết mẫu từ trên bảng. Nêu rõ quy trình - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ cây thông - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ vầng trăng Quy trình tương tự như trên HS đọc ND bài viết - HS trả lời - Nghe cô giải nghĩa - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu - HS nêu - Quan sát và nghe cô HD viết - HS viết bảng con, bảng lớp - Đọc và phân tích cấu tạo chữ. - Quan sát nghe cô HD - HS viết bảng con, bảng lớp * HĐ 2: HD viết bảng con * HĐ 3: HD viết vở - GV viết mẫu - HDHS viết từng dòng vào vở. Chú ý: Nhắc nhở HS viết nét nối. Khoảng cách chữ với chữ. Tư thế ngồi viết, cầm bút. HS theo dõi và viết vào vở 3. Củng cố - Dặn dò: 3 - Thu vở – chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà luyện viết TOÁN Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: - Đồ dùng học toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Điền số: 7 - .. = 3 7 - .= 2 . - 4 = 3 7 - .= 6 - Bảng cộng PV 7 - GV nhận xét, đánh giá - 2 HS lên bảng - HS NX - 3 HS đọc bảng cộng 7 - HS NX 2. Bài mới: 33 * HĐ 1: Lập và ghi nhớ bảng cộng PV 8 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 Giới thiệu - ghi đầu bài B1: 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 GV đính tam giác lên bảng bên trái có 7 tam giác, bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có mấy tam giác? B2: 6 + 2 và 2 + 6 5 + 3 và 3 + 5 4 + 4 - Ghi nhớ công thức: cho HS đọc, xoá bảng, hỏi VD: “6 cộng mấy bằng 8” - HS quan sát, trả lời, nêu phép tính - HS TL, đọc CN- đồng thanh * HĐ 2: Luyện tập: HS làm bài SGK Bài 1: Tính 5 1 5 4 3 7 2 4 Bài 2: Tính:(cột 1,3,4) 3 + 5 = 4 + 4 = 5 + 3 = 8 + 0 = 6 - 3 = 0 + 2 = Bài 3: Tính (dòng 1) 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = Bài 4: (a)Viết phép tính thích hợp 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8 - HD HS làm bài - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - GV hướng dẫn - NX 3+5 và 5+3 - GV chữa bài, đánh giá - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện dãy tính - Nhận xét - đánh giá - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán - GV NX, đánh giá - HS QS bài trong SGK - 2 em đọc đề, nêu YC - HS làm bài vào vở ô li, chữa bài – nhận xét - HS nêu đề bài - HS làm 2 cột 3, 4 - Đọc bài làm – nhận xét - HS đọc đề, nêu cách làm - HS làm bài vào vở ô li. - 2 HS lên bảng làm - NX - HS đặt đề toán - Nêu phép tính -2 HS lên bảng làm 3.Củng cố- Dặn dò: 2 - Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 - Chơi trò truyền điện (đọc các phép tính có kết quả = 8) - Về nhà học thuộc bảng cộng phạm vi 8 - 3 học sinh đọc - Học sinh chơi Sinh hoạt lớp tuần 13 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt dành nhiều điểm 9 , 10. - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. ii.Lên lớp: 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Nề nếp: - Học tập: - Các hoạt động khác + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ . + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định .. 2.Phương hướng tuần 14: - Tiếp tục ổn định nề nếp. - Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước. - Phát động thi đua học tốt. 3.Hoạt động văn nghệ: - Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác. Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ .
Tài liệu đính kèm: