Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Lĩnh Nam

I. Mục tiêu :

1) Kiến thức:

- HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía ,dừa, thị cho bé.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa

 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp

 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động

II. Chuẩn bị :

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết

Các hoạt động dạy học :

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 2012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Lĩnh Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 8 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 30 : ua ­ ưa
Mục tiêu :
1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía ,dừa, thị cho bé.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị : 
Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phót
10
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ ua-ưa”; tiếng “ cua, ngựa”;từ “ cua bể , ngựa gỗ”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ua- ưa” phân tích, đánh vần, đọc trơn;tiếng “cua, ngựa” từ “ cua bể, ngựa gỗ”
- Nghỉ giải lao
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t
đánh vần, đọc 
trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3 :
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:HS viết đúng chữ ghi vần: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ua,ưa cua bể, ngựa gỗ.
* Hoạt động 3 :
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Giữa trưa
3) Củng cố Dặn dò
 - Gọi HS đọc bảng con:ia, lá tía tô, lá mía, vỉa hè, chia quà.
- Viết bảng con: tía tô
- Giới thiệu vần : ua
- Vần ua được ghép từ những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ua”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “ cua”-
p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:- từ “ cua bể”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “ ua”
- Đọc tổng hợp: ua- cua- cua bể
- Dạy tương tự vần: ưa
- So sánh vần: ua-ưa
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ua- ưa”
- gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ua, ưa - - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách , viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Tranh vẽ gì? Tại sao con biết?
 +Giữa trưa là lúc mấy giờ?
 +Buổi trưa mọi người thường ở đâu? Làmgì?
 + Buổi trưa con thường làm gì?
 +Bà vui hay buồn?
 + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào lúc trưa?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ua, ưa.”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ ua”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng “ cua”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
-Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
 NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 8 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 31: Ôn tập
I. Môc tiªu: 
KiÕn thøc: 
- HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: ua, ­a, ia
§äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông.
Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : KhØ vµ Rïa
KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu.
T×nh c¶m, th¸i ®é:ThÊy ®­îc nh÷ng kÎ gian ¸c, kiªu c¨ng bao giê còng bÞ trõng ph¹t.
II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn : KhØ vµ Rïa, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu: mïa d­a, ngùa tÝa.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
10
phút
7
phút
3phút
5 phút
I. KTBC: 
II. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
2. C¸c ho¹t ®éng:
a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc
* Môc tiªu: HS nhËn diÖn, phat ©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: ua, ­a, ia.
b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng
* Môc tiªu: HS ghÐp ®­îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc 
c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông.
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông
d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông.
* Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: mïa d­a, ngùa tÝa trªn b¶ng con
a. H§ 1: LuyÖn ®äc
* Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u th¬ øng dông: 
b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt
* Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi.
c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa 
* Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn .
d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi.
III. Cñng cè, dÆn dß: 
- Cho HS ®äc: ua, ­a, cua bÓ, ngùa tÝa, tre nøa, x­a kia, n« ®ïa
- Gäi HS ®äc bµi trong SGK
- Cho c¶ líp viÕt b¶ng con: tre nøa. NhËn xÐt chung.
- Y/c HS đọc các âm chưa ôn 
- GV ghi ra góc bảng
- GV gắn bảng ôn
- Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần
- Yêu cầu hs đọc
- Gv chỉ không thứ tự
- Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1
- Gv điền trên bảng
- Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự
- Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv gthích 1 số từ khó
- Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs
- GV nêu quy trình viết
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Gv chinh sửa cho hs
- Đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua
- Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài
- Gv hướng dẫn cách viết
- Nêu quy trình viết
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết.
(Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..)
- Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh
- Nêu nội dung truyện
- Yêu cầu hs đọc lại cả bài
- GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai)
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị bài 32
- 2 em đọc
- 2 em
- tập thể viết bảng
- Hs nêu các vần đã học trong tuần qua
- Hs tự chỉ và đọc
- 5-10 em
- hs đọc (CN-N-TT)
- Hs ghép trên bảng lớp
- Hs ghép trong SGK
- CN-N-TT đọc
- CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn.
- Lắng nghe
- Hs đọc
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết trên bảng con
- CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần.
- 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học
- CN–N–TT đọc cả câu.
- 2 em nêu
- Lắng nghe, quan sát
- Hs viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi
- 2-3 nhóm lên kể
- Nhận xét
- Cn –N – TT đọc
- Lắng nghe, thực hiện
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 8 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 32: oi - ai
Mục tiêu :
1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
Đọc được câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ,ri, bói cá, le le
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị : 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
7
phút
5phút
3phút
TIẾT 2
10phút
5phút
15phút
7phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ oi-ai ”; tiếng “ ngói, gái”;từ “ nhà ngói, bé gái”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “oi- ai” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “ngói, gái” từ “nhà ngói , bé gái”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t
đánh vần, đọc 
trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3 :
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: oi, ai, nhà ngói, bói cá
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
 Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:oi, ai, nhà ngói, bé gái
* Hoạt động 3 :
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Sẻ , ri, bói cá, le le.
3) Củng cố Dặn dò
 - Gọi HS đọc bảng con: mua, mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ đọc SGK.
- Viết bảng con: mùa dưa.
- Giới thiệu vần : oi
- Vần oi được ghép từ những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “oi”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “ ngói ”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:- từ “ nhà ngói”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “ oi”
- Đọc tổng hợp: oi- ngói- nhà ngói
- Dạy tương tự vần: ai
- So sánh vần: oi-ai
- Đọc tổng hợp bài khóa
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “oi- ai”
- gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết : oi, ai, nhà ngói, bói cá
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:oi- ai
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách , viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh vẽ những con vật gì ?
 +Em biết con vật nào trong những con vật này?
 +Chim bói cá và le le sống ở đâu?Chúng thích ăn gì?
 +Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ oi, ai.”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ oi”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“ ngói”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
.-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
-Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
 NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 8 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 33: ôi - ơi
Mục tiêu : 
Kiến thức
HS đọc và viết được: ôi, ơi, bơi lội, trái ổi.
Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội
. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị : 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ ôi- ơi” tiếng “ổi, bơi” từ “ bơi lội, trái ổi”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ôi- ơi” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “ bơi- ổi” từ “bơi lội, trái ổi”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3 :
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
* Hoạt động 3 :
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Lễ hội
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng con:oi, ai , nhà ngói, bé gái
- HS khác đọc : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- Viết bảng con: bé gái
- Giới thiệu vần : ôi
- Vần ôi được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ôi”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “ ổi”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu chùm ổi:- từ “ trái ổi”
- Có những tiếng nào chứa vần “ ôi”
- Đọc tổng hợp: ôi- ổi- trái ổi
- Dạy tương tự vần: ơi
- So sánh vần: ôi-ơi
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ôi- ơi”
- gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ôi- ơi
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách , viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh gì ? Tại sao con biết?
 +Quê em có lễ hội nào?
 +Trong lễ hội có những gì? 
+ Con thường đi hội với ai?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ôi- ơi”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ ôi:”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“ ổi”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 8 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 33: ui - ưi
 I. Mục tiêu :
 1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: ui, ưi, núi đồi, gửi thư
Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
.Chuẩn bị : 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
.Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ ui- ưi”tiếng “núi, gửi” từ “đồi núi, gửi thư”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ui- ưi”
phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “núi, gửi” từ “ đồi núi, gửi thư”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t
đánh vần, đọc 
trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3 :
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ui- ưi- đồi núi- gửi thư
* Hoạt động 3 :
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Đồi núi
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng con:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, cái chổi, ngói mới
- Đọc SGK
- Viết bảng con: bơi lội
- NX
- Giới thiệu vần : ui
- Vần ui được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ui”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “ núi”
p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:“ đồi núi”
- Có những tiếng nào chứa vần “ui”
- Đọc tổng hợp: ui- núi- đồi núi
- Dạy tương tự vần: ưi
- So sánh vần: ui-ưi
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ui-ưi”
- gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ui-ưi
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách , viết.
- Tại sao “ Dì, Na , Cảphút lại viết hoa?
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh gì?Đồi núi thường có ở đâu?
 +Em biết tên vùng nào có đồi núi?
 +Trên đồi núi thường có những gì?
+ Đồi khác núi như thế nào?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ui-ưi”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ ui”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“ núi”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
.-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
Nêu y/c
- Tên riêng, đứng đầu câu
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc