I. Mục tiêu :
1) Kiến thức:
- HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía ,dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học :
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 8 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 30 : ua ưa Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía ,dừa, thị cho bé. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị : Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học : Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phót 10 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ ua-ưa”; tiếng “ cua, ngựa”;từ “ cua bể , ngựa gỗ” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ua- ưa” phân tích, đánh vần, đọc trơn;tiếng “cua, ngựa” từ “ cua bể, ngựa gỗ” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3 : HD viết bảng con. * Mục tiêu:HS viết đúng chữ ghi vần: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ua,ưa cua bể, ngựa gỗ. * Hoạt động 3 : Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Giữa trưa 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con:ia, lá tía tô, lá mía, vỉa hè, chia quà. - Viết bảng con: tía tô - Giới thiệu vần : ua - Vần ua được ghép từ những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ua” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “ cua”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:- từ “ cua bể” - Giảng nghĩa từ. - Có những tiếng nào chứa vần “ ua” - Đọc tổng hợp: ua- cua- cua bể - Dạy tương tự vần: ưa - So sánh vần: ua-ưa - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ua- ưa” - gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ua, ưa - - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách , viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì? Tại sao con biết? +Giữa trưa là lúc mấy giờ? +Buổi trưa mọi người thường ở đâu? Làmgì? + Buổi trưa con thường làm gì? +Bà vui hay buồn? + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào lúc trưa? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ua, ưa.” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ ua” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “ cua” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. -Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 8 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 31: Ôn tập I. Môc tiªu: KiÕn thøc: - HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: ua, a, ia §äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông. Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : KhØ vµ Rïa KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu. T×nh c¶m, th¸i ®é:ThÊy ®îc nh÷ng kÎ gian ¸c, kiªu c¨ng bao giê còng bÞ trõng ph¹t. II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn : KhØ vµ Rïa, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu: mïa da, ngùa tÝa. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 10 phút 7 phút 3phút 5 phút I. KTBC: II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. C¸c ho¹t ®éng: a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc * Môc tiªu: HS nhËn diÖn, phat ©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: ua, a, ia. b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng * Môc tiªu: HS ghÐp ®îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông. * Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông. * Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: mïa da, ngùa tÝa trªn b¶ng con a. H§ 1: LuyÖn ®äc * Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u th¬ øng dông: b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt * Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi. c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa * Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn . d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp * Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi. III. Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS ®äc: ua, a, cua bÓ, ngùa tÝa, tre nøa, xa kia, n« ®ïa - Gäi HS ®äc bµi trong SGK - Cho c¶ líp viÕt b¶ng con: tre nøa. NhËn xÐt chung. - Y/c HS đọc các âm chưa ôn - GV ghi ra góc bảng - GV gắn bảng ôn - Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần - Yêu cầu hs đọc - Gv chỉ không thứ tự - Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1 - Gv điền trên bảng - Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự - Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv gthích 1 số từ khó - Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs - GV nêu quy trình viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết bảng con - Gv chinh sửa cho hs - Đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua - Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài - Gv hướng dẫn cách viết - Nêu quy trình viết - Yêu cầu hs viết vào vở tập viết. (Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..) - Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện - Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh - Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh - Nêu nội dung truyện - Yêu cầu hs đọc lại cả bài - GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai) - Dặn hs về nhà ôn lại bài - Kể lại câu chuyện cho người thân - Chuẩn bị bài 32 - 2 em đọc - 2 em - tập thể viết bảng - Hs nêu các vần đã học trong tuần qua - Hs tự chỉ và đọc - 5-10 em - hs đọc (CN-N-TT) - Hs ghép trên bảng lớp - Hs ghép trong SGK - CN-N-TT đọc - CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn. - Lắng nghe - Hs đọc - Lắng nghe - Quan sát - Viết trên bảng con - CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần. - 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học - CN–N–TT đọc cả câu. - 2 em nêu - Lắng nghe, quan sát - Hs viết vào vở tập viết - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi - 2-3 nhóm lên kể - Nhận xét - Cn –N – TT đọc - Lắng nghe, thực hiện IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 8 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 32: oi - ai Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. Đọc được câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ,ri, bói cá, le le 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học : Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 7 phút 5phút 3phút TIẾT 2 10phút 5phút 15phút 7phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ oi-ai ”; tiếng “ ngói, gái”;từ “ nhà ngói, bé gái” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “oi- ai” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “ngói, gái” từ “nhà ngói , bé gái” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3 : HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: oi, ai, nhà ngói, bói cá * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:oi, ai, nhà ngói, bé gái * Hoạt động 3 : Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Sẻ , ri, bói cá, le le. 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con: mua, mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ đọc SGK. - Viết bảng con: mùa dưa. - Giới thiệu vần : oi - Vần oi được ghép từ những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “oi” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “ ngói ”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:- từ “ nhà ngói” - Giảng nghĩa từ. - Có những tiếng nào chứa vần “ oi” - Đọc tổng hợp: oi- ngói- nhà ngói - Dạy tương tự vần: ai - So sánh vần: oi-ai - Đọc tổng hợp bài khóa -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “oi- ai” - gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết : oi, ai, nhà ngói, bói cá - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:oi- ai - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách , viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh vẽ những con vật gì ? +Em biết con vật nào trong những con vật này? +Chim bói cá và le le sống ở đâu?Chúng thích ăn gì? +Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ oi, ai.” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ oi” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “ ngói” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài .-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. -Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 8 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 33: ôi - ơi Mục tiêu : Kiến thức HS đọc và viết được: ôi, ơi, bơi lội, trái ổi. Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội . 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học : Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ ôi- ơi” tiếng “ổi, bơi” từ “ bơi lội, trái ổi” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ôi- ơi” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “ bơi- ổi” từ “bơi lội, trái ổi” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3 : HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội * Hoạt động 3 : Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Lễ hội 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con:oi, ai , nhà ngói, bé gái - HS khác đọc : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Viết bảng con: bé gái - Giới thiệu vần : ôi - Vần ôi được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ôi” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “ ổi”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu chùm ổi:- từ “ trái ổi” - Có những tiếng nào chứa vần “ ôi” - Đọc tổng hợp: ôi- ổi- trái ổi - Dạy tương tự vần: ơi - So sánh vần: ôi-ơi - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ôi- ơi” - gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ôi- ơi - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách , viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh gì ? Tại sao con biết? +Quê em có lễ hội nào? +Trong lễ hội có những gì? + Con thường đi hội với ai? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ôi- ơi” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ ôi:” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “ ổi” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 8 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 33: ui - ưi I. Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: ui, ưi, núi đồi, gửi thư Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động .Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết .Các hoạt động dạy học : Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ ui- ưi”tiếng “núi, gửi” từ “đồi núi, gửi thư” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ui- ưi” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “núi, gửi” từ “ đồi núi, gửi thư” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3 : HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ui, ưi, đồi núi, gửi thư * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ui- ưi- đồi núi- gửi thư * Hoạt động 3 : Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Đồi núi 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, cái chổi, ngói mới - Đọc SGK - Viết bảng con: bơi lội - NX - Giới thiệu vần : ui - Vần ui được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ui” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “ núi” p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:“ đồi núi” - Có những tiếng nào chứa vần “ui” - Đọc tổng hợp: ui- núi- đồi núi - Dạy tương tự vần: ưi - So sánh vần: ui-ưi - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ui-ưi” - gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết : ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ui-ưi - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách , viết. - Tại sao “ Dì, Na , Cảphút lại viết hoa? - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh gì?Đồi núi thường có ở đâu? +Em biết tên vùng nào có đồi núi? +Trên đồi núi thường có những gì? + Đồi khác núi như thế nào? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ui-ưi” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ ui” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “ núi” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài .-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. Nêu y/c - Tên riêng, đứng đầu câu -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: