I.Mục tiêu:
Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – 21.
Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, ứng dụng từ bài 17 – 21.
Nghe hiểu và kể được một đoan truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
*HS khá, giỏi : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Nhận xét bài cũ.
Học vần Bài 21 : Ôn tập I.Mục tiêu: Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – 21. Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, ứng dụng từ bài 17 – 21. Nghe hiểu và kể được một đoan truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. *HS khá, giỏi : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Ôn tập +Mục tiêu: +Cách tiến hành : a.Oân các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện tập +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Kể chuyện: Thỏ và sư tử +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt. 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau bài 22 Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : xe chỉ Viết vở : xe chỉ Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Xem trước RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 22 : p - ph - nh I.Mục tiêu: Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm p, ph, nh. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm p: +Mục tiêu: nhận biết được chữ p và âm p +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu. Hỏi : So sánh p với n? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. b.Dạy chữ ghi âm ph: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ph và âm ph +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h Hỏi : So sánh ph và p? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh. +Đánh vần: tiếng khoá: “ phố” c.Dạy chữ ghi âm nh: +Mục tiêu: nhận biết được chữ nh và âm nh +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h Hỏi : So sánh nh với ph? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi. +Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà” d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) e.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Chợ, phố, thị xã +Cách tiến hành : Hỏi: -Chợ có gần nhà em không? -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ? -Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thảo luận và trả lời: Giống : nét móc hai đầu Khác : p có nét xiên phải và nét sổ (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ. Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng phố Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p Đọc : cá nhân, đồng thanh Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc thầm và phân tích : nhà, phố Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá Thảo luận và trả lời RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 23: g - gh I.Mục tiêu: Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng . Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : gà ri, gà gô. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. -Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm g: +Mục tiêu: nhận biết được chữ g và âm g +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới. Hỏi : So sánh g với a? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh. +Đánh vần: tiếng khoá: “ gà” +Đọc trơn : “gà ri” b.Dạy chữ ghi âm gh: +Mục tiêu: nhận biết được chữ gh và âm gh +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : p, h Hỏi : So sánh gh và g? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : như g +Đánh vần: tiếng khoá: “ghế” +Đọc trơn từ: “ghế gỗ” c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Gà ri, gà gô +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể? -Em kể tên các loại gà mà em thấy? -Gà thường ăn gì? -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong hở phải Khác : g có nét khuyết dưới (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà Giống : chữ g. Khác: gh có thêm h (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài,đvần, đtrơn Đọc : cá nhân, đồng thanh Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ Thảo luận và trả lời RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 24: q - qu -gi I.Mục tiêu: Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng . Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : quà quê. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ -Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm q - qu -gi. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm q: +Mục tiêu: nhận biết được chữ q và âm q +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng. Hỏi : So sánh q với a? -Phát âm :”quy/ cu” b.Dạy chữ ghi âm qu: +Mục tiêu: nhận biết được chữ qu và âm qu +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u Hỏi : So sánh qu và q? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : môi trên tròn lại gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ “quờ”. +Đánh vần: tiếng khoá : “quê” c.Dạy chữ ghi âm gi: +Mục tiêu: nhận biết được chữ gi và âm gi +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i Hỏi : So sánh gi và g? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm: “di” +Đánh vầ tiếng khoá: “Già” c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò. -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ) +Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Quà quê +Cách tiến hành : Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích quà gì nhất? Ai hay cho quà em? -Được quà em có chia cho mọi người? -Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong hở -phải Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược (Cá nhân- đồng thanh) . Giống : chữ q Khác : qu có thêm u (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn Giống : g Khác : gi có thêm i Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già. Thảo luận và trả lời RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 25: ng - ngh I.Mục tiêu: Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệâäø; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. -Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ng, ngh 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ng: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ng và âm ng +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g Hỏi : So sánh ng với n? -Phát âm : gốc lưỡi nhích lên về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng. -Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ” -Đọc trơn: Từ : “cá ngư ø” b.Dạy chữ ghi âm ngh: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ngh và âm ngh +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h Hỏi : So sánh ng và ngh? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : “ngờ”ø +Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệâ” +Đọc trơn từ: ”củ nghệ” c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ, nga) +Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Ba nhân vật trong tranh có gì chung? -Bê là con của con gì? Nó có màu gì? -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? -Bê, nghé ăn gì? -Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thảo luận và trả lời: Giống : chữ n. Khác : ng có thêm g (Cá nhân- đồng thanh) Giống : chữ ng Khác : ngh có thêm h (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Thảo luận và trả lời (Đều có bé) Thảo luận và trả lời RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: