Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 4 - Bài 13 đến bài 16

I.Mục tiêu:

-Học sinh đọc được n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng

-Viết được : n, m, nơ, me.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.

*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học:

1.Khởi động : Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ :

-Đọc và viết : i, a, bi, cá

-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.

-Nhận xét bài cũ.

3.Bài mới : Tiết1

 

doc 8 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 993Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 4 - Bài 13 đến bài 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 13 : n - m
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc được n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : i, a, bi, cá
-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới : Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm n, m.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm n :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ n và âm n.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : n, nơ
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm m :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ m và âm m.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba má.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
-Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
 -Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
 -Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái cổng
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
Viết bảng con : n, m, nơ, me.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
Thảo luận và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 14 : d - đ
I.Mục tiêu:
-Đọc được d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng
-Viết được : d, đ, dê, đò.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : n, m, nơ, me.
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới : Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm d, đ
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm d:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài )
Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm đ:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ đ và âm đ
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đò )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
 -Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
 -Em biết đó là trò chơi gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái gáo múc nước
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
Giống : chữ d
Khác :đ có thêm nét ngang.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò
Viết bảng con : d, đ, dê, đò
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé 
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em )
Trò chơi : Trâu lá đa.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
 Học vần
Bài 15: t - th
I.Mục tiêu:
-Đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : t, th, tổ, thỏ.
--Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ, tổ.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới : Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm t, th.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm t:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang.
Hỏi : So sánh d với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
+Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô.
b.Dạy chữ ghi âm th :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ th và âm th
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau )
Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
to, tơ, ta, tho, tha, thơ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 
2.Hoạt động 2: Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ?
 -Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ?
 -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài Ôn tập
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang.
Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ
Giống : đều có chữ t
Khác :th có thêm h.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ.
Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bố thả cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả
Thảo luận và trả lời 
Trả lời : Cái nhà
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 16 : Ôn tập
I.Mục tiêu:
-Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t,th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Viết được : i, a, n, m, d, đ, t,th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò.
* HS khá, giỏi : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ.
-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới : Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : 
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
2.Hoạt động 2 : Ôn tập
 +Mục tiêu: 
+Cách tiến hành :
 a.Ôn các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn:
B1: Ôn ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: Ôn ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng:
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổnđịnh tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Kể chuyện: Cò đi lò dò.
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
 cò mẹ tha cá về tổ.
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
- Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài u, ư.
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : tổ cò
Viết vở : tổ cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò 
mẹ đang lao động mệt mài có trong
tranh.
Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Xem trước bài 17
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van 4.doc