A/ Mục tiêu:
HS đọc viết một cách chắc chắc các vần đã học từ bài 84 đến 89.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
B/ Đồ dùng dạy học:
Các tranh minh họa của bài
C/ Các hoạt động dạy học :
III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắt lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 93: oan, oăn, tìm tiếng có vần mới. - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: oai, oay, điện thoại, gió xoáy - HS đọc cá nhân. - Tìm, ptích tiếng có oai, oay. - HS đọc trơn từ. - HS lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Tìm ptích tiếng có oai, oay - Luyện đọc theo yêu cầu. - Đọc CN, ĐT. - HS luyện viết bài trong vở. - Đọc chủ đề. - HS trả lời. - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ năm ngày 24 / 01 / 2013 TUẦN 22 HỌC VẦN: OAN – OĂN A /Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - luyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. B / Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: oai, oay, khoai lang, loay hoay, quả xoài, hí hoáy, điện thoại, gió xoáy và câu ứng dụng ở SGK. b) Viết BC: điện thoại, gió xoáy, loay hoay II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: oan- oăn 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần oan: - Giới thiệu vần oan, đọc cho học sinh đọc theo: oan - Cho HS ghép oan – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép khoan – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: giàn khoan cho học sinh đọc b) Dạy vần oăn tương tự như vần oan c) So sánh vần: oan - oăn. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/ Viết BC: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: phiếu bé ngoan khỏe khoắn học toán xoắn thừng - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Tìm tiếng bên ngoài có vần oan, oăn TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại q uy trình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: con ngoan, trò giỏi. - Cho HS xem tranh và hỏi: - Tranh vẽ gì? Vì sao? - Người HS như thế nào được gọi là con ngoan, trò giỏi? 6/ Trò chơi: Tìm bạn thân . Các nhóm tìm từ mới và viết trên bảng nhóm. III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ nhắt lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 94: oang - oăng. - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Tìm, phân tích tiếng có oan, oăn. - HS đọc trơn từ. - HS lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Tìm ptích tiếng có oan, oăn - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. - Đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ sáu ngày 25/ 01/ 2013 TUẦN 22 HỌC VẦN : OANG – OĂNG A / Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề của bài: áo choàng, áo sơ mi, áo len B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn, học toán, khỏe khoắn, phiếu bé ngoan và câu ứng dụng của bài. b) Viết BC: giàn khoan, tóc xoăn. II/ Bài mới: 1/. Giới thiệu: OANG - OĂNG. 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần oan: - Giới thiệu vần oang, đọc cho học sinh đọc theo: oang - Cho HS ghép oang – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép hoang – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: giàn khoan cho học sinh đọc b) Dạy vần oăng tương tự như vần oang c) So sánh vần: oang - oăng. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/ Viết BC: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng - Giải thích từ: GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Tìm thêm tiếng có vần vừa học TIẾT 2 1/ Đọc lại bài bảng lớp 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: - GV đọc mẫu, HD đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: áo choàng, áo len, áo sơ mi - GV cho HS pbiệt các loại áo trong tranh, nêu tên và cho biết các loại áo trên mặc vào lúc nào là thích hợp. - Kể tên các loại áo khác mà em biết? - Em thích loại áo nào nhất? Vì sao? 6/ Trò chơi: Tìm bạn thân . Các nhóm tìm từ mới và viết trên bảng nhóm. III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắt lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 95: oanh, oach; tìm tiếng, từ mới - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Tìm, phân tích tiếng có oan, oăn. - HS đọc trơn từ. - HS lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Tìm ptích tiếng có oan, oăn - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. - Đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ hai ngày 28/ 01 / 2013 TUẦN 23 HỌC VẦN: OANH - OACH A/ Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề của bài: nhà máy, cửa hàng, doanh trại B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, liến thoắng, oang oang, dài ngoẵng và câu ứng dụng của bài. b)Viết BC: vỡ hoang, con hoẵng. áo choàng II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: OANH – OACH 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần oanh: - Giới thiệu vần oanh, đọc cho học sinh đọc theo: oanh - Cho HS ghép oanh – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép doanh – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: doanh trại cho học sinh đọc b) Dạy vần oach tương tự như vần oanh c) So sánh vần: oanh - oach. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/ Viết BC: oanh, doanh, oach, hoạch - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Soi vần TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng lớp 2/ Đọc câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gôm giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ GV đọc mẫu, HD đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: Nhà máy, cửa hàng,doanh trại - Tranh vẽ cảnh gì? - Ở mỗi tranh em thấy những cảnh gì? - Có những ai trong mỗi cảnh đó?Họ đang làm gì? - Em thích tranh nào nhất?Vì sao? 6/ Trò chơi: Nối từ III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắt lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 96: oat – oăt; tìm từ có hai vần bên. - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - Tìm, phân tích tiếng có vần oanh, oach. - HS đọc trơn từ. - HS lắng nghe. - HS tham gia chơi - Đọc cá nhân. - Tìm phân tích tiếng có oan, oăn - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. - Đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ ba ngày 29 / 01 /2013 TUẦN 23 HỌC VẦN: OAT - OĂT A/ Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: oanh, oach, doanh trại, mới toanh, khoanh tay, loạch xoạch, kế hoạch, thu hoạch và câu ứng dụng của bài. b)Viết BC: doanh trại, thu hoạch. II/ Bài mới: 1/Giới thiệu: OAT - OĂT. 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần oat: - Giới thiệu vần oat, đọc cho học sinh đọc theo: oat - Cho HS ghép oat – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép hoạt – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: hoạt hình cho học sinh đọc b) Dạy vần oăt tương tự như vần oat c) So sánh vần: oat - oăt. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/ Viết BC: oat, oăt, hoạt, choắt. - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - GV kết hợp giải thích từ: - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Soi vần TIẾT 2 1/ Đọc bảng lớp 2/ Đọc câu ứng dụng Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: Phim hoạt hình - Tranh vẽ gì?Trong đó có những cảnh gì?Họ đang làm gì? HS kể một số phim hoạt hình mình muốn xem, và thích phim nào nhất? 6/ Trò chơi: Tìm từ mới III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắt lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 97: Ôn tập. - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Tìm, phân tích tiếng có vần oant, oăt. - HS đọc trơn từ. - HS lắng nghe. - HS tham gia chơi - Đọc cá nhân. - Tìm phân tích tiếng có oat, oăt - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. - Đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân. Thứ tư ngày 30/ 01 / 2013 TUẦN 23 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ Mục đích, yêu cầu - HS đọc viết một cách chắc chắc các vần đã học từ bài 91 đến 96. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan. C/ Đồ dùng dạy học: Các tranh minh họa của bài C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Bài cũ: a) Đọc từ ở BC: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt, chỗ ngoặt đọc câu ứng dụng của bài. b) Viết: khoanh tay, kế hoạch, mới toanh II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: Ôn tập 2/ Hướng dẫn học sinh ôn : - GV khai thác khung đầu bài có vần oa, hình minh họa cái loa để vào bài ôn tập.GV treo bảng ôn -Yêu cầu HS ghép, chỉ - GV chỉ, HS đọc 3/Đọc từ ứng dụng: khoa học ngoan ngoãn khai hoang ***** 4/ Tập viết: ngoan ngoãn, khai hoang -GV hướng dẫn quy trình, lưu ý cách nối nét,... 5/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất: - Liên h, h..̀. hậu, khbánh, điện th..̣.., học t.́́.. - áo ch..̀., đ.̣...giải, thu h..̣̣.., tóc x.., mạnh kh.̉., h.đào, gió x.́.., ông ng..̣.., dài ng..̃̃, nhọn h.́., kh.. học, phiếu bé ng.., t tàu, đọc lưu l..́, nhọn h́, mới t.., quả x.̀̀., ghế x.., đ..̀̀. tàu, khoẻ kh...́́... TIẾT 2 1/ Đọc bài ở bảng lớp: 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đoà thắm đỏ Hoa mai giác vàng. GV hướng dẫn HS tìm tiếng có vần vừa ôn, phân tích, luyện đọc. 3/ Đọc bài ở SGK 4/ Hướng dẫn viết : GV nhắc lại quy trình viết, lưu ý khoảng cách, điểm ĐB, điểm DB, ngồi đúng tư thế,... 5/ Hướng dẫn kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan - GV kể lần một. - GV kể lần hai, kết hợp minh họa tranh - Yêu cầu HS thảo luận, tập kể theo nhóm * Ý nghĩa: Ca ngợi sự khôn ngoan của chú gà trống. III/ Củng cố - dặn dò: 1/ Đọc lại bài ở bảng 2/ nhắt lại câu chuyện kể 3/ Đọc lại bài ở SGK GV nhận xét tiết học . Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài 98: uê - uy. - HS đọc bài - HS đọc - HS đọc đề bài - HS nhắc lại - HS chỉ chữ, đọc - HS ghép, đọc - HS tìm tiếng, phân tích, đọc - HS viết:khai hoang, ngoan ngoãn - HS tham gia chơi - HS đọc cá nhân, lớp - HS viết bài theo hiệu lệnh của GV - HS nêu đề câu chuyện - HS nghe - HS tập kể và thi kể theo tranh - Học sinh nghe - Học sinh đọc theo yêu cầu Thứ năm ngày 31 / 01 / 2013 TUẦN 23 HỌC VẦN: UÊ - UY A/ Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề:Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: cái loa, chích chòe, quả xoài, gió xoáy, hoạt hình, loắt choắt và câu ứng dụng b) Viết: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: UÊ - UY. 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần uê: - Giới thiệu vần uê, đọc cho học sinh đọc theo: uê - Cho HS ghép uê – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép huệ – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: bông huệ cho học sinh đọc b) Dạy vần uy tương tự như uê c) So sánh vần: uê - uy. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/Viết BC: uê, uy, huệ, huy . - Vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Gạch chân vần mới TIẾT 2 1/ Đọc lai bài ở bảng lớp 2/ Đọc đoạn ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đe Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Trong tranh em thấy những gì? - Các phương tiện đó để làm gì? Mỗi loại phương tiện đó đi ở đâu? - Em đã được đi loại phương tiện nào? Vào dịp nào? 6/ Trò chơi: Thi nói tiếng có vần mới học III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 99: uơ - uya - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: uê, uy, bông huệ. huy hiệu -Tìm,phân tích tiếng có vần uê, uy. - HS đọc trơn từ. - HS lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Tìm ptích tiếng có uê, uy - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. -Đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc theo yêu cầu Thứ sáu ngày 01/ 02 / 2013 TUẦN 23 HỌC VẦN: UƠ - UYA A/ Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: cây vạn tuế, xum xuê, khuy áo, tàu thủy, huy hiệu, thu thuế và câu ứng dụng của bài. b) Viết BC: bông huệ, huy hiệu, tàu thuỷ II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: UƠ - UYA. 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần uơ: - Giới thiệu vần uơ, đọc cho học sinh đọc theo: uơ - Cho HS ghép uơ – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép huơ – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: huơ tay cho học sinh đọc b) Dạy vần uya tương tự như uơ c) So sánh vần: uơ - uya. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/ Viết BC: uơ, uya, huơ , khuya . - GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ****** 4/ Đọc từ ứng dụng: Thuở xưa giấy pơ-luya Huơ tay phéc-mơ-tuya - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Gạch chân vần mới TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng lớp 2/ Đọc câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đền khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. -Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 4/ Luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya -Trong tranh em thấy những gì? - Những cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày? -Trong tranh em thấy người và vật đang làm gì? -Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này? - Hãy nói về những công việc của em (hoặc người thân trong gia đình em ) thường làm vào một trong những buổi đó 5/ Trò chơi: Tìm từ mới . III/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 100: uân-uyên - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: uơ, uya, huơ tay, đêm khuya -Tìm, phân tích tiếng có vần uơ,uya. - HS đọc luyện đọc - HS lắng nghe. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Tìm phân tích tiếng có uơ, uya - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. - Học sinh đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ hai ngày 04 / 02 / 2013 TUẦN 24 HỌC VẦN: UÂN - UYÊN A/ Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được : uân, uyên, xuân, chuyền. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề của bài. B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, đêm khuya, giấy pơ-luya, phec-mơ-tuya và câu ứng dụng của bài. b) Viết BC: huơ vòi, đêm khuya, thuở xưa II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: UÂN - UYÊN. 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần uân: - Giới thiệu vần uân, đọc cho học sinh đọc theo: uân - Cho HS ghép uân– phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép xuân – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: mùa xuân cho học sinh đọc b) Dạy vần uyên tương tự như vần uân c) So sánh vần: uân - uyên. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần; uân, uyên 3/ Viết BC: uân, uyên, xuân, chuyền - GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/ Trò chơi: Gạch chân vần mới TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng lớp 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu Hôn nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. **** * 4/ Luyện viết vở TV: - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. 5/Luyện nói: Em thích đọc truyện - Tranh vẽ các bạn đang làm gì, ở đâu? - Em đã được xem những truyện gì? - Em thích đọc truyện nào nhất? - Hãy nói về những câu chuyện mà em thích: tên truyện, nhân vật... 6/ Trò chơi: Tìm từ mới . III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 101: uât- uyêt - Học sinh đọc - HS viết - HS đọc theo - Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc nối tiếp - Nêu kết quả so sánh - Học sinh đọc - Quan sát rồi viết BC: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền -Tìm,phân tích tiếng có vần uân, uyên. - HS lắng nghe. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Tìm phân tích tiếng có uân, uyên - Luyện đọc theo yêu cầu. - HS luyện viết bài trong vở. - Học sinh đọc chủ đề. - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc theo yêu cầu. Thứ ba ngày 05 / 02 / 2013 TUẦN 24 HỌC VẦN: UÂT - UYÊT A/ Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được : uât, uyêt. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề của bài. B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT1 I/ Bài cũ: a) Đọc: huân chương, tuần lễ, mùa xuân, chim khuyên, bóng chuyền, kể chuyện và câu ứng dụng của bài. b) Viết BC: mùa xuân, bóng chuyền. II/ Bài mới: 1/. Giới thiệu: UÂT - UYÊT. 2/ Dạy vần mới: a) Dạy vần uât: - Giới thiệu vần uât, đọc cho học sinh đọc theo: uât - Cho HS ghép uât– phân tích – đánh vần - đọc trơn - Cho HS ghép xuất – phân tích – đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh rút từ khóa: sản xuất cho học sinh đọc b) Dạy vần uyêt tương tự như vần uât c) So sánh vần: uât - uyêt. d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần. 3/ Viết BC: uât – uyêt – xuất- duyệt . - GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. ***** 4/ Đọc từ ứng dụng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. 5/Trò chơi: Gạch chân
Tài liệu đính kèm: