I. Mục tiờu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Học sinh đọc được tiếng: bẻ, bẹ. ( Chỳ ý rốn tư thế đọc đúng cho học sinh)
- Học sinh luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dõn”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dõn ”thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy học
+ Giỏo viờn: cỏc vật tựa hỡnh dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện núi.
+ Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.
III.Các hoạt động dạy học – học
Tuần 2 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Học vần Bài 4: Dấu hỏi – Dấu nặng ( 2Tiết) I. Mục tiờu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Học sinh đọc được tiếng: bẻ, bẹ. ( Chỳ ý rốn tư thế đọc đỳng cho học sinh) - Học sinh luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gỏi, bỏc nụng dõn”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gỏi, bỏc nụng dõn ”thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dựng dạy học + Giỏo viờn: cỏc vật tựa hỡnh dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện núi. + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng. III.Cỏc hoạt động dạy học – học Tiết 1: ( 40 phút) Nội dung và dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: (5’) B. Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 4’) a. Dấu hỏi b. Dấu nặng 2. Dạy dấu thanh: (10’) a. Nhận diện dấu b. Ghộp chữ và phỏt õm: bẻ, bẹ 3. Hướng dẫn viết dấu : ?, . bẻ, bẹ (5’) C. Củng cố dặn dũ (2’) - Đọc dấu sắc (trong cỏc tiếng vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ mố) - Đỏnh vần và đọc trơn tiếng: bộ - Viết : bộ *Giới thiệu qua tranh vẽ hoặc vật thật ? cỏc tranh này vẽ ai và vẽ cỏi gỡ? KL: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là cỏc tiếng giống nhau ở chỗ đều cú dấu hỏi. - GV chỉ dấu hỏi trong bài cho HS quan sỏt ? cỏc tranh này vẽ ai và vẽ cỏi gỡ? KL: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là cỏc tiếng giống nhau ở chỗ đều cú dấu nặng. - GV chỉ dấu nặng trong bài cho HS quan sỏt - GV tụ lại dấu hỏi, dấu nặng trờn bảng ụ ly phúng to và giới thiệu. *Giới thiệu cấu tạo dấu: dấu hỏi là 1 nột múc, dấu nặng là một dấu chấm - Liờn hệ: dấu hỏi, dấu sắc giống hỡnh gỡ? Tỡm dấu sắc trong bộ chữ. - Tập phỏt õm: dấu hỏi, dấu nặng *Ghộp tiếng và đọc: bẻ (bờ-e-be-hỏi- bẻ) - Ghộp tiếng và đọc: bẹ (bờ-e-be-nặng- bẹ) *Nghỉ giữa giờ * GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS cỏch viết: - GV quan sỏt chỉnh sửa tư thế ngồi, cỏch cầm phấn cho HS - Đọc lại tiếng: bẻ, bẹ - Kiểm tra HS lờn bảng chỉ và đọc - HS đọc SGK - HS viết bảng con bộ * HS quan sỏt tranh vẽ, mẫu vật, và trả lời cõu hỏi - HS phỏt õm đồng thanh cỏc tiếng cú thanh hỏi. * HS thảo luận nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi. - HS phỏt õm đồng thanh cỏc tiếng cú thanh nặng. *HS thảo luận tỡm, gài dấu hỏi, dấu nặng lờn bảng . -HS phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, bàn, cả lớp: ?, . *HS ghộp chữ bằng bộ đồ dựng Tiếng Việt - 4-5 HS lờn bảng chỉ chữ, đỏnh vần, đọc trơn. Hỏt mỳa tập thể *HS viết chữ lờn khụng trung bằng ngún trỏ cho định hỡnh trong trớ nhớ. - HS viết bảng con * HS lờn bảng đọc - HS thi tìm tiếng có âm vừa học Tiết 2 (40 phỳt) 1. luyện đọc (15’) a.Luyện đọc bảng : bẻ, bẹ b. Luyện đọc trong SGK 2.Luyện viết: (7’) bẻ, bẹ *Nghỉ giữa giờ(2’) 3. Luyện núi: ( 7’) Chủ đề:Bẻ 4. Củng cố dặn dũ (2’) *GV Chỉ bảng để HS đọc tiếng dấu hỏi, dấu nặng - Đỏnh vần và đọc chữ: bẻ, bẹ * GV đọc mẫu - GV HD HS đọc - GV NX..... *GV HD HS đọc nội dung bài viết - Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trỏi giữ nhẹ mộp vở, tay phải cầm bỳt. - GV HD cách TB bài viết vở Tập viết - GV đi quan sỏt và chỉnh sửa cho HS + Quan sỏt tranh em thấy những gỡ? + Cỏc bức tranh này cũ gỡ giống nhau và khỏc nhau? + Em thớch bức tranh nào nhất, vỡ sao? +Dành cho HS(Khỏ-giỏi) Em cú thường chia quà cho người khỏc khụng? hay em thích dùng một mình? + Nhà em có trồng ngô không? Ai hay đi thu hái ngô trên đồng về nhà? + Tiếng bẻ còn đ/c dùng ở đâu nữa?(bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái, bẻ đôi...) - Đọc lại tờn của bài luyện núi này. - KL: từ bẻ đọc lờn giống nhau, nhưng lại sử dụng trong những trường hợp khỏc nhau, vỡ vậy khi dựng ta phải lưu ý * Chỉ bảng hoặc SGK đọc -Tỡm dấu và chữ trong văn bản cú sẵn - Dặn dũ ụn lại bài, tự tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo - Chuẩn bị bài sau: dấu huyền - dấu ngó *HS luyện đọc bài ở SGK - HS đọc bài theo thứ tự và không theo thứ tự.. * HS đọc bài - HS khác nhận xét.. * HS nhắc lại nội bài viết - HS nêu tư thế ngồi viết - HS viết vở Hỏt mỳa tập thể * HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. (HS thảo luận theo bàn) - HS TB thành câu -Nhiều học sinh núi thành câu - HS nhận xét.. * HS lờn bảng đọc -Kiểm tra HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng bẻ, bẹ Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Học vần Bài 5: Dấu huyền – Dấu ngó (2Tiết). I. Mục tiờu : - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngó. - Đọc được tiếng bố, bẽ. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Bố và tỏc dụng của nú trong đời sống”qua các bức tranh trong SGK. II. Đồ dựng dạy học: + Giỏo viờn: cỏc vật tựa hỡnh dấu huyền, ngó; tranh (mẫu vật) minh họa cỏc tiếng: dừa, mốo, cũ, gà, vẽ, gỗ, vừng; tranh minh họa phần luyện núi. + Học sinh: SGK, vở tập viết, hộp đồ dùng. III. Cỏc hoạt động dạy học – học Nội dung và dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (5’) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: ( 2’) 2. Dạy dấu thanh: (10’) a. Nhận diện dấu b. Ghộp chữ và phỏt õm: bố *Nghỉ giữa giờ(2’) 3. Hướng dẫn viết dấu thanh trờn bảng con : bố, bẽ (5’) C. Củng cố dặn dũ (2’) - Đọc hỏi ngó (trong cỏc tiếng củ cải, nghộ ọ, đu đủ, cổ ỏo, xe cộ, cỏi kẹo) - Đỏnh vần và đọc trơn tiếng: bẻ, bẹ - Viết : bẻ, bẹ (viết bảng con) * GT bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - cỏc tranh này vẽ ai và vẽ cỏi gỡ? * Giới thiệu cấu tạo dấu: dấu huyền là 1 nột sổ nghiờng trỏi; dấu ngó là 1 nột múc cú đuụi đi lờn. - Dấu huyền, dấu ngó giống hỡnh gỡ? Tỡm dấu huyền, ngó trong bộ ĐDTV. *GV phỏt õm mẫu - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS *Ghộp tiếng: bố (bờ-e-be-huyền- bố) - Ghộp tiếng: bẽ (bờ-e-be-ngó-bẽ) Nờu vị trớ của b và e trong tiếng bố, bẽ (b đứng trước, e đứng sau, dấu huyền đặt đầu õm trờn e; tương tự là tiếng bẽ) * GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa HD HS cỏch viết dấu huyền, ngó - HD viết tiếng vừa học: bố, bẽ - GV quan sỏt chỉnh sửa tư thế ngồi, cỏch cầm phấn cho HS. * Đọc lại tiếng: bố, bẽ trờn bảng - HS lần lượt lờn bảng - HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng bẻ, bẹ - Cả lớp viết bảng con * HS QS tranh vẽ, mẫu vật, trả lời CH - GV chỉ dấu huyền, ngó trong bài cho HS quan sỏt * HS phỏt õm đồng thanh cỏc tiếng cú thanh huyền -HS thảo luận trả lời cõu hỏi - HS tỡm gài lờn bảng gài * HS tập phỏt õm: dấu huyền, dấu ngó - HS phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, bàn, cả lớp * HS ghộp chữ bằng bộ đồ dựng TV - 4-5 HS lờn bảng chỉ chữ, đỏnh vần, đọc trơn. Hỏt mỳa tập thể * HS viết chữ lờn khụng trung bằng ngún trỏ cho định hỡnh trong trớ nhớ. - HS viết bảng con * HS đọc bài và thi tìm tiếng có dấu thanh đã học.. Tiết 2 (40 phút) A. Kiểm tra bài cũ (5’) B. Bài mới: 1.Luyện đọc: bố, bẽ (10’) a. Luyện đọc bảng : bè, bẽ b. Luyện đọc trong SGK 2. Luyện viết: bố, bẽ : (7’) - Tiết trước chỳng ta vừa học dấu gỡ? *GV Chỉ bảng để HS đọc tiếng dấu?, dấu nặng (Theo thứ tự và không theo thứ tự) - Đỏnh vần và đọc chữ: bè, bẽ * GV đọc mẫu - GV HD HS đọc - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS - GV sửa tư thế cầm sỏch cho HS * GV HD HS đọc nội dung bài viết - Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trỏi giữ nhẹ mộp vở, tay phải cầm bỳt. - GV HD cách TB bài viết vở Tập viết - GV đi quan sỏt và chỉnh sửa cho HS - Tập tụ chữ bố, bộ trong vở Tập viết *Giới thiệu hỡnh vẽ cỏi bố (bố là cỏi được kết từ tre nứa). +Bố thường đi trờn cạn hay dưới nước? + Thuyền khỏc bố như thế nào? + Bố dựng để làm gỡ? + (Dành cho HS khá giỏi) ? Những người trong BT đang làm gỡ. ? Tại sao phải dựng bố mà khụng dựng thuyền. KL: bố là một trong những phương tiện đi lại trờn sụng nước, nú rất cần trong cuộc sống hàng ngày của nhõn dõn vựng sụng nước. * Dặn HS về nhà đọc lại bài vừa học, tỡm dấu sắc trong cỏc tờ bỏo hoặc truyện. - Chuẩn bị bài sau: ụn tập - 2-3 HS lờn bảng chỉ dấu huyền, dấu ngó trong cỏc từ cho sẵn *HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng bố, bẽ - GV gọi 1/3 lớp lờn bảng đọc - HS dưới lớp nhận xét.. * HS cầm sỏch đọc theo nhúm, bàn, cỏ nhõn - Thi đọc theo nhóm.. * HS nhắc lại nội bài viết - HS nêu tư thế ngồi viết - HS viết vở * HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. (HS thảo luận theo bàn) - HS TB thành câu - Khuyến khích học sinh nói thành câu và nhiều câu. - HS nhận xét.. - HS lần lượt núi tờn bài luyện núi * 1 HS đọc toàn bài. 3. Luyện núi: (5’) Chủ đề: Bố và tỏc dụng của nú trong đời sống C. Củng cố dặn dũ (2’) Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 Học vần Bài 6 : be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ (2Tiết) I. Mục tiờu: - Học sinh nhận biết được õm, chữ e, b và cỏc dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngó. - HS đọc được tiếng be kết hợp với cỏc dấu thanh thành cỏc tiếng cú nghĩa: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ. - HS tụ được e, b, bộ và cỏc dấu thanh. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề qua các bức tranh trong SGK và cõu hỏi gợi ý của GV. II. Đồ dựng dạy -học: - Giỏo viờn: + Bảng ụn: e, be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ và Cỏc miếng bỡa cú ghi: e, be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ, + Tranh minh họa tiếng, từ SGK. - Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV. III. Cỏc hoạt động dạy học – học: Tiết 1 ( 40 phỳt) Nội dung và dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: (5’) B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: ễn tập: (5) 2. ễn tập: (15’) a. ễn cỏc chữ, õm, vần vừa học trong tuần: b. Ghộp chữ thành tiếng với cỏc dấu thanh c. Đọc cỏc từ ứng dụng : *Nghỉ giữa giờ (2’) 3. Hướng dẫn viết (7’) 4. Củng cố dặn dũ (2’) - Đọc, Viết: bố, bẽ ... - Đọc bài ở SGK Trong tuần vừa qua các em học các âm và dấu thanh gì? (GV ghi bảng) * GV kết hợp bằng cách hỏi: + Tranh vẽ ai? vẽ những gì? * GV Gắn bảng mẫu : be : b - e - be * be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS * be, be be, bố bè, be bộ, - GV ghi từ đọc KH giải nghĩa từ ngữ (be bộ) - Luyện đọc * GV Hướng dẫn quy trỡnh viết : be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ * GV chỉ bảng cho 1HS đọc, lớp theo dừi và đọc - HS trờn bài bảng và đọc SGK - 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con * HS TL và nêu tên âm và các dấu thanh đã học: e, b, /, \, ? .. - HS khác nhận xét bổ sung.. - 1-2 HS đọc tờn bài học - HS nêu: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ * HS TL và đọc : b - e - be - HS đọc cá nhân, lớp... * HS phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, bàn, cả lớp - HS thảo luận nhúm, sử dụng bộ đồ dựng tiếng Việt ghộp cỏc chữ đó học thành tiếng cú nghĩa. *HS nhỡn bảng phỏt õm theo bàn, nhúm, cỏ nhõn... Hỏt mỳa * HS nhắc lại tư thế ngồi viết - HS viết bảng con * 1 HS đọc lại bài - L ớp đ ọc b ài Tiết 2( 40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Bài cũ (5’) B. Bài mới 1. Luyện đọc: ( 15’) a, Đọc bảng lớp b, Luyện đọc trong SGK 2. Luyện viết: bẻ, bẽ, bẹ.. (7’) *Nghỉ giữa giờ (2’) 3. Luyện núi: cỏc dấu thanh và sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh (7’) C. Củng cố dặn dũ (3’) - Đọc: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ a. Luyện đọc bảng : be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ * GV Chỉ bảng để HS đọc tiếng (Theo thứ tự và không theo thứ tự) - Đỏnh vần và đọc chữ: bè, bẽ... * GV đọc mẫu - GV HD HS đọc - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS - GV sửa tư thế cầm sỏch cho HS . * GV HD HS đọc nội dung bài viết - Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trỏi giữ nhẹ mộp vở, tay phải cầm bỳt. - GV HD cách TB bài viết vở Tập viết - GV đi quan sỏt và chỉnh sửa cho HS - Tập tụ chữ bố, bộ trong vở Tập viết 1 * GV nờu CH: + Em đó thấy cỏc con vật, loại quả, đồ vật này chưa? + Em thớch tranh nào, vỡ sao? + (Dành cho HS khá giỏi) - Bức tranh nào vẽ người, người này đang làm gỡ? - Hóy lờn bảng vẽ dấu thanh phự hợp dưới tranh? * Đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau - HS về tự tỡm chữ trong văn bản, sỏch bỏo và làm vở BT TV - 1-2 HS lờn bảng chỉ và đọc lại (xen kẽ hỏi cấu tạo chữ) * GV gọi 1/3 lớp lờn bảng đọc - HS dưới lớp nhận xét.. * HS cầm sỏch đọc theo nhúm, bàn, cỏ nhõn - Thi đọc theo nhóm.. * HS nhắc lại nội bài viết - HS nêu tư thế ngồi viết - HS viết vở Hỏt mỳa * HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. (HS thảo luận theo bàn) Lưu ý: HD HS nhìn - Nxét các cặp tranh theo chiều đọc: - HS TB thành câu - HS đọc tờn bài luyện núi, trả lời cỏc cõu hỏi của GV, mỗi cõu hỏi 2-3 HS trả lời - HS nhận xét.. *1 HS đọc bài SGK cho HS lớp theo dừi và đọc theo Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009 Học vần Bài 7 : ê - v (2 Tiết). I. Mục tiờu: - Học sinh đọc được: ờ, v, bờ, ve ; từ và cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ. HS (Khá - giỏi) bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh SGK. - Học sinh viết được ờ, v, bờ, ve ( Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết, tập 1).Còn HS (Khá - giỏi viết đủ số dòng theo quy định) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế, bộ. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “ Bế bé” thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dựng dạy học: - Giỏo viờn: Tranh minh họa: bờ, ve, cõu ứng dụng và Tranh minh họa: bế, bộ - Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng. III. Cỏc hoạt động dạy học – học Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc , viết ờ, v, bờ, ve - Đọc bài ứng dụng SGK B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ờ, v 2. Dạy chữ ghi õm: (15’) ** ờ a. Nhận diện chữ: ờ - ê + So sỏnh e với ờ b.Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: ờ, bờ, - Phỏt õm mẫu - Nêu cấu tạo : bê - Ghép chữ: bê ** v ve ve 3. Hướng dẫn viết chữ : (7’) ờ, v, bờ, ve - GV nhận xét.. 4. Đọc tiếng, từ, ngữ ứng dụng (6’) bờ, bề, bế ve, vố, vộ C. Củng cố dặn dũ (2’ ) - Thi ghép e, v.. A. Kiểm tra bài cũ : (2’) - Đọc: ờ, v, bờ, ve B. Bài mới 1. Luyện đọc: (15’) a. Luyện đọc bảng : ờ, v, bờ, ve - GV Chỉ bảng để HS b. Luyện đọc cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ c.Luyện đọc trong SGK 2. Luyện viết: (7’) - Hướng dẫn viết ờ, v, bờ, ve 3. Luyện núi: chủ đề: bế, bộ (7’) C. Củng cố dặn dũ (2’) - Đọc lại bài trờn bảng (hoặc SGK) - Chuẩn bị bài sau: - GV nhận xét, đánh giá. * GV giới thiệu bài, ghi bảng. * GV viết: ê và tụ lại chữ trờn bảng ụ ly phúng to và giới thiệu cấu tạo chữ * GV phát âm mẫu : ê (miệng mở hẹp hơn e) - GV : Đây là chữ ghi âm ê - GV ghi : bê- đọc - bê +Tiếng bê gồm âm nào ghép với âm nào? *GV Viết v cho HS so sánh v với b có gì giống và khác? - GV phát âm: v (Răng trên ngậm hờ môi dưới, hơi ra sát nhẹ, có tiếng thanh) - GV nêu: có v muốn có tiếng ve em ghép thêm âm gì? * GV HD HS quan sát chữ mẫu . - GV HD quy trình viết chữ: lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. * GV GT tiếng, từ khoá: - GV gọi HS đọc và tìm tiếng có âm mới. - GVgạch chân tiếng chứa âm mới - GV nhận xét , đánh giá. * GV y/c 1HS đọc lại bài trờn bảng - GV nhận xét. Tiết2(40phút) * GV yêu cầu HS đọc và phõn tớch cấu tạo chữ * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV giới thiệu nội dung tranh - HD HS đọc câu ứng dụng.. * GV đọc mẫu - GV HD HS đọc theo từng phần - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS - GV nhận xét.. *GV giới thiệu nội dung bài viết - GV HD cách trình bày bài viết. - GV HD HS viết bài trong vở - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. - GV chấm điểm , nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TL CH: + Ai đang bế bộ? + Em bộ buồn hay vui? + Mẹ thường làm gỡ khi bế em? - Dành HS (Khá - giỏi) Em bộ làm nũng mẹ như thế nào? + Mẹ vất vả chăm súc chỳng ta, chỳng ta phải làm gỡ cho cha mẹ vui lũng? - GV hướng dẫn HS về học bài và viết tiếng từ có âm đã học và làm BTTV - Chuẩn bị bài ở nhà. - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) *HS TL : ờ - e giống và khác nhau NTN? * HS phát âm ( cá nhân , tổ) - HS phân tích bê - HS ghép bê - HS đánh vần - HS đọcbê (cá nhân, bàn..) *HS ghép v , ve -HS đọc cá nhân , tổ.. * HS QS chữ mẫu - HS viết trên không trung - HS viết bảng con.. *1HS đọc tiếng, từ - HS đọc cá nhân, - HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân, lớp) - HS luyện đọc, phân tích tiếng có âm mới... * Cả lớp ghép tiếng có âm mới.. *1HS đọc bài trên bảng lớp * HS cá nhân, tổ nhóm..(theo thứ tự và không theo thứ tự..) *HS QS tranh minh hoạ và đọc câu ứng dụng,HS nêu tiếng có âm vừa học - HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. *HS đọc nội dung bài viết. - HS viết bài vào vở theo HD của GV. *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS khác nhận xét.. *HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc..
Tài liệu đính kèm: