I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS đọc và viết được: om - am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứ.dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 15 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 60: om - am Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: om - am, làng xóm, rừng tràm. Đọc được câu ứ.dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “om - am” tiếng “xóm - tràm” từ “làng xóm, rừng tràm” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “om - am”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “xóm - tràm” từ “làng xóm, rừng tràm” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: om - am, làng xóm, rừng tràm * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:om - am, làng xóm, rừng tràm * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: nhà rông - Giới thiệu vần: “om” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “om” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “xóm”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “làng xóm” - Có những tiếng nào chứa vần “om” - Đọc tổng hợp: om –xóm - làng xóm - Dạy tương tự vần: “am” - So sánh vần: om - am - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “om - am” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: om - am, làng xóm, rừng tràm - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:om - am - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Khi được cho hoặc tặng 1 đồ vật gì từ những người lớn tuổi hơn thì phải nói thế nào? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “om - am” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “om” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “xóm” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 15 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 61: ăm - âm Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: ăm - âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được câu ứ.dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ăm - âm” tiếng “tằm - nấm” từ “nuôi tằm, hái nấm” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ăm - âm”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “tằm - nấm” từ “nuôi tằm, hái nấm” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ăm - âm, nuôi tằm, hái nấm * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ăm - âm, nuôi tằm, hái nấm * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: đom đóm - Giới thiệu vần: “ăm” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ăm” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “tằm”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “nuôi tằm” - Có những tiếng nào chứa vần “ăm” - Đọc tổng hợp: ăm - tằm - nuôi tằm - Dạy tương tự vần: “âm” - So sánh vần: ăm - âm - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ăm - âm” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: ăm - âm, nuôi tằm, hái nấm - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ăm - âm - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Dựa vào đâu con biết được ngày tháng năm? Con đi học vào các ngày nào? Hôm nào con được nghỉ? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ăm - âm” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ăm” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “tằm” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 15 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 62: ôm - ơm Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: ôm - ơm, con tôm, đống rơm. Đọc được câu ứ.dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ôm - ơm” tiếng “tôm - rơm” từ “con tôm, đống rơm” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ôm - ơm”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “tôm - rơm” từ “con tôm, đống rơm” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ôm - ơm, con tôm, đống rơm * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ôm - ơm, con tôm, đống rơm * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: tăm tre - Giới thiệu vần: “ôm” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ôm” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “tôm”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “con tôm” - Có những tiếng nào chứa vần “ôm” - Đọc tổng hợp: ăm - tôm - con tôm - Dạy tương tự vần: “ơm” - So sánh vần: ôm - ơm - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ôm - ơm” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: ôm - ơm, con tôm, đống rơm - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ôm - ơm - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Chúng mình ăn cơm vào lúc nào? + Bữa cơm gồm những ai? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ôm - ơm” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ôm” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “tôm” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 15 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 63: em - êm Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: em - êm, con tem, sao đêm. - Đọc được câu ứ.dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lôn cổ xuống ao. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “em - êm” tiếng “tem - đêm” từ “con tem, sao đêm” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “em - êm”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “tem - đêm” từ “con tem, sao đêm” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: em - êm, con tem, sao đêm * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:em - êm, con tem, sao đêm * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: chó đốm - Giới thiệu vần: “em” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “em” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “tem”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “con tem” - Có những tiếng nào chứa vần “em” - Đọc tổng hợp: em - tem - con tem - Dạy tương tự vần: “êm” - So sánh vần: em - êm - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “em - êm” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: em - êm, con tem, sao đêm - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:em - êm - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Nhà con có mấy anh chị em? + Gồm những ai? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “em - êm” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “em” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “tem” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: