I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Đọc được câu ứ.dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiêng ba chân
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 14 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 55: eng - iêng Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Đọc được câu ứ.dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiêng ba chân Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “eng - iêng” tiếng “xẻng, chiêng” từ “lưỡi xẻng, trống, chiêng” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “eng - iêng”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “xẻng, chiêng” từ “lưỡi xẻng, trống, chiêng” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: củ gừng - Giới thiệu vần: ôn - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “eng” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “xẻng”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “lưỡi xẻng” - Có những tiếng nào chứa vần “eng” - Đọc tổng hợp: eng- xẻng - lưỡi xẻng - Dạy tương tự vần: “iêng” - So sánh vần: eng - iêng - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “eng - iêng” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:eng - iêng - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Yêu cầu chỉ sự khác nhau của Ao, hồ, giếng? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “eng - iêng” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “eng” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “xẻng” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 14 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 56: uông - ương Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: uông - ương, quả chuông, con đường. Đọc được câu ứ.dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng.. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “uông - ương” tiếng “chuông - đường” từ “quả chuông, con đường” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uông - ương”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “chuông - đường” từ “quả chuông, con đường” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: uông - ương, quả chuông, con đường * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:uông - ương, quả chuông, con đường * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: xà beng - Giới thiệu vần: “uông” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “uông” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “chuông”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “quả chuông” - Có những tiếng nào chứa vần “uông” - Đọc tổng hợp: uông - chuông - quả chuông - Dạy tương tự vần: “ương” - So sánh vần: uông - ương - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “uông - ương” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: uông - ương, quả chuông, con đường - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:uông - ương - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Yêu cầu nêu được hoạt động của mọi người trên đồng ruộng? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uông - ương” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “uông” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “chuông” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 14 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 57: ang - anh Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: ang - anh, cây bàng, cành chanh. Đọc được câu ứ.dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ang - anh” tiếng “bàng - chanh” từ “cây bàng, cành chanh” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ang - anh”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “bàng - chanh” từ “cây bàng, cành chanh” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ang - anh, cây bàng, cành chanh * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ang - anh, cây bàng, cành chanh * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: luống cày - Giới thiệu vần: “ang” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ang” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “chuông”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “cây bàng” - Có những tiếng nào chứa vần “ang” - Đọc tổng hợp: ang - bàng - cây bàng - Dạy tương tự vần: “anh” - So sánh vần: ang - anh - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ang - anh” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: ang - anh, cây bàng, cành chanh - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ang - anh - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Yêu cầu hs nói về hoạt động trong buổi sáng của mình? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ang - anh” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ang” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “chuông” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 14 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 58: inh - ênh Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh. Đọc được câu ứ.dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “inh - ênh” tiếng “tính - kênh” từ “máy vi tính, dòng kênh” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “inh - ênh”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “tính - kênh” từ “máy vi tính, dòng kênh” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: luống cày - Giới thiệu vần: “inh” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “inh” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “chuông”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “máy vi tính” - Có những tiếng nào chứa vần “inh” - Đọc tổng hợp: inh –tính - máy vi tính - Dạy tương tự vần: “ênh” - So sánh vần: inh - ênh - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “inh - ênh” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:inh - ênh - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Yêu cầu hs nói về hoạt động trong buổi sáng của mình? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “inh - ênh” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “inh” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “chuông” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 14 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 59: Ôn tập I. Môc tiªu: KiÕn thøc: - HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: ang, anh, ¨ng, ©ng, «ng, ungm ng, iªng, u«ng, ¬ng, eng, ªnh, inh. §äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông. Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : Qu¹ vµ C«ng KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu. T×nh c¶m, th¸i ®é: Sù tÝch bé l«ng cña C«ng vµ Qôa. II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn : C«ng vµ Qu¹, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phót 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 10 phút 7 phút 3phút 5 phút I. KTBC: II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. C¸c ho¹t ®éng: a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc * Môc tiªu: HS nhËn diÖn, p©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: ang, anh, ¨ng, ©ng, «ng, ungm ng, iªng, u«ng, ¬ng, eng, ªnh, inh. b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng * Môc tiªu: HS ghÐp ®îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông. * Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông. * Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: inh, ênh trªn b¶ng con a. H§ 1: LuyÖn ®äc * Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u øng dông: b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt * Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi. c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa * Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn . d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp * Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi. III. Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS ®äc: inh, ªnh, m¸y vi tÝnh, th«ng minh, dßng kªnh, Ônh ¬ng. - Gäi HS ®äc bµi trong SGK - TT viÕt b¶ng con: ®×nh lµng. NxÐt - Y/c HS đọc các vần chưa ôn - GV ghi ra góc bảng - GV gắn bảng ôn - Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần - Yêu cầu hs đọc - Gv chỉ không thứ tự - Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1 - Gv điền trên bảng - Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự - Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv giải thích 1 số từ khó - Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs - GV nêu quy trình viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết bảng con - Gv chinh sửa cho hs - Đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua - Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài - Gv hướng dẫn cách viết - Nêu quy trình viết - Yêu cầu hs viết vào vở tập viết. (Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..) - Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện - Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh - Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh - Nêu nội dung truyện - Yêu cầu hs đọc lại cả bài - GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai) - Dặn hs về nhà ôn lại bài - Kể lại câu chuyện cho người thân - Chuẩn bị bài 60 - 2 em đọc - 2 em - tập thể viết bảng - Hs nêu các vần đã học trong tuần qua - Hs tự chỉ và đọc - 5-10 em - hs đọc (CN-N-TT) - Hs ghép trên bảng lớp - Hs ghép trong SGK - CN-N-TT đọc - CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn. - Lắng nghe - Hs đọc - Lắng nghe - Quan sát - Viết trên bảng con - CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần. - 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học - CN–N–TT đọc cả câu. - 2 em nêu - Lắng nghe, quan sát - Hs viết vào vở tập viết - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi - 2-3 nhóm lên kể - Nhận xét - Cn – N – TT đọc - Lắng nghe, thực hiện IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: