Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Tuần 13 Đến Tuần 15 - Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu Học Mai Đăng Chơn

A/ Mục tiêu:

 - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng chữ n.

 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

 - Nghe – hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong câu chuyện: Chia phần.

B/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa nội dung bài học và truyện kể.

C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Tuần 13 Đến Tuần 15 - Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu Học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh minh hoạ cho nội dung bài học.
C / Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của cô
 Hoạt động của trò
 I/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc: ong, ông, vong tròn, cây thông, công viên và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : cái võng, dòng sông.
II/ Bài mới : 
 1/ Giới thiệu : Ăng - Âng
 2/ Dạy vần mới : 
Giới thiẹu vần ăngđọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh học sinh ghép ăng - phân tích -đánh vần – đọc trơn
- Cho học sinh ghép tiếng : măng 
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : măng tre .
- Cho học sinh đọc: ăng – măng – măng tre. 
 b) Dạy vần âng tương tự như vần ăng
- So sánh 2 vần : ăng - âng
- Đọc lại 2 vần.
 c) Viết BC: măng tre, nhà tầng.
- Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết .
 *****
 d) Đọc từ ứng dụng : 
 rặng dừa - vầng trăng 
 phẳng lặng - nâng niu
 Giáo viên giải thích từ . 
 d) Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 TIẾT 2 
 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc bài ứng dụng 
 Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng
 Hướng dẫn đọc từ, cụm từ, câu.
 3/ Đọc bài trong SGK.
 *****
 4/ Luyện viết vở Tập viết : 
 Giáo viên nêu lại quy trình viết, hướng dẫn cách viết.
 5/ Luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
 - Trong tranh vẽ những ai ?
 - Mẹ đang làm gì? Bé đang làm gì?
 - Theo em, sẽ nói gi với bé và bé sẽ đáp lời mẹ như thế nào?
 - Bạn đó vâng lơi bố mẹ chưa?
 - Ở nhà ai là người thường xuyên khuyên bảo em?
 - Bố mẹ thường khuyên bảo em điều gì?
 - Em có làm theo không? Vì sao?
 - Khi thực hiện đúng bố mẹ thường nói ntn?
 - Khi thực hiện được những điều bố mẹ bảo em cảm thấy như thế nào?
 6/ Trò chơi: Cho học sinh thi viét tiếng có vần mới học vào BC 
 III/ Củng cố - dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng.
- Đọc lài ở SGK
- Nhắt lại chủ đề luyện nói
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 54:ung, ưng.
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
 - Học sinh đọc.
 - Học sinh ghép – phân tích- đánh vân - đọc trơn
- Cả lớp ghép vào bảng gài
- Cá nhân, lớp đồng thanh.
- Học sinh nêu so sánh.
- Học sinh đọc 
- Học sinh viết BC.
- Tìm, ptích tiếng có ăng, âng .
- Luyện đọc trơn 
từ.
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc.
-Tìm, phân tích tiếng có ăng, âng.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở Tập viết.
- Đọc chủ đề.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc.
Thứ năm ngày 15 / 11/ 2012
TUẦN 14
HỌC VẦN: UNG - ƯNG
A/ Mục đích yêu cầu : 
- Học sinh đọc, viết được: ung – ưng, bông súng - sừng hươu.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Luyện nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
* BVMT:Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý thiên nhiên có ý thúc giữ gìn bảo vệ cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước.
B/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của cô
 Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc: ăng, âng, rặng dừa, phẳng lặng, vâng trăng, nâng niu và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: măng tre, nhà tầng, vầng trăng
II/ Bài mới: .
 1/ Giới thiệu: Ung - Ưng
 2/ Dạy vần ung: 
- Giới thiệu vần ung đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép ung –phân tích – đánh vần - đọc trơn 
 - Hướng dẫn ghép tiếng : súng 
 - Giới thiệu tranh rút từ khoá : bông súng .
 - Đọc lại: ung – súng – bông súng. 
 * BVMT: Bông súng nở trong hồ ao làm cho cảnh đẹp thiên thế nào? 
 3/ Dạy vần ưng tương tự như vần ung
 4/ So sánh 2 vần : ung - ưng
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 5/ Viết bcon : bông súng, sừng hươu.
- Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn quy trình viết .
 *****
 6/ Đọc từ ứng dụng : 
 Cây sung - củ gừng 
 Trung thu - vui mừng 
Giáo viên giải thích từ . 
 * Trò chơi : Tìm vần ung, ưng trong các tiếng sau: thung lũng, củng cố, tưng bừng, chiếc thúng, rừng thông, đúng sai, bánh chưng 
 TIẾT 2 
 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng.
 Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng
 Hướng dẫn đọc từ, cụm từ, câu.
 3/ Đọc bài trong SGK.
 *****
 4/ Luyện viết vở Tập viết : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 5/ Luyện nói : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
 - Trong tranh vẽ những gì ?
 - Trong rừng thường có những gì?
 - Em thích nhất thứ gì ở rừng?
 - Hãy chỉ vào tranh xem đâu là thung lũng, suối, đèo?
 - Ở Đà Nẵng có đèo gì?
 6/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất 
III/ Củng cố - dặn dò : 
- Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng.
- Đọc lại bài ở SGK
 - Nhắt lại chủ đề luyện nói
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 55: eng – iêng.
- Học sinh đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
- Học sinh đọc.
 - Học sinh ghép – đánh vần- đọc trơn 
-Học sinh ghép, phân tích, luyện đọc.
- Học sinh luyện đọc trơn từ, phân tích.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Học sinh đọc cá nhân.
- Học sinh nêu so sánh.
- Học sinh đọc 
- Học sinh viết bcon.
- Tìm, phân tích tiếng có ung, ưng .
- Luyện đọc trơn từ.
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc.
-Tìm, phân tích tiếng có ung, ưng.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở TV.
- Đọc chủ đề.
- HS quan sát, trả lời .
- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh đọc.
 	Thứ hai ngày 19 / 11/ 2012
TUẦN 14
HỌC VẦN: ENG - IÊNG
I/ Mục đích yêu cầu : 
- HS đọc, viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng - trống chiêng.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao - hồ - giếng.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : ung, ưng, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : vui mừng, cây sung.
2/ Bài mới : 
 a. Giới thiệu : Eng - Iêng
 b. Dạy vần mới : 
 * Nhận diện vần : 
 + Vần eng : 
(?) vần eng được tạo nên những âm nào?
- Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.
- Hdẫn ghép tiếng : xẻng
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : lưỡi xẻng .
- Đọc tổng hợp : eng – xẻng – lưỡi xẻng. 
 + Vần iêng : 
- Thực hiện tương tự 
- So sánh 2 vần : eng - iêng
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 * Viết bcon : lưỡi xẻng, trống chiêng.
- GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng : 
 Cái kẻng - củ riềng 
 Xà beng - bay liệng
GV giải thích từ . 
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 Nhận xét tuyên dương .
 TIẾT 2 
 c. Luyện tập : 
 * Luyện đọc : 
- Đọc lại bài trên bảng tiết 1
- Đọc bài ứng dụng 
 Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng
 Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu.
- Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 * Luyện nói : Ao - hồ - giếng.
(?) Trong tranh vẽ những?
 Hãy chỉ đâu là giếng?
 Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? 
 Nhà em lấy nước từ đâu để dùng?
 Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, uống em và các bạn nên làm gì?
 * Trò chơi : Lấy nội dung bài tập 1 vở BTTV làm nội dung trò chơi .(nếu còn thơi gian) 
 Nhận xét tuyên dương .
3/ Củng cố - dặn dò : 
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 56: uông – ương.
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
- HS đọc.
- HS nêu, phân tích vần.
- Cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS ghép, ptích, luyện đọc.
- HS luyện đọc trơn từ, ptích.
- Đọc cá nhân.
- HS nêu kết quả so sánh.
- Đọc CN, ĐT.
- HS viết bcon.
- Tìm, ptích tiếng có eng, iêng .
- Luyện đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc.
-Tìm, ptích tiếng có eng, iêng.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở TV.
- Đọc chủ đề.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tham gia chơi.
- 2 hs đọc.
Thứ ba ngày 20 / 11/ 2012
TUẦN 14
HỌC VẦN: UÔNG - ƯƠNG
I/ Mục đích yêu cầu : 
- HS đọc, viết được : uông- - ương, quả chuông – con đường.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : eng, iêng, cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : củ riềng, xà beng.
2/ Bài mới : 
 a. Giới thiệu : Uông - Ương
 b. Dạy vần mới : 
 * Nhận diện vần : 
 + Vần uông : 
(?) vần uông được tạo nên những âm nào?
- Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.
- Hdẫn ghép tiếng : chuông 
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : quả chuông .
- Đọc tổng hợp : uông – chuông – quả chuông. 
 + Vần ương : 
- Thực hiện tương tự 
- So sánh 2 vần : uông - ương
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 * Viết bcon : quả chuông, con đường.
- GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng : 
 rau muống - nhà trường 
 luống cày - nương rẫy
GV giải thích từ . 
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 Nhận xét tuyên dương .
 TIẾT 2 
 c. Luyện tập : 
 * Luyện đọc : 
- Đọc lại bài trên bảng tiết 1
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 * Luyện nói : Đồng ruộng.
(?) Trong tranh vẽ gì ?
 Ai trồng lúa, nhô, khoai, sắn?
 Trên cánh đồng các bác nông dân đg làm gì?
 Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa?
 Em thấy các bác nông dân có vất vả không? Vì thế khi sử dụng các sản phẩm đó em phải làm gì ?
GD hs bết quý mến, kính trọng những người nông dân.
 * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi Nối thành cụm từ.
 Con đường trắng
 Tường vôi làng
 Ruộng rau muống
3/ Củng cố - dặn dò : 
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 57: ang – anh
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
- HS đọc.
- HS nêu, phân tích vần.
- Cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS ghép, ptích, luyện đọc.
- HS luyện đọc trơn từ, ptích.
- Đọc cá nhân.
- HS nêu kết quả so sánh.
- Đọc CN, ĐT.
- HS viết bcon.
- Tìm, ptích tiếng có uông, ương .- Luyện đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc.
-Tìm, ptích tiếng có uông, ương.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở TV.
- Đọc chủ đề.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tham gia chơi.
Thứ tư ngày 21 / 11/ 2012
TUẦN 14
HỌC VẦN: ANG - ANH
I/ Mục đích yêu cầu : 
- HS đọc, viết được : ang – anh, cây bàng - cành chanh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : uông, ương, rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : rau muống, nhà trường.
2/ Bài mới : 
 a. Giới thiệu : Ang - Anh
 b. Dạy vần mới : 
 * Nhận diện vần : 
 + Vần ang : 
(?) vần ang được tạo nên những âm nào?
- Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.
- Hdẫn ghép tiếng : bàng 
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : cây bàng.
- Đọc tổng hợp : ang – bàng – cây bàng. 
 + Vần anh : 
- Thực hiện tương tự 
- So sánh 2 vần : ang - anh
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 * Viết bcon : cây bàng, cành chanh.
- GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng : 
 buôn làng - bánh chưng 
 hải cảng - hiền lành
GV giải thích từ . 
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 Nhận xét tuyên dương .
 TIẾT 2 
 c. Luyện tập : 
 * Luyện đọc : 
- Đọc lại bài trên bảng tiết 1
- Đọc bài ứng dụng 
 Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng
 Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu.
- Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 * Luyện nói : Buổi sáng.
(?) Bức tranh vẽ vào buổi nào trong ngày ?
 Đây là cảnh nông thôn hay cảnh thành phố?
 Trong tranh này, buổi sáng mọi người đi đâu?
 Buổi sáng em thường làm những việc gì?
 Thường ngày vào buổi sáng, em thấy mọi người trong gia đình em làm những việc gì?
 * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi Tìm bạn thân.
 Nhận xét tuyên dương .
3/ Củng cố - dặn dò : 
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 58: Inh – Ênh.
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
- HS đọc.
- HS nêu, phân tích vần.
- Cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS ghép, ptích, luyện đọc.
- HS luyện đọc trơn từ, ptích.
- Đọc cá nhân.
- HS nêu kết quả so sánh.
- Đọc CN, ĐT.
- HS viết bcon.
- Tìm, ptích tiếng có ang, anh.
- Luyện đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc.
-Tìm, ptích tiếng có ang, anh.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở TV.
- Đọc chủ đề.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tham gia chơi.
- 2 hs đọc.
Thứ năm ngày 22 / 11/ 2012
TUẦN 14
HỌC VẦN: INH – ÊNH 
I/ Mục đích yêu cầu : 
- HS đọc, viết được : inh – ênh, máy vi tính – dòng kênh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : ang, anh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : bánh chưng, buôn làng.
2/ Bài mới : 
 a. Giới thiệu : Inh - Ênh
 b. Dạy vần mới : 
 * Nhận diện vần : 
 + Vần inh : 
(?) vần inh được tạo nên những âm nào?
- Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.
- Hdẫn ghép tiếng : tính 
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : máy vi tính.
- Đọc tổng hợp : inh – tính – máy vi tính. 
 + Vần ênh : 
- Thực hiện tương tự 
- So sánh 2 vần : inh - ênh
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 * Viết bcon : máy vi tính, dòng sông.
- GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng : 
 đình làng - bệnh viện 
 thông minh - ễnh ương
GV giải thích từ . 
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 TIẾT 2 
 c. Luyện tập : 
 * Luyện đọc : 
- Đọc lại bài trên bảng tiết 1
- Đọc bài ứng dụng 
 Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng
 Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu.
- Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 * Luyện nói : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
(?) Chỉ và kể tên các loại máy có trong tranh?
 Trong các loại máy này, em đã nhìn thấy máy nào chưa?
 Máy cày dùng để làm gì?
 Máy nổ dùng để làm gì?
 Máy khâu dùng để làm gì?
 Máy tính dùng để làm gì?
 Em còn biết loại máy nào nữa?
 * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi “Tìm bạn thân”.
 Ghép các từ: gọng kính, mênh mông, bệnh nhân, binh sĩ.
3/ Củng cố - dặn dò : 
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 59: Ôn tậ
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
- HS đọc.
- HS nêu, phân tích vần.
- Cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS ghép, ptích, luyện đọc.
- HS luyện đọc trơn từ, ptích.
- Đọc cá nhân.
- HS nêu kết quả so sánh.
- Đọc CN, ĐT.
- HS viết bcon.
- Tìm, ptích tiếng có inh, ênh.
- Luyện đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc.
-Tìm, ptích tiếng có inh, ênh.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở TV.
- Đọc chủ đề.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tham gia chơi.
 Thứ sáu ngày 23 / 11/ 2012
TUẦN 14
HỌC VẦN: ÔN TẬP
I / Mục tiêu:
 - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng chữ ng và nh.
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Nghe – hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong câu chuyện: Quạ và Công.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học và truyện kể.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò 
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon: máy vi tính, dòng kênh.
2/ Bài mới:
 a. Giới thiệu: Ôn tập
 b. Hdẫn ôn tập:
 * Ôn vần:
 - Cho hs nhắc lại các vần đã học.
 - GV ghi bảng – chỉ
 - GV đọc âm
 * Ghép chữ thành vần:
 - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần.
 - Nhận xét đặc điểm chung của các vần.
 - Luyện đọc bảng ôn.
 Giải lao
* Hdẫn đọc từ ứng dụng:
 Bình minh- nhà rông - nắngchang chang.
- Yêu cầu tìm tiếng có vần ôn.
- Gọi hs đọc.
- Giải thích từ.
+ Bình minh: Chỉ khoảng thời gian lúc sáng sớm khi mặt trời vừa mới nhô lên.
+ Nắng chang chang: nắng to, thường xảy ra vào mùa hè.
* Viết bcon: bình minh, nhà rông.
- Viết mẫu – nêu quy trình viết, hdẫn cách đặt dấu thanh.
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ôn.
 TIẾT2
c. Luyện tập:
+ Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- Hdẫn đọc đoạn thơ ứng dụng.
 GV giải thích, đọc mẫu, hdẫn cách đọc tiếng- từ - cụm từ - dòng thơ- đoạn thơ và cách ngắt nghỉ.
- Hdẫn đọc bài trong SGK.
 Giải lao
+ Viết vở TV:
- Nêu lại qtrình, hdẫn khoảng cách, đặt dấu.
+ Kể chuyện: Quạ và Công
- Kể lần 1 diễn cảm
- Lần 2 kết hợp tranh minh họa.
- Cho hs tập kể lại chuyện theo từng tranh trong nhóm.
- Chohs xung phong kể toàn bộ câu chuyện.
=> Ý nghĩa chuyện: Vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì cả..
3/ Nhận xét – Dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs. Dặn hs về nhà ôn lại bài và chuẩn bị trước bài 60 : om - am.
- 4 -> 5 hs đọc kết hợp ptích.
- Cả lớp viết bcon.
- HS nêu các vần đã học.
- HS đọc theo thước chỉ của gv.
- HS chỉ âm.
- HS vừa đọc vừa chỉ âm.
- Hs ghép, ptích và đọc vần ghép được.
- HS nêu.
- HS đọc lại bảng ôn CN, ĐT.
- Tìm, ptích, đọc tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- HS luyện viết trên bcon.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
- Hs tìm, phân tích tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc theo yêu cầu.
- HS đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết ở vở TV.
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe và quan sát tranh.
- HS tập kể trong nhóm. Đại diện nhóm lên kể tiếp sức.
- HS xung phong kể trước lớp.
- HS lắng nghe.
- HS đọc cá nhân .
Thứ hai ngày 26 / 11/ 2012
TUẦN 15
HỌC VẦN: OM – AM
I/ Mục đích yêu cầu : 
- HS đọc, viết được : om – am, làng xóm – rừng tràm.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : ang, anh, âng, ăng, ong,ông, ung, ưng, iêng, uông, ương,eng, inh, ênh, thông minh, nắng chang chang, nhà rông, trống chiêng, củ gừng và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : bình minh, nhà rông.
2/ Bài mới : 
 a. Giới thiệu : Om - Am
 b. Dạy vần mới : 
 * Nhận diện vần : 
 + Vần om : 
(?) vần om được tạo nên những âm nào?
- Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.
- Hdẫn ghép tiếng : xóm 
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : làng xóm.
- Đọc tổng hợp : om – xóm – làng xóm. 
 + Vần am : 
- Thực hiện tương tự 
- So sánh 2 vần : om - am
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 * Viết bcon : làng xóm , rừng tràm.
- GV viết mẫu - hdẫn qtrình viết .
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng : 
 Chòm râu - quả trám 
 Đom đóm - trái cam
GV giải thích từ .
 + Chòm râu: râu mọc nhiều thành một chùm.
 + Đom đóm: con vật nhỏ có thể phát sáng vào ban đêm.
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 TIẾT 2 
 c. Luyện tập : 
 * Luyện đọc : 
- Đọc lại bài trên bảng tiết 1
- Đọc bài ứng dụng 
 Giới thiệu tranh – rút bài ứng dụng
 Hdẫn đọc từ, cụm từ, câu.
- Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 * Luyện nói : Nói lời cảm ơn.
(?) Tranh vẽ gì?
 Những người trong tranh đang làm gì?
 Tại sao em bé phải cảm ơn chị?
 Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?
 Khi nào ta nói lời cảm ơn?
 * Trò chơi : Nếu còn th gian cho hs chơi trò chơi “Tìm bạn thân”.
 Ghép các từ: số tám, thôn xóm, tham lam, lom khom.
 3/ Củng cố - dặn dò : 
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài 61: ăm - âm.
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết.
- HS đọc.
- HS nêu, phân tích vần.
- Cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS ghép, ptích, luyện đọc.
- HS luyện đọc trơn từ, ptích.
- Đọc cá nhân.
- HS nêu kết quả so sánh.
- Đọc CN, ĐT.
- HS viết bcon.
- Tìm, ptích tiếng có om, am.
- Luyện đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc.
-Tìm, ptích tiếng có om, am.
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Luyện viết bài trong vở TV.
- Đọc chủ đề.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tham gia chơi.
 Thứ ba ngày 27 / 11/ 2012
TUẦN 15
HỌC VẦN: ĂM – ÂM 
I/ Mục đích yêu cầu : 
- HS đọc, viết được : ăm – âm, nuôi tằm – hái nấm.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ở SGK .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng , năm.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Các tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám, đom đóm, trái cam và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bcon : làng xóm, rừng tràm.
2/ Bài mới : 
 a. Giới thiệu : Ăm - Âm
 b. Dạy vần mới : 
 * Nhận diện vần : 
 + Vần ăm : 
(?) vần ăm được tạo nên những âm nào?
- Hdẫn ghép vần – ptích – đánh vần.
- Hdẫn ghép tiếng : tằm 
- Giới thiệu tranh rút từ khoá : nuôi tằm.
- Đọc tổng hợp : ăm – tằm – nuôi tằm. 
 + Vần âm : 
- Thực hiện tương tự 
- So sánh 2 vần : ăm - âm
- Đọc tổng hợp 2 vần.
 * Viết bcon : nuôi tằm , hái nấm.
- GV viết mẫu – hướng dẫn qtrình viết .
Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng : 
 Tăm tre - mầm non 
 Đỏ thắm - đường hầm
 + Đỏ thắm: đỏ thẫm và tươi.
 + Mầm non: mầm cây non mới mọc, chỉ lứa tuổi thiếu nhi.
 + Đường hầm: con đường dưới lòng đất.
 + Tăm tre: tăm làm bằng tre.
 * Trò chơi : Tìm tiếng có vần mới học.
 TIẾT 2 
1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1
2/ Đọc bài trong SGK.
 * Luyện viết vở TV : 
 GV nêu lại quy trình viết, Hdẫn cách viết.
 * Luyện nói : Thứ , ngày, tháng , năm.
(?) Tranh vẽ gì?
 Quyển lịch dùng để làm gì?
 Thời khóa biểu dùng để làm gì?
 Quyển lịchvà thời khóa biểu nói lên điều gì chung?
 Em nào nhìn tờ lịch đọc được thứ , ngày, tháng, năm hôm nay?(GV hdẫn thêm ngày dương lịch và âm lịch)
 Em hãy đọc TKB của lớp mình? Cho biết ngày hôm nay em h

Tài liệu đính kèm:

  • docHocvan 13,14,15.doc