I/ Mục tiêu: u, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu , nai, voi.
II. Chuẩn bị:
- HS đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu
sao , từ và câu ứng dụng.
- Viết được ưu, ươ
Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
Tuần 11 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 Học vần: ưu ươu I/ Mục tiêu: u, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu , nai, voi. II. Chuẩn bị: - HS đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao , từ và câu ứng dụng. - Viết được ưu, ươ Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạybài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: ưu ,ươu a.Giới thiệu vần mới thứ nhất:ưu (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học. T đọc từ cho từng dãy viết T nhận xét, ghi điểm T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: ưu ,ươu T nêu: Vần au, được tạo nên từ : âm ư và âm u T nhận xét kết luận T y/c H tìm cài vần ưu T phát âm mẫu T HD H đánh vần: ư-u-ưu T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần ưu muốn có tiếng lựu ta thêm âm gì ? T y/c H tìm cài tiếng mới ; lựu T y/c H phân tích tiếng lựu -T HDH đọc trơn từ khóa: ưu ,lựu ,trái lựu, T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần ươu (quy trình tương tự) Nghĩ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) -T viết mẫu: ưu,ươu ,trái lưu ,huơư sao T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : : ưu,ươu ,trái lưu ,hươu sao T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *PP quan sát, thảo luận, luyện nói *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T y/c H quan sát tranh T gợi ý: - Tranh vẽ gì? T tổ chức cho H luyện nói T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện Lớp viết bài theo dãy H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H tìm bộ chữ cài vần ưu H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần ưu muốn có tiếng cừu ta thêm âm l đứng trước vần ưu đứng sau ... H dùng bảng cài ghép tiếng :lựu nhiều H phân tích H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói:Hổ ,báo , H quan sát tranh 1,2H lên chỉ vào tranh đọc tên các tranh H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học vần: Ôn tập I Mục tiêu: - H đọc được các vần có kết thúc bằng u và o, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - H viết được các vần , các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và cừu II. Chuẩn bị: Bảng ôn Tranh, ảnh minh họa ,kể chuyện. III.Các hoạt động dạy học ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ (4-5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Ôn tập a.Ôn các vần vừa học (4-5') b Ghép âm thành vần . (5-7') c . Đọc từ ứng dụng (7-8') d. Hướng dẫn viết (6-7') 2.Luyện tập a.luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Kể chuyện (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') -T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và câu ứng dụng của bài trước -T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp -T giới thiệu bài mới -T viết lên bảng: Bài ôn -T gọi H đọc bài -T theo dõi chỉnh sữa -T đọc H chỉ -T y/ c H chỉ âm và đọc vần -T chỉnh sữa giúp H yếu đọc đúng -T y / c H ghép âm cột dọc với âm ở các dòng ngang -T theo dõi chỉnh sửa cách đọc vần cho H trình tương tự) Nghỉ giữa tiết -T gọi H đọc các từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu ,kì diệu -T giải nghĩa một số từ -T gọi H đọc -T theo dõi chỉnh sửa phát âm cho H (giúp H yếu đọc đúng) *PP quan sát , làm mẫu , thực hành . Hình thức: cá nhân (bảng con) -T viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng. -T HD quy trình viết -T y/c H luyện viết -T nhận xét chỉnh sửa, lưu ý H về cách đánh dấu thanh Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp -T hướng H luyện đọc các vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng -T theo dõi, chỉnh sửa cho H -T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng -T cho H quan sát tranh -T nêu câu hỏi, gợi ý -T nhận xét - chốt nội dung -T chỉnh sửa lỗi phát âm -T đọc mẫu câu ứng dụng *PP quan sát , thưc hành . -T HDH viết vào vở ô li một số từ -T y/c H luyện viết -T HD điều chỉnh, giúp H yếu Hình thức: nhóm, cá nhân T gọi H đọc tên chuyện kể -T kể nội dung câu chuyện lần 1 T kể lần 2 kết hợp tranh minh họa -T HDH kể chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện -T gọi H kể chuyện trước lớp -T nhận xét gợi ý H nêu ý nghĩa câu chuyện -T nhận xét giờ học - Dặn H ôn bài 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài H lên bảng đọc các vần đã học trong tuần H chỉ H đọc ( lớp , nhóm ,cá nhân ) H đọc trơn(cá nhân, lớp) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) - Hát múa 3H K+G đọc(lần 1) Lớp lắng nghe H đọc: nhóm, cá nhân, lớp (đọc không theo thứ tự) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H đọc : vần, tiếng, từ ứng dụng(theo nhóm) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh -H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh -H đọc câu ứng dụng: -H viết bảng con -H viết vào vở -H đọc tên chuyện kể: -H lắng nghe -H lắng nghe kết hợp với quan sát tranh -H kể chuyện theo nhóm đôi Đại các nhóm kể chuyện theo đoạn, kể toàn câu chuyện 1,2H kể toàn bộ câu chuyện kèm động tác -H lắng nghe Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Học vần: on an I Mục tiêu: - HS đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn từ và câu ứng dụng. - Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Bé và bạn bè . II. Chuẩn bị: Tranh, ảnh minh họa các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ (4-5') II.Dạybài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: on a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: on, an. T nêu: Vần au được tạo nên từ: o và n T cho H so sánh on với oi(nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y/c H tìm cài vần on T phát âm mẫu T HD H đánh vần: o - n - on T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần on muốn có tiếng con ta thêm âm gì đứng trước ? T y/c H phân tích tiếng con -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: o - nờ - on cờ - on - con mẹ con T chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần an (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: on, an, mẹ con, nhà sàn . T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết, on, an, mẹ con, nhà sàn. T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa on với oi H tìm bộ chữ cài vần on H theo dõi H đánh vần - đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần on muốn có tiếng con ta thêm âm c đứng trước vần on. H ; tiếng con có âm c đứng trước vần on đứng sau(nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Bé và bạn bè . H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học vần: ân ă - ăn I Mục tiêu: - HS đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn từ và câu ứng dụng. - Viết được ân, ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Nặn đồ chơi. II. Chuẩn bị: Tranh, ảnh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ (4-5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: ân a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: ân, ăn. T nêu: Vần au được tạo nên từ: â và n T cho H so sánh ân với an(nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y\ c H tìm cài vần ân T phát âm mẫu T HD H đánh vần: â - nờ - ân T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần ân muốn có tiếng cân ta thêm âm gì đứng trước ? T y/c H phân tích tiếng cân -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: â - nờ - ân cờ - ân - cân cái cân T chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần ăn (quy trình tương tự) Nghĩ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: ân, ăn, cái cân, con trăn . T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết ân, ăn, cái cân, con trăn T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói. T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa ân với an H tìm bộ chữ cài vần ân H theo dõi H đánh vần - đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần ân muốn có tiếng cân ta thêm âm c đứng trước vần ân. H ; tiếng cân có âm c đứng trước vần ân đứng sau(nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi. H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Tập viết: Tuần 9 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ:cái kéo , trái đào, sáo sậu, líu lo... kiểu viết chữ thờng cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. KTBC: 2. Bài mới 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 4.HD luyện viết vào vở (12 -15') 5. Chấm, chữa (4 - 5') 3. Củng cố, dặn dò (2- 3') - YC hs viết một số từ ở tiết trước. -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu : -T giải nghĩa 1 số từ : đồ chơi, ngày hội. -T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý -T giao việc -T giúp H yếu -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học - Dặn H luyện viết - 3 dãy viết 3 từ vào BC –nhận xét. -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . -H lắng nghe , về nhà thực hiện . Tập viết: Tuần 10 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: chú cừa, rau non, thợ hàn, dặn dò...kiểu viết chữ thờng cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 2.HD luyện viết vào vở (12 -15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') 4. Củng cố, dặn dò (2- 3') -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu : -T giải nghĩa 1 số từ : đồ chơi, ngày hội. -T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý -T giao việc -T giúp H yếu -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . -H lắng nghe , về nhà thực hiện .
Tài liệu đính kèm: