I. Mục tiêu :
1) Kiến thức:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học :
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 10 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 39: au - âu Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa , thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học : Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 7 phút 5phút 3phút TIẾT 2 10phút 5phút 15phút 7phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ au-âu”; tiếng “ cau, cầu”;từ “cây cau, cái cầu” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “au- âu” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “cau, cầu” từ “cây cau , cái cầu” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3 : HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: au, âu, cây cau, bói cá * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:au, âu, cây cau, cái cầu * Hoạt động 3 : Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Sẻ , ri, bói cá, le le. 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con: cái kéo, trái đào, chào cờ, leo trèo, eo, ao. - Viết bảng con: leo trèo. - Giới thiệu vần : au - Vần au được ghép từ những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “au” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “ cau ”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:- từ “ cây cau” - Giảng nghĩa từ. - Có những tiếng nào chứa vần “ au” - Đọc tổng hợp: au- cau- cây cau - Dạy tương tự vần: âu - So sánh vần: au-âu - Đọc tổng hợp bài khóa -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “au- âu” - gọi HS p/t , đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết : au, âu, cây cau, bói cá - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần: au- âu - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách , viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + rong tranh vẽ con vật gì ? +Chim chào mào sống ở đâu?Chúng thích ăn gì? + Vào mùa nào thì chúng đến? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “au, âu.” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ au” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “ cau” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài .-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. -Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 10 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 40: iu êu Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Phát triển lời nói tự nhiên thiu chủ đề: Ai chịu khó 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 10 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “iu-êu”; tiếng “rìu, phễu”; từ “lưỡi rìu, cái phễu” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “iu- êu”phân tích, đánh vần, đọc trơn;tiếng “rìu, phễu” từ “lưỡi rìu, cái phễu” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu:HS viết đúng chữ ghi vần: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:iu,êu lưỡi rìu, cái phễu. * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Ai chịu khó 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con: đôi đũa, tulựu thơ, mây bay, cây khế. - Viết bảng con: đôi đũa - Giới thiệu vần: iu - Vần iu được ghép từ những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “iu” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “rìu”- /t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:- từ “lưỡi rìu” - Giảng nghĩa từ. - Có những tiếng nào chứa vần “iu” - Đọc tổng hợp: iu- rìu- lưỡi rìu” - Dạy tương tự vần: êu - So sánh vần: iu-êu - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “iu- êu” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:iu, êu - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì? Tại phễu con biết? + T1 là con vật gì? Đang làm gì? + T2 là con vật gì? Đang làm gì? + T3 là con vật gì? Đang làm gì? + T4 là con vật gì? Đang làm gì? + T5 là con vật gì? Đang làm gì? + Con vật nào chịu khó nhất? - Thi đọc toàn bài theu tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “iu, êu.” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “iu” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “rìu” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. -Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 10 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 41: iêu - yêu Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 7 phút 5phút 3phút TIẾT 2 10phút 5phút 15phút 7phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “iêu-yêu”; tiếng “diều, yêu”;từ “diều sáo, yêu quý” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “iêu- yêu”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “diều, yêu”từ “diều sáo, yêu quý” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: iêu, yêu, diều sáo, bói cá * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Bé tự giới thiệu. 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con: cái kéo, trái đào, chào cờ, leo trèo, iu, êu. - Viết bảng con: liu trèo. - Giới thiệu vần: iêu - Vần iêu được ghép từ những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “iêu” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “diều ”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:- từ “diều sáo” - Giảng nghĩa từ. - Có những tiếng nào chứa vần “iêu” - Đọc tổng hợp: iêu- diều- diều sáo - Dạy tương tự vần: yêu - So sánh vần: iêu-yêu - Đọc tổng hợp bài khóa -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “iêu- yêu” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: iêu, yêu, diều sáo, bói cá - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần: iêu- yêu - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh vẽ gì? + Các bạn nhỏ dang làm gì? + tại sao chúng ta phải tụ giới thiệu tên mình? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “iêu, yêu.” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “iêu” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “diều” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài .-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. -Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: