I. MỤC TIÊU :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Sách giáo khoa,Bộ thực hành Tiếng Việt ,Một số tranh vẽ minh họa
Học sinh : Sách giáo khoa ,Bộ Thực Hành Tiếng Việt
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY HỌC VẦN BÀI : Ổn Định Tổ Chức Ngày dạy : 11/8/2007 I. MỤC TIÊU : Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Sách giáo khoa,Bộ thực hành Tiếng Việt ,Một số tranh vẽ minh họa Học sinh : Sách giáo khoa ,Bộ Thực Hành Tiếng Việt III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Oån định 2. Kiểm tra bài cũ Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để c kiểm tra Nhận xét Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt. 3. Bài mới Giới thiệu bài , ghi tựa bài HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu sách Sách tiếng việt 1 : Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách. Sách bài tập Tiếng Việt Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học Sách tập viết, vở in : Giúp các em rèn luyện chữ viết HOẠT ĐỘNG 2 : Rèn Nếp Học Tập Hướng dẫn : Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách. Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng. Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu. HOẠT ĐỘNG 3 : Trò Chơi Oân Luyện Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu. Nhận xét Thư Giãn Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành Tiếng Việt tập 1 Bài tập Tiếng Việt Tập viết, vở in Nhắc lại Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa Từng em nêu cảm nghĩ khi xem sách Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu Thực hiện các thao tác học tập Mở sách Gấp sách Chỉ que Cất sách Viết, xoá bảng Tư thế ngồi học Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao tác rèn nề nếp : Lấy đúng tên sách Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác TIẾT 2 _ HOẠT ĐỘNG 3 ;Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt Nhận biết tác dụng của bộ thực hành. Biết cách sử dụng các vật dụng. Ham thích hoạt động Kiểm tra bộ thực hành Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái. Bảng chữ có mấy màu sắc? Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng. Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng 4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ ; Bảo quản sách và bộ thực hành. Chuẩn bị baì học bài; các nét cơ bản 2 loại Bảng chữ cái Bảng cái 2 màu Xanh, đỏ Thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng Thứ ba : HỌC VẦN BÀI : Các Nét Cơ Bản I. MỤC TIÊU Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ê; nét xiên trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ü; móc ngược ỵ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét ;Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở. Giáo viên :Mẫu các nét cơ bản;Kẻ bảng tập viết Học sinh :Bảng, vở tập viết III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Oån định 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Bảng , phấn, đồ bơi Vở tập viết nhà, bút Nhận xét 3. Bài mơí Giới thiệu bài ; ghi tựa bài HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu nhóm nét ¾ ½ / \ Nhận biết và thuộc tên gọi các nét, viết đúng nét Nét ngang ¾ Nét sổ ½ Nét xiên trái \ Nét xiên phải / Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét ngang ¾ rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang Nét sổ ½ cao 1 đơn vị có dạng thẳng Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái. Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải. Hướng dẫn viết bảng: Viết mẫu từng nét và hướng dẫn : ¾ Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị ½ Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị \ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái / Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải HOẠT ĐỘNG 2 Giới Thiệu Nhóm Nét Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các nét Móc xuôi Móc ngược Móc hai đầu Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li) Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai kiểm tra chéo nhắc lại Đọc tên nét và kích thước của các nét ¾ Nét ngang rộng 1 đơn vị (2 dòng li) ½ Nét sổ cao 1 đơn vị (2 dòng li) \ Nét xiên trái 1 đơn vị Thao tác viết bảng con : Lần thứ nhất Viết từng nét Lần thứ hai Viết 4 nét ¾ ½ / \ Đọc tên nét Đọc tên nét, độ cao của nét Thao tác viết bảng con Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng : - Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên. Tham gia trò chơi Các nét cần tìm có trong các chữ Ví dụ : i, u, ư, n, m, p . . . TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 3 Giới Thiệu Nhóm Nét Nhận biết, thuộc tên viết đúng các nét Nét cong hở phải Nét cong hở trái Nét cong kín Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (trái) cong về bên nào? Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (phải) cong về bên nào? Nét cong kín cao mấy đơn vị? Vì sao gọi là nét cong kín? Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết : Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Tương tự, nhưng viết cong về bên phải. Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải à trái nét cong khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút. Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 4 Giới Thiệu Nhóm Nét Dán mẫu từng nét và giới thiệu : Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt Nét khuyết trên cao mấy dòng li Nét khuyết dưới mấy dòng li à Nét viết 5 dòng li hoặc nói các khác viết 2 đơn vị 1 dòng li Nét thắt cao mấy đơn vị? à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí. Hướng dẫn viết bảng Nêu qui trình viết: Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai. 4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa Đọc tên nét và trả lời . Cao hai đơn vị ..Bên trái . Cao hai đơn vị ..Bên phải . Cao hai đơn vị ..Nét cong không hở Viết bảng con : Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét .. Cong hở trái .. cong hở phải Cong kín Lần hai viết 3 nét Nhắc lại tên các nét 5 dòng li 5 dòng li Luyện viết bảng con và đọc tên nét Lần thứ nhất Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt Viết lần hai KẾ HOẠCH BÀI DẠY HỌC VẦN BÀI : e Ngày dạy : 13/8/2007 I. MỤC TIÊU Học sinh làm quen nhận biết được chữ và âm e. Nhận thức được mối liên hệ giữa tiếng và chữ chỉ đề vật, sự vật (nhận ra âm e trong các tiếng gọi tên). Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học âm e và luyện nói theo chủ đề. Phát biểu lời nói một cách tự tin. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên ; mẫu tranh vẽ theo sách giáo khoa .Kẻ bảng nét, Mẫu chữ e, Chùm me Học sinh ; Sách giáo khoa;Bộ thực hành III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra SGK – Bộ thực hành 3. BÀI MỚI Giới thiệu bài ; Ghi tựa bài : HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện chữ Gắn chữ mẫu e Tô chữ mẫu Chữ e gồm một nét thắt Tìm chữ e trong bộ thực hành chữ cái Cầm chữ e in giới thiệu Chữ e các em tìm được gọi là chữ in HOẠT ĐỘNG 2 : Nhận Diện Và Phát Aâm Phát âm mẫu : e Khi phát âm, âm e miệng mở hẹp không tròn môi Sửa cách phát âm cho học sinh Tìm tiếng có âm e Thảo luận đôi bạn tìm tiếng khi em đọc lên nghe có âm e HOẠT ĐỘNG 3 Viết mẫu, nêu qui trình viết Học theo lớp Quan sát mẫu chữ và thao tác Phát âm, âm e Cá nhân theo dãy Đồng thanh nhóm, cả lớp Kết đôi bạn tìm tiếng có âm e : Té, chè, vé, xé, rẻ Viết bảng con từ hai đến 3 lần con chữ e HOẠT ĐỘNG 4: Luyện Đọc Hướng dẫn quan sát thứ tự tranh và đọc mẫu tranh bên trái Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh HOẠT ĐỘNG 5 : Luyện Viết Viết mẫu hướng dẫn qui trình giống tiết 1 Tô mẫu chữ Hướng dẫn viết tô Nhắc tư thế ngồi viế HOẠT ĐỘNG 6 : Luyện Nói Tranh vẽ loài nào? Các bạn đang làm gì? 4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ; Nhận xét tiết học Đọc và xem bài âm e chuẩn bị bài âm và chữ b Đọc cá nhân đồng thanh dãy bàn, nhóm . Viết chữ lên không trung Tô mẫu chữ trong vở lên Nói tự nhiên dựa vào câu hỏi của giáo viên KẾ HOẠCH BÀI DẠY HỌC VẦN BÀI : b Ngày dạy : 14/8/2007 I. MỤC TIÊU Học sinh làm quen nhận biết được chữ và âm b B. Ghép được tiếng be. Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật . Biết ghép âm b Với âm e à be – Phát triển được lời nói tự nhiên Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động học tập và luyện nói. Đối với học sinh yếu ( nên chia nhỏ các câu hỏi ) II . CHUẨN BỊ : Giáo viên bộ thực hành Tiếng Việt Học sinh Sách , bảng, bộ thực hành. III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra Đọc bài sách giáo khoa ( trang âm e ) Nêu lại nội dung các tranh vẽ trang 5 Kiểm tra viết Đọc viết chữ e Nhận xét 3. BÀI MỚI Giới thiệu bài ; Ghi tựa bài ; Dạy Chữ Ghi Aâm B HOẠT ĐỘNG 1 ; Nhận Diện Chữ Gắn chữ mẫu b Tô chữ b Aâm bờ gồm hai nét: Nét sổ và nét cong trái Tìm âm b trong bộ đồ dùng à Chữ b vừa giới thiệu và chữ b các em tìm được là chữ in Phát âm mẫu: b Khi phát âm, âm bờ hai môi ngậm lại, bật nhẹ phát âm bờ Có âm b, âm e muốn có tiếng be làm sao? Phát âm mẫu b _ e _ be Phân tích tiếng be , hoặc hỏi tiếng be có mấy âm? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau Thực hiện mẫu ghép âm b với âm e HOẠT ĐỘNG 2 Hướng Dẫn Viết Chữ Trên Bảng Con Gắn chữ mẫu Viết mẫu: Nêu quá trình viết Điểm đặt bút trên đường kẻ Thứ hai, viết nét khuyết trên cao 2 đơn vị, 1 dòng li, liền nét với nét thắt. Điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ ba Hướng dẫn viết tiếng Viết mẫu, nêu qui trình viết HOẠT ĐỘNG 3 Luyện đọc các tiếng từ ứng dụng 3 học sinh 5 học sinh Viết bảng 2 lần chữ e Nhắc lại Học theo lớp Phát âm, âm b Cá nhân theo dãy nhóm, đồng thanh Ghép âm b với âm e, có tiếng be Đọc cá nhân Tiếng be có 2 âm Aâm b đứng trước, âm e đứng sau Sử dụng bảng cái và mẫu chữ trong bộ thực hành ghép tiếng be Viết bảng con Viết bảng con Đọc cá nhân , đồng thanh LUYỆN TẬP (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG 1: Luyện Đọc Hướng dẫn học sinh đọc âm b. quan sát thứ tự tranh đọc trang bên trái Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh HOẠT ĐỘNG 2 Luyện viết Hướng dẫn viết mẫu con chữ “bê” ở vở bài tập tiếng việt Luyện viết mẫu tiếng Nhắc tư thế ngồi viết HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Tranh vẽ con vật gì? Đang làm gì? Tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? hoạt động đó có giống thao tác của em không? Các em trong tranh đang làm gì? em có thích không? Vì sao? à Mỗi một bức tranh đều thể hiện các hoạt động Em có thích đi học không vì sao? Em thích bức tranh nào nhất? 4. CỦNG CỐ ; DẶN DÒ Nhận xét tiết học Đọc và luyện nói bài âm b. xem bài dấu sắc Đọc cá nhân, đồng thanh Viết vào vở tập viết Trả lời, nêu cảm nghỉ của mình khi xem tranh. Nói tự nhiên dựa vào các câuhỏi gợi ý của giáo viên Nêu cảm nghỉ nói được vì sao Nêu cảm nghỉ KẾ HOẠCH BÀI DẠY HỌC VẦN BÀI : Dấu Sắc / Ngày dạy : 15/8/2007 I. MỤC TIÊU : Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc. Đọc được tiếng bé. Chỉ đúng các tiếng có thanh sắc. Biết ghép tiếng be, thêm dấu sắc à bé Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học và luyện nói. Gợi nhớ cho học sinh yếu dễ nhớ lại các nét cơ bản . II. CHUẨN BỊ : Giáo viên Tranh minh họa, bộ thực hành Các vật tựa hình dấu / Học sinh sách giáo khoa, vở bài tập III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra miệng: Yêu cầu học sinh đọc bài SGK Luyện nói theo nội dung tranh Kiểm tra bảng Viết bảng 3. BÀI MỚI Giới thiệu bài ; ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 ; Dạy Dấu Thanh Nhận Diện Dấu / Treo mẫu dấu / Tô mẫu / và nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải Xem thêm một số mẫu có dấu / HOẠT ĐỘNG 2 Ghép chữ và phát âm Phân tích tiếng be Phát âm mẫu b _ e _ / _ bé bé (đọc trơn) Chú ý hướng dẫn sửa sai cách phát âm tiếng bé HOẠT ĐỘNG 3 Viết dấu thanh trên bảng Viết mẫu dấu thanh vào khung có kẻ dòng li Hướng dẫn qui trình viết: Kéo theo hướng từ trên xuống nét sổ nghiêng bên phải. Viết mẫu trên không trung Hướng dẫn viết tiếng bé Hướng dẫn cách đặt dấu thanh trên âm e Nhận xét và uốn nắn Đọc bài theo SGK Viết bảng con Nhắc lại Xem mẫu, nêu lại dấu / là một nét sổ nghiêng phải. Đọc cá nhân đồng thanh Viết trên không trung Viết bảng Viết bảng Luyện Tập (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG 1: Luyện Đọc Đọc mẫu Hướng dẫn cách đọc theo thứ tự à dấu sắc : bế, khế, chó, lá, cá, be, bé nhận xét, sửa sai cách phát âm HOẠT ĐỘNG 2 Tập Viết Tô mẫu hướng dẫn qui trình Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết âm bờ con chữ be. Lia bút viết e con chữ e. điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Tiếng bé nêu thêm .rê bút viết dấu sắc HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói Chủ đề : Bé Thảo luận nhóm, nêu nội dung tranh Quan sát tranh em thấy những gì? à Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái nhảy dây, bạn gái đi học, đang vẩy tay tạm biệt ch1u mèo, bạn gái tưới rau. Các bức tranh này có gì khác nhau? à các hoạt động học, nhảy dây, tưới rau, đi học Các bức tranh này có gì giống nhau? à Đều có bạn Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Phát triển chủ đề luyện nói Em và các bạn ngoài hoạt động kể trên. Còn những hoạt động nào khác? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất Đọc lại tên bài : “bé” 4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ Nhận xét tiết học Học bài xem dấu ? Luyện đọc cá nhân – đồng thanh Tô mẫu vào vở tập viết Thảo luận theo đơn vị nhóm Trình bày theo gợi ý của giaó viên Học sinh tham gia nói theo diễn đạt của mình KẾ HOẠCH BÀI DẠY HỌC VẦN BÀI : TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN Ngày dạy : 31/8/2007 I. MỤC TIÊU Tập tô và viết đúng tên các nét cơ bản . Tập tô, viết đú`ng mẫu, sạch, nét đẹp . Giaó dục tính kiên trì cẩn thận II . CHUẨN BỊ : Giáo viên : Mẫu các nét cơ bản . Học sinh : Vở tập viết, bút chì III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH 2. BÀI CŨ K iểm tra đồ dùng học tập 3. BÀI MỚI Giới thiệu bài ; Ghi Tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn viết bảng Viết mẫu từng nhóm nét Nêu lại qui trình viết nét ở bài học một Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhận xét phần viết bảng HOẠT ĐỘNG 2 : Tô viết vào vở in Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn học sinh viết từng hàng theo mẫu vở in Thu 5 vở chấm nêu nhận xét 4. CỦNG CỐ ; DẶN DÒ: Nhận xét tiết học Luyện viết tập ở nhà xem và phân tích các tên, các nhóm nét trong con chữ Kiểm tra chéo Nhắc lại Nêu tên nét theo nhóm nét Viết vào bảng con Viết vào vở tập viết 1
Tài liệu đính kèm: