Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 1

I. MỤC TIÊU :

Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt

Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt

Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : Sách giáo khoa,Bộ thực hành Tiếng Việt ,Một số tranh vẽ minh họa

 Học sinh : Sách giáo khoa ,Bộ Thực Hành Tiếng Việt

III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 	: Ổn Định Tổ Chức
Ngày dạy : 11/8/2007
I. MỤC TIÊU :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Sách giáo khoa,Bộ thực hành Tiếng Việt ,Một số tranh vẽ minh họa
 Học sinh : Sách giáo khoa ,Bộ Thực Hành Tiếng Việt
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Oån định 
2. Kiểm tra bài cũ
Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để c kiểm tra
Nhận xét
Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
3. Bài mới 
Giới thiệu bài , ghi tựa bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu sách
Sách tiếng việt 1 : 
Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần
Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách.
Sách bài tập Tiếng Việt
	Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học
Sách tập viết, vở in :
	Giúp các em rèn luyện chữ viết
HOẠT ĐỘNG 2 : Rèn Nếp Học Tập 
Hướng dẫn :
Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách.
Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng.
Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu.
HOẠT ĐỘNG 3 : Trò Chơi Oân Luyện
	Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu.
	Nhận xét
Thư Giãn 
Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành
Tiếng Việt tập 1
Bài tập Tiếng Việt
Tập viết, vở in
Nhắc lại
Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa
Từng em nêu cảm nghĩ khi xem sách 
Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu
Thực hiện các thao tác học tập
Mở sách
Gấp sách
Chỉ que
Cất sách 
Viết, xoá bảng
Tư thế ngồi học
Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi 
Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao tác rèn nề nếp :
Lấy đúng tên sách
Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác
TIẾT 2
_ HOẠT ĐỘNG 3 ;Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt
	Nhận biết tác dụng của bộ thực hành. Biết cách sử dụng các vật dụng. Ham thích hoạt động
Kiểm tra bộ thực hành
Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán
Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái.
Bảng chữ có mấy màu sắc?
Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng.
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái
Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng
4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ ;
Bảo quản sách và bộ thực hành.
Chuẩn bị baì học bài; các nét cơ bản
2 loại
	Bảng chữ cái
	Bảng cái
2 màu Xanh, đỏ
Thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng
Thứ ba : HỌC VẦN
BÀI 	: Các Nét Cơ Bản
I. MỤC TIÊU
Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ê; nét xiên trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ü; móc ngược ỵ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt
Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét ;Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở.
Giáo viên :Mẫu các nét cơ bản;Kẻ bảng tập viết
Học sinh :Bảng, vở tập viết 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Oån định 
2. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 
Bảng , phấn, đồ bơi
Vở tập viết nhà, bút
Nhận xét
3. Bài mơí
Giới thiệu bài ; ghi tựa bài
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu nhóm nét
	¾ ½ / \ 
Nhận biết và thuộc tên gọi các nét, viết đúng nét
Nét ngang ¾
Nét sổ ½
Nét xiên trái \
Nét xiên phải /
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét ngang ¾ rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang
Nét sổ ½ cao 1 đơn vị có dạng thẳng
Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái.
Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải.
Hướng dẫn viết bảng:
Viết mẫu từng nét và hướng dẫn :
 ¾ Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị
½ Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị
\ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái
/ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải
HOẠT ĐỘNG 2 
Giới Thiệu Nhóm Nét
Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các nét
	Móc xuôi
	Móc ngược
	Móc hai đầu
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết
Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
kiểm tra chéo
nhắc lại
Đọc tên nét và kích thước của các nét
¾ Nét ngang
rộng 1 đơn vị (2 dòng li)
½ Nét sổ
cao 1 đơn vị (2 dòng li)
\ Nét xiên trái
1 đơn vị
Thao tác viết bảng con :
Lần thứ nhất
	Viết từng nét
Lần thứ hai
	Viết 4 nét
 ¾ ½ / \
Đọc tên nét
Đọc tên nét, độ cao của nét
Thao tác viết bảng con
Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng :
- Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét
Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên.
Tham gia trò chơi
Các nét cần tìm có trong các chữ
Ví dụ :
	i, u, ư, n, m, p . . .
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG 3
Giới Thiệu Nhóm Nét
Nhận biết, thuộc tên viết đúng các nét
	Nét cong hở phải
	Nét cong hở trái
	Nét cong kín
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
	Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ?
	Nét cong hở (trái) cong về bên nào?
	Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ?
	Nét cong hở (phải) cong về bên nào?
	Nét cong kín cao mấy đơn vị?
Vì sao gọi là nét cong kín?
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết :
	Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Tương tự, nhưng viết cong về bên phải.
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải à trái nét cong khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút.
Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 4
Giới Thiệu Nhóm Nét
Dán mẫu từng nét và giới thiệu :
	Nét khuyết trên
	Nét khuyết dưới
	Nét thắt
Nét khuyết trên cao mấy dòng li
Nét khuyết dưới mấy dòng li
à Nét viết 5 dòng li hoặc nói các khác viết 2 đơn vị 1 dòng li
Nét thắt cao mấy đơn vị?
 à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí.
Hướng dẫn viết bảng 
Nêu qui trình viết:
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai.
4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ 
Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà
Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa
Đọc tên nét và trả lời
	 . Cao hai đơn vị
 ..Bên trái
	. Cao hai đơn vị
 ..Bên phải
	. Cao hai đơn vị
 ..Nét cong không hở
Viết bảng con :
Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét
	.. Cong hở trái
	.. cong hở phải
 	 Cong kín
Lần hai viết 3 nét
Nhắc lại tên các nét
5 dòng li
5 dòng li
Luyện viết bảng con và đọc tên nét
Lần thứ nhất
	Nét khuyết trên
	Nét khuyết dưới
	Nét thắt
Viết lần hai
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 	: e
Ngày dạy : 13/8/2007
I. MỤC TIÊU 
Học sinh làm quen nhận biết được chữ và âm e.
Nhận thức được mối liên hệ giữa tiếng và chữ chỉ đề vật, sự vật (nhận ra âm e trong các tiếng gọi tên). 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học âm e và luyện nói theo chủ đề. Phát biểu lời nói một cách tự tin.
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên ; mẫu tranh vẽ theo sách giáo khoa .Kẻ bảng nét, Mẫu chữ e, Chùm me
 Học sinh ; Sách giáo khoa;Bộ thực hành
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Kiểm tra SGK – Bộ thực hành
3. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài ; Ghi tựa bài :
HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện chữ
Gắn chữ mẫu e
Tô chữ mẫu
Chữ e gồm một nét thắt
Tìm chữ e trong bộ thực hành chữ cái
Cầm chữ e in giới thiệu
Chữ e các em tìm được gọi là chữ in
HOẠT ĐỘNG 2 : Nhận Diện Và Phát Aâm
Phát âm mẫu : e
Khi phát âm, âm e miệng mở hẹp không tròn môi
Sửa cách phát âm cho học sinh 
Tìm tiếng có âm e
Thảo luận đôi bạn tìm tiếng khi em đọc lên nghe có âm e
HOẠT ĐỘNG 3 
Viết mẫu, nêu qui trình viết
Học theo lớp
Quan sát mẫu chữ và thao tác 
Phát âm, âm e
Cá nhân theo dãy
Đồng thanh nhóm, cả lớp
Kết đôi bạn tìm tiếng có âm e :
Té, chè, vé, xé, rẻ 
Viết bảng con
từ hai đến 3 lần con chữ e
HOẠT ĐỘNG 4: Luyện Đọc
Hướng dẫn quan sát thứ tự tranh và đọc mẫu tranh bên trái
Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh 
HOẠT ĐỘNG 5 : Luyện Viết
Viết mẫu hướng dẫn qui trình giống tiết 1
Tô mẫu chữ
Hướng dẫn viết tô
Nhắc tư thế ngồi viế
HOẠT ĐỘNG 6 : Luyện Nói
Tranh vẽ loài nào?
Các bạn đang làm gì?
4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ;
Nhận xét tiết học
Đọc và xem bài âm e chuẩn bị bài âm và chữ b
Đọc cá nhân đồng thanh dãy bàn, nhóm .
Viết chữ lên không trung
Tô mẫu chữ trong vở lên
 Nói tự nhiên dựa vào câu hỏi của giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 	: b
Ngày dạy : 14/8/2007
I. MỤC TIÊU
Học sinh làm quen nhận biết được chữ và âm b B. Ghép được tiếng be.
Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật . Biết ghép âm b 
Với âm e à be – Phát triển được lời nói tự nhiên
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động học tập và luyện nói. 
Đối với học sinh yếu ( nên chia nhỏ các câu hỏi ) 
II . CHUẨN BỊ :
 Giáo viên
 bộ thực hành Tiếng Việt
Học sinh
Sách , bảng, bộ thực hành.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Kiểm tra 
Đọc bài sách giáo khoa ( trang âm e )
Nêu lại nội dung các tranh vẽ trang 5
Kiểm tra viết
Đọc viết chữ e
Nhận xét 
3. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài ; Ghi tựa bài ;
Dạy Chữ Ghi Aâm B
HOẠT ĐỘNG 1 ; Nhận Diện Chữ
Gắn chữ mẫu b
Tô chữ b
Aâm bờ gồm hai nét: Nét sổ và nét cong trái
Tìm âm b trong bộ đồ dùng
à Chữ b vừa giới thiệu và chữ b các em tìm được là chữ in
Phát âm mẫu: b
Khi phát âm, âm bờ hai môi ngậm lại, bật nhẹ phát âm bờ
Có âm b, âm e muốn có tiếng be làm sao?
Phát âm mẫu b _ e _ be
Phân tích tiếng be , hoặc hỏi tiếng be có mấy âm?
Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau
Thực hiện mẫu ghép âm b với âm e 
HOẠT ĐỘNG 2
Hướng Dẫn Viết Chữ Trên Bảng Con
Gắn chữ mẫu
Viết mẫu: Nêu quá trình viết
	Điểm đặt bút trên đường kẻ
	Thứ hai, viết nét khuyết trên cao 2 đơn vị, 1 dòng li, liền nét với nét thắt. Điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ ba
Hướng dẫn viết tiếng
Viết mẫu, nêu qui trình viết
HOẠT ĐỘNG 3 
Luyện đọc các tiếng từ ứng dụng
3 học sinh 
5 học sinh 
Viết bảng 2 lần chữ e
Nhắc lại
Học theo lớp
Phát âm, âm b
Cá nhân theo dãy nhóm, đồng thanh
Ghép âm b với âm e, có tiếng be
Đọc cá nhân
Tiếng be có 2 âm
Aâm b đứng trước, âm e đứng sau
Sử dụng bảng cái và mẫu chữ trong bộ thực hành ghép tiếng be
Viết bảng con
Viết bảng con
Đọc cá nhân , đồng thanh
LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG 1:
Luyện Đọc
Hướng dẫn học sinh đọc âm b. quan sát thứ tự tranh đọc trang bên trái
Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh 
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện viết
Hướng dẫn viết mẫu con chữ “bê” ở vở bài tập tiếng việt
Luyện viết mẫu tiếng 
Nhắc tư thế ngồi viết
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói
Tranh vẽ con vật gì? Đang làm gì?
Tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? hoạt động đó có giống thao tác của em không?
Các em trong tranh đang làm gì? em có thích không? Vì sao?
à Mỗi một bức tranh đều thể hiện các hoạt động 
Em có thích đi học không vì sao?
Em thích bức tranh nào nhất?
4. CỦNG CỐ ; DẶN DÒ 
Nhận xét tiết học
Đọc và luyện nói bài âm b. xem bài dấu sắc
Đọc cá nhân, đồng thanh
Viết vào vở tập viết
Trả lời, nêu cảm nghỉ của mình khi xem tranh. Nói tự nhiên dựa vào các câuhỏi gợi ý của giáo viên
Nêu cảm nghỉ nói được vì sao
Nêu cảm nghỉ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 	: Dấu Sắc /
Ngày dạy : 15/8/2007
I. MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc. Đọc được tiếng bé.
Chỉ đúng các tiếng có thanh sắc. Biết ghép tiếng be, thêm dấu sắc à bé
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học và luyện nói. 
Gợi nhớ cho học sinh yếu dễ nhớ lại các nét cơ bản .
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên
Tranh minh họa, bộ thực hành
Các vật tựa hình dấu /
 Học sinh
sách giáo khoa, vở bài tập
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Kiểm tra miệng:
Yêu cầu học sinh đọc bài SGK
Luyện nói theo nội dung tranh
Kiểm tra bảng
Viết bảng
3. BÀI MỚI
Giới thiệu bài ; ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 ; Dạy Dấu Thanh
Nhận Diện Dấu /
Treo mẫu dấu /
Tô mẫu / và nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải
Xem thêm một số mẫu có dấu /
HOẠT ĐỘNG 2
Ghép chữ và phát âm
Phân tích tiếng be
Phát âm mẫu
	 b _ e _ / _ bé
	bé (đọc trơn)
Chú ý hướng dẫn sửa sai cách phát âm tiếng bé
HOẠT ĐỘNG 3
Viết dấu thanh trên bảng
Viết mẫu dấu thanh vào 
khung có kẻ dòng li
Hướng dẫn qui trình viết: Kéo theo hướng từ trên xuống nét sổ nghiêng bên phải.
Viết mẫu trên không trung
Hướng dẫn viết tiếng bé
Hướng dẫn cách đặt dấu thanh trên âm e
Nhận xét và uốn nắn
Đọc bài theo SGK
Viết bảng con
Nhắc lại
Xem mẫu, nêu lại dấu / là một nét sổ nghiêng phải.
Đọc cá nhân đồng thanh
Viết trên không trung
Viết bảng
Viết bảng
Luyện Tập (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện Đọc
Đọc mẫu
Hướng dẫn cách đọc theo thứ tự
à dấu sắc : bế, khế, chó, lá, cá, be, bé
nhận xét, sửa sai cách phát âm
HOẠT ĐỘNG 2
Tập Viết
Tô mẫu hướng dẫn qui trình
Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết âm bờ con chữ be. Lia bút viết e con chữ e. điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
Tiếng bé nêu thêm
.rê bút viết dấu sắc
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói
Chủ đề : Bé
 Thảo luận nhóm, nêu nội dung tranh
Quan sát tranh em thấy những gì?
à Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái nhảy dây, bạn gái đi học, đang vẩy tay tạm biệt ch1u mèo, bạn gái tưới rau.
Các bức tranh này có gì khác nhau?
à các hoạt động học, nhảy dây, tưới rau, đi học
 Các bức tranh này có gì giống nhau?
à Đều có bạn
Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
Phát triển chủ đề luyện nói
Em và các bạn ngoài hoạt động kể trên. Còn những hoạt động nào khác?
Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
Đọc lại tên bài : “bé”
4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Học bài xem dấu ?
Luyện đọc cá nhân – đồng thanh
Tô mẫu vào vở tập viết
Thảo luận theo đơn vị nhóm
Trình bày theo gợi ý của giaó viên
Học sinh tham gia nói theo diễn đạt của mình
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 	: TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
Ngày dạy : 31/8/2007
I. MỤC TIÊU 
Tập tô và viết đúng tên các nét cơ bản . Tập tô, viết đú`ng mẫu, sạch, nét đẹp . Giaó dục tính kiên trì cẩn thận
II . CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : Mẫu các nét cơ bản . 
 Học sinh : Vở tập viết, bút chì
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỔN ĐỊNH 
2. BÀI CŨ
K iểm tra đồ dùng học tập 
3. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài ; Ghi Tựa
HOẠT ĐỘNG 1 :
Ôn viết bảng
Viết mẫu từng nhóm nét
Nêu lại qui trình viết nét ở bài học một
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhận xét phần viết bảng
HOẠT ĐỘNG 2 : Tô viết vào vở in
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn học sinh viết từng hàng theo mẫu vở in
Thu 5 vở chấm nêu nhận xét
4. CỦNG CỐ ; DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học
Luyện viết tập ở nhà xem và phân tích các tên, các nhóm nét trong con chữ
Kiểm tra chéo
Nhắc lại 
Nêu tên nét theo nhóm nét
Viết vào bảng con
Viết vào vở tập viết 1

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng viet tuan 1.doc