I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ
_ Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, phần luyện nói: gà ri, gà gô
nh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây _ Tranh minh họa phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc các từ: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười -câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ _Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â . GV viết lên bảng ay, ây _ Đọc mẫu: ay, ây 2.Dạy vần: ay a) Nhận diện vần: _Vần ay được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ay với ai? b) Đánh vần:* Vần: Phân tích vần ay? * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng bay? +Vần: a- y- ay+Tiếng khóa: bờ- ay- bay +Từ khoá: máy bay c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ay *Tiếng và từ ngữ: bay a) Nhận diện vần: ây _Vần ây được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ây với ay? b) Đánh vần:* Vần: Phân tích vần ây? * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng dây? _Cho HS đọc:+Vần: ớ- y- ây+Tiếng khóa: dờ- ây- dây+Từ khoá: nhảy dây c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ây *Tiếng và từ ngữ: dây d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: _ Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Khi nào thì phải đi máy bay? +Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? +Bố mẹ em đi làm bằng gì? +Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: 2-4 HS đọc _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _a và y _Đánh vần: a- y- ay _Đánh vần: bờ- ay- bay _Đọc: máy bay _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ay _ Viết vào bảng: bay _â và y _Đánh vần: ớ- y- ây _Đánh vần: dờ- ây- dây _Đọc: nhảy dây _ Viết bảng con: ây _ Viết vào bảng: dây _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây dây, nhảy dây _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +bơi, bò, nhảy, +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài _ Xem trước bài 37 Thứ tư , ngày 7 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 77 -78 Bài 37: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT:_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -i và -y KN:_ Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng GD:_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_ Bảng ôn trang 76 SGK_ Tranh minh họa cho truyện kể Cây khế HS : SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: các từ ngữ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây _ Viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây 1.Giới thiệu bài: +ai, ay _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng_GV chỉnh sửa lỗi c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc đoạn thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu đoạn thơ _Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: b) Luyện viết và làm bài tập: c) Kể chuyện: Cây khế _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa GV tổ chức cuộc thi +Hình thức kể tranh: -Tranh 1: Người anh lấy vợ ra riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt -Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu -Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng, chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có -Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình. Rồi một hôm, con đại bàng lại bay đến ăn khế -Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _2 HS đọc + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữõ và đọc âm _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (đôi đũa, tuổi thơ, mây bay) _ Viết bảng: tuổi thơ_Tập viết tuổi thơ _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tấm lòng của người mẹ đối với con cái _Đọc: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài _ Xem trước bài 38 TẬP VIẾT Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười I.MỤC TIÊU: KT : Giúp HS nắm được hình dáng, cấu tạo của các chữ xưa kia, mùa dưa,ngà voi,đồ chơi, tươi cười_ KN :Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí GD : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết đúng kích thước, cỡ chữ II.CHUẨN BỊ:_GV : Bảng con được viết sẵn các chữ_ HS : Vở tập viết, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ( chấm bài , nhận xét chữ viết của học sinh) 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài xưa kia, mùa dưa, ngà voi, .đồ chơi, tươi cười b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xưa kia-Độ cao của các con chữ trong từ xưa kia? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng ( hướng dẫn theo thứ tự các bước như từ xưa kia) + mùa dưa+ ngà voi + đồ chơi, tươi cười c) Hoạt động 3: Viết vào vở 3.Củng cố.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con_Chuẩn bị bài: ngày hội, vui vẻ _nghé ọ - - mùa dưa -ngà voi Thứ năm , ngày 8 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 77 -78 Bài 38: eo- ao I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT :_ HS đọc và viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao KN:_ Đọc được câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo GD:_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa_ ï đoạn thơ ứng dụng - phần luyện nói HS : SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả _Viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và hỏi :+ Tranh vẽ gì? GV viết lên bảng eo, ao_ Đọc mẫu: eo, ao 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần: eo _Vần eo được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh eo với e (o)? b) Đánh vần: * Vần: Phân tích vần eo? * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng mèo? _Cho HS đánh vần tiếng: mèo _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: e- o- eo +Tiếng khóa: mờ- eo- meo- huyền- mèo +Từ khoá: chú mèo c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: eo *Tiếng và từ ngữ: mèo a) Nhận diện vần: ao _Vần ao được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ao với eo? b) Đánh vần:* Vần: Phân tích vần ao? * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng sao? _Cho HS đánh vần tiếng: sao +Vần: a- o- ao+Tiếng khóa: sờ- ao- sao +Từ khoá: ngôi sao c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ao *Tiếng và từ ngữ: sao _ d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? +Khi nào em thích có gió? +Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? +Em biết gì về bão và lũ? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _e và o _Đánh vần: e- o- eo _Đánh vần: mờ- eo- meo- huyền- mèo _Đọc: chú mèo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: eo _ Viết vào bảng: mèo _a và o _Đánh vần: a- o- ao _Đánh vần: sờ- ao- sao _Đọc: ngôi sao cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: ao _Viết vào bảng: sao _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: eo, mèo, chú mèo; ao, sao, ngôi sao _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: eo, chú mèo, ao, ngôi sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài 39 Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 85 Bài : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học ( vần có từ 2 -3 âm) KN_ Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng của bài 38: rõ ràng, trôi chảy GD_ Làm được các bài tập : điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng, từ . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: eo, ao – chú mèo – ngôi sao- leo trèo _ Viết: trái đào – heo nái 1.Giới thiệu bài: Uôi-ươi +ai, ay,ây, eo, ao, cối xay, túi lưới 2.Ôn tập: Đọc SGK -GV đọc các tiếng , từ mới * Trò chơi : Quả táo – reo hò-Tô cháo – dưa leo Lao xao – đèo cao 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Cả lớp,tổ, nhóm, bàn, cá nhân, đọc _ Viết bảng: tuổi thơ_Tập viết tuổi thơ Viết bảng con các từ, tiếng ứng dụng Ghép bảng cài các từ, tiếng ứng dụng - Đại diện 2 dãy lên bảng thi đua điền nhanh vần vào chỗ trống _Học lại bài _ Xem trước bài 39 TUẦN 10 Thứ hai , ngày 12 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 86 - 87 Bài 39: au- âu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT:_ HS đọc và viết được: au- âu, cây cau, cái cầu KN:_ Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về GD:_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo _Viết: cái kéo, trái đào, leo trèo 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và hỏi :+ Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng au, âu _ Đọc mẫu: au, âu 2.Dạy vần: au a) Nhận diện vần: _Phân tích vần au? _So sánh au với ao? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng cau? _Cho HS đánh vần tiếng: cau _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: a-u-au+Tiếng khóa: cờ- au- cau +Từ khoá: cây cau c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: au *Tiếng và từ ngữ: _ cau âu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần âu? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng cầu? +Vần: ớ-u-âu +Tiếng khóa: cờ-âu-câu-huyền-cầu +Từ khoá: cái cầu c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh au và âu?_GV viết mẫu: âu *Tiếng và từ ngữ: cầu d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Bà cháu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? +Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất? +Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? +Em yêu quí bà nhất ở điều gì? +Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không? +Em đã giúp bà việc gì chưa? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: a-u-au _Đánh vần: cờ- au- cau HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Đọc: cây cau _ Viết bảng con: au _ Viết vào bảng: cau _â và u _Đánh vần: ớù-u-âu _Đánh vần: cờ- âu- câu-huyền-cầu_Đọc: cái cầu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: âu - cầu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Bố, mẹ, ông,bà, +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài 40 Thứ BA , ngày 13 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 88 – 89 Bài 40: iu-êu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT:_ HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu KN:_ Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả GD: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iu, êu _ Đọc mẫu: iu, êu 2.Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng rìu? _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu c) Viết:* Vần đứng riêng: iu *Tiếng và từ ngữ: rìu êu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng phễu? _Cho HS đánh vần tiếng: phễu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu +Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu c) Viết:*Vần đứng riêng:_So sánh iu và êu? _GV viết mẫu: êu *Tiếng và từ ngữ: phễu d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_ GV nêu nhận xét chung_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Ai chịu khó? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? +Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con chuột có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và u _Đánh vần: i-u-iu _Đánh vần: rờ- iu- rìu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Đọc: lưỡi rìu _ Viết bảng con: iu _ Viết vào bảng: rìu _ê và u _Đánh vần: ê-u-êu _Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Đọc: cái phễu _Viết bảng con: êu _Viết vào bảng: phễu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài _ Xem trước bài 41 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN : Tiết 90--91 ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT: HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học:từ bài ia – ươu KN: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng của bài 38: rõ ràng, trôi chảy II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm HS : SGK TV1/1 – Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: líu lo, chịu khó, cái phễu, cây nêu _ Viết: lưỡi rìu – kêu gọi 1.Hoạt động 1 : Oân các âm, vần đã học - Ghép âm , ghép tiếng - Ghép âm thành cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng 2.HĐ 2 : Tìm tiếng, từ các các âm, vần đã học - Đánh vần, đọc trơn 3.HĐ3 : Tập viết- bảng con -GV đọc âm, vần, từ ứng dụng 4. HĐ 4 : Luyện tập -Luyện đọc các tiếng, từ( có thứ tự và không có thứ tự ) -Đọccâu ứng dụng 4.Củng cố – dặn dò: Oân tập chuẩn bị KT giữa Kì 1 CN-ĐT CN-ĐT Viết bảng con Thứ NĂM ngày 15 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 Tiết 92-93 --------------------------------- Thứ sáu , ngày 16 tháng 11 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 94-95 Bài 41: iêu-yêu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: KT :_ HS đọc và viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý KN :_ Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về GD :_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi -Đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả _Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iêu, yêu _ Đọc mẫu: iêu, yêu 2.Dạy vần: iêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng diều? +Vần:i-ê-u+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo c) Viết:* Vần đứng riêng: iêu *Tiếng và từ ngữ: diều yêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần yêu? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: yêu _Cho HS đọc:+Vần: y-ê-u-yêu +Tiếng khóa: yêu+Từ khoá: yêu quý c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh iêu và yêu?_GV viết mẫu: yêu *Tiếng và từ ngư
Tài liệu đính kèm: