I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Đọc đúng từ và các câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa
g trong 1 từ? -Cho Hs xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng ( Các từ sau hướng dẫn như từ bập bênh) + lợp nhà:- -Độ cao của từ “lợp nhà”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng _ + sách giáo khoa: -Độ cao của từ “sách giáo khoa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng hí hoáy -Độ cao của từ “hí hoáy”? -Cho HS xem bảng mẫu- HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố:_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp _kênh rạch -tiếng bập cao 3 đơn vị rưỡi và tiếng bênh cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o - -tiếng lợp cao 3 đơn vị rưỡi; tiếng nhà cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o - sách giáo khoa -tiếng sách, giáo, khoa cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o - hí hoáy -tiếng hí cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng hoáy cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o HỌC VẦN Tiết 200 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học : ach, ich, êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp,ươp _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng rõ ràng, trôi chảy. _ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) : êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, ach, ich, _Viết : up, iêp,ươp 1.Bài mới : (25’) 2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 3. Trò chơi :Ghép từ : sách giáo khoa, hí hoáy, - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp) _ Viết bảng con các tiếng, từ : ôp, ơp, ep - Ghép bảng cài các tiếng, từ áo choàng, kế hoạch, khoanh tay -Viết bảng con và ghép Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TUẦN 22 Thứ HAI , ngày 11 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 201-202 Bài 90: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần từ bài 84 đến bài 89 - Đọc đúng các từ ngữ - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép- - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Tranh minh họa: ấp trứng HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài ( 2’) + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? 2.Ôn tập: (25’) a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK +12 vần có gì giống nhau?Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: (25’) a) Luyện đọc:_Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì? _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: c) Kể chuyện: Ngỗng và tép _GV kể chuyện theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một hôm, nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng: “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi Ngỗng, hay là thịt đi một con đãi khách?” -Tranh 2: Đôi vợ chồng Ngỗng nghe được tin ấy, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách lại là người có tài nghe được tiếng nói loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảm đôi Ngỗng và quý trọng tình nghĩa vợ chồng của chúng -Tranh 3: Sáng hôm sau, ông khách thức dậy thật sớm. Ngoài cổng có người rao bán Tép. Ông bèn gọi vợ bạn dậy mua Tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn Tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng nữa -Tranh 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ đấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa * Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 91 _Cho HS đọc bài 89 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ + HS nêu ra các vần đã học _HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần) _HS luyện đọc 12 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: ắp, tiếp, ấp _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chép, tép, đẹp_Đọc trơn bài thơ _HS viết: đón tiếp, ấp trứng _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ kể 1 tranh +HS theo dõi và đọc theo. Thứ ba, ngày 12 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 203-204 Bài 91 oa- oe I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất -- GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần oa, oe. GV viết lên bảng oa, oe_ Đọc mẫu: oa, oe 2.Dạy vần: oa _GV giới thiệu vần: oa_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng hoạ? _Cho HS đánh vần tiếng: hoạ_GV viết bảng: hoạ _GV viết bảng: hoạ sĩ _Cho HS đọc trơn: oa, hoạ, hoạ sĩ oe Tiến hành tương tự vần oa * So sánh oa và oe? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: oa, oe _Hướng dẫn viết từ: hoạ sĩ, múa xoè _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì? +Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào? +Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: __ Xem trước bài 92 +HS đọc bài 90 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-oa Đọc trơn: oa _Viết: oa _Đánh vần: h-oa-hoa-nặng-hoạ _Đọc: hoạ _Đọc: hoạ sĩ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng o +Khác: oe kết thúc bằng e * Đọc trơn:oe, xoè, múa xoè oa: khoa, hoà oe: choè, khoẻ _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xoè, khoe Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oa, oe _Tập viết: hoạ sĩ, múa xoè _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. Thứ tư ngày 13 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 205-206 Bài 92 oai- oay I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - Giáo dục học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Vật thực: điện thoại, quả xoài, củ khoai lang HS : SGK Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oai, oay. GV viết lên bảng oai, oay_ Đọc mẫu: oai, oay 2.Dạy vần: oai _GV giới thiệu vần: oai_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng thoại? _Cho HS đánh vần tiếng: thoại _GV viết bảng: thoại Cho HS xem và hỏi: Đây là cái gì?_GV viết bảng: điện thoại _Cho HS đọc trơn: oai, thoại, điện thoại oay Tiến hành tương tự vần oai * So sánh oai và oay? _GV giới thiệu: Gió xoáy là luồng gió thổi tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: oai, oay Lưu ý nét nối từ o, a sang i, từ o, a sang y _Hướng dẫn viết từ: điện thoại, gió xoáy _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoáy, ghế tựa_GV cho HS xem tranh và gọi tên từng loại ghế _Cho HS giới thiệu với các bạn trong lớp, nhà em có loại ghế nào? _Cho HS chỉ và giới thiệu với cả lớp trong lớp học của mình có loại ghế nào? _Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 91 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-i-oai Đọc trơn: oai _Viết: oai _Đánh vần: th-oai-thoai-nặng-thoại _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng oa +Khác: oay kết thúc bằng y * Đọc trơn:oay, xoáy, gió xoáy oai: xoài, khoai oay: hoáy, hoay _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: khoai _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oai, oay _Tập viết: điện thoại, gió xoáy _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 93 Thứ năm, ngày 14 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 207-208 Bài 93: oan- oăn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 – Bộ ĐD học vần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oan, oăn. GV viết lên bảng oan, oăn_ Đọc mẫu: oan, oăn 2.Dạy vần: oan _GV giới thiệu vần: oan _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Phân tích tiếng khoan?_Cho HS đánh vần tiếng: khoan_GV viết bảng: khoan _GV viết bảng: giàn khoan _Cho HS đọc trơn: oan, khoan, giàn khoan oăn Tiến hành tương tự vần oan * So sánh oan và oăn? _GV có thể cho HS so sánh 2 mái tóc để HS nhận ra tóc xoăn * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: oan, oăn _Hướng dẫn viết từ: giàn khoan, tóc xoăn _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi _GV cho HS quan sát tranh và nhận xét: +Ở lớp, bạn HS đang làm gì?+Ở nhà, bạn đang làm gì? +Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi? +Nêu tên những bạn “Con ngoan trò giỏi” ở lớp mình? _Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 92 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-n-oan Đọc trơn: oan _Viết: oan _Đánh vần: kh-oan-khoan _Viết: khoan _Đọc: giàn khoan _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng n-+Khác: oăn có ă ở giữa * Đọc trơn: oăn, xoăn, tóc xoăn oan: ngoan, toán oăn: khoắn, xoắn _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ngoan _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oan, oăn .giàn khoan, tóc xoăn_Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài_ Xem trước bài 94 Thứ sáu, ngày 15 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 209-210 Bài 94: oang- oăng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng _ Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em học bài _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_Tranh: vỡ hoang, con hoẵng _Tranh hoặc ảnh áo choàng, người đang cầm loa nói, hình một chú hề hoặc một nhân vật nào đó trong phim hoạt hình có chiếc mũi dài ngoẵng để minh hoạ cho các từ ứng dụng _Các phiếu từ: áo choàng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, con hoẵng, nước khoáng, gió thoảng, khua khoắng, liến thoắng HS : Sách GK Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần +GV gắn các chữ bị mất lên bảng: môn tán, liên hon, cô giáo soạ bài, băn khon, tóc xn _Cho một số em ghép vần: oan, oăn; đọc trơn các từ chứa vần oan, oăn ở bảng con: cây xoan, bài toán, trò ngoan, tóc xoăn, băn khoăn, khoẻ khoắn _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oang, oăng. GV viết lên bảng oang, oăng_ Đọc mẫu: oang, oăng 2.Dạy vần: oang _GV giới thiệu vần: oang _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oang chữ h để tạo thành tiếng hoang_Phân tích tiếng hoang? _Cho HS đánh vần tiếng: hoang _GV viết bảng: hoang_GV viết bảng: vỡ hoang _Cho HS đọc trơn: oang, hoang, vỡ hoang _Viết bảng: oăng Tiến hành tương tự vần oang * So sánh oang và oăng? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để củng cố vần oang, oăng _Chia lớp thành 2 nhóm +Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần oang +Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần oăng TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +HS đọc từng dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần oang hoặc vần oăng +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết:_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề:Aùo choàng, áo len, áo sơ mi_ GV cho HS quan sát tranh và nhận xét: +Kiểu áo+Loại vải+Kiểu tay áo+Công dụng _\* Chơi trò chơi: Tìm từ chứa vần oang và vần oăng_Chia nhóm _Nhóm nào tìm được nhiều nhóm đó thắng cuộc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Xem trước bài 95 +5 HS lên bảng tìm chữ gắn vào đúng với từng chỗ trống, sau đó mỗi em đọc cả từ mình đã hoàn thành _Viết bảng: oan, oăn, toán, xoắn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-ng-oang Đọc trơn: oang _Viết: oang _Đánh vần: h-oang-hoang _Viết: hoang_Đọc: vỡ hoang _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng: oang, hoang, vỡ hoang _HS thảo luận và trả lời * Đọc trơn:oăng, hoẵng, con hoẵng oang: choàng, oang oăng: thoắng, ngoẵng _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp _Mỗi nhóm viết vào giấy các từ có chứa vần oang hoặc oăng mà nhóm tìm được trong khoảng 3 phút. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, TUẦN 23 Thứ HAI, ngày 18 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 211-212 Bài 95: oanh- oach I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch _ Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Chúng em tích cực kế hoạch nhỏ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -GV : _Tranh ảnh về doanh trại quân đội, về thu hoạch quả (trái cây) ở nông thôn (SGK) _Tranh hoặc ảnh các bạn nhỏ vào thăm nhà máy xi măng có lò nung cao, tranh ảnh các bạn nhỏ cùng bố mẹ mua sắm trong các cửa hàng; tranh ảnh các bạn đến thăm doanh trại xem các chú bộ đội luyện tập _Các phiếu ghi các từ: khoanh bánh, đoành đoành, ngã oạch, khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch HS : SGK : TV 1/T2 - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần +GV gắn các chữ bị mất lên bảng: kêu táng, gió thong, khua khắng,l quăng _Cho một số em ghép vần: oang, oăng; đọc trơn các từ chứa vần oang, oăng ở bảng con: sáng choang, lấp loáng, hoảng sợ, dài ngoẵng _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oanh, oach. GV viết lên bảng oanh, oach_ Đọc mẫu: oanh, oach 2.Dạy vần: oanh _GV giới thiệu vần: oanh_ Cho HS đánh vần Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oanh chữ d để tạo thành tiếng doanh_Phân tích tiếng doanh? _Cho HS đánh vần tiếng: doanh _GV viết bảng: doanh _GV viết bảng: doanh trại _Cho HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại _Viết bảng: oach Tiến hành tương tự vần oanh * So sánh oanh và oach? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +HS đọc từng dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần oanh hoặc vần oach +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại _GV cho HS quan sát tranh và trả lời những câu hỏi sau:+Em thấy cảnh gì ở tranh? +Trong cảnh đó em thấy những gì? +Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì? +Cho HS nói về một cửa hàng hoặc một nhà máy hoặc một doanh trạïi gần nơi ở của em? _Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +5 HS lên bảng tìm chữ gắn vào đúng với từng chỗ trống, sau đó mỗi em đọc cả từ mình đã hoàn thành _Viết bảng: oang, oăng, áo chhoàng, loằng ngoằng _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-nh-oanh Đọc trơn: oanh _Viết: oanh _Đánh vần: d-oanh-doanh _Viết: doanh _Đọc: doanh trại _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng: oanh, doanh, doanh trại _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng oa +Khác: oach kết thúc bằng ch * Đọc trơn:oach, hoạch, thu hoạch oanh:khoanh,toanhoach:hoạch, xoạch HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan
Tài liệu đính kèm: