I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Đọc được câu ứng dụng:Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
và êm? _GV viết mẫu: êm *Tiếng và từ ngữ: _Cho viết vào bảng con: đêm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Anh chị em trong nhà _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì? +Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào? +Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào? +Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe! 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm +Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chin Chùm giẻ treo nơi nào Gió dưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao _Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _e và m _Đánh vần: e-m-em _Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: em _Viết vào bảng: tem _êvà m Đánh vần: ê-m-êm _Đánh vần: đờ-êm-đêm _Đọc: sao đêm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: êm mở đầu bằng ê _Viết bảng con: êm _Viết vào bảng: đêm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Anh em ruột +Nhường nhịn +Phải thương yêu nhau +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài im-um Thứ sáu, ngày 22 tháng 12 năm 2006 TẬP VIẾT Tiết 13 - 14: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đỏ thắm, mầm non, I.MỤC TIÊU: -Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành đỏ thắm, mầm non, -Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí -Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ:_Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành đỏ thắm, mầm non, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài nhà trường, buôn làng, hiền lành. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nhà trường: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu-Cho HS viết vào bảng + buôn làng:-Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “buôn làng”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? GV viết mẫu--Cho HS viết vào bảng + hiền lành:-Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “hiền lành” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu-Cho HS viết vào bảng + đỏ thắm:-Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “đỏ thắm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu--Cho HS viết vào bảng + mầm non:-Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “mầm non”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu-Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở 3.Củng cố -.Dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Chuẩn bị bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm _yên ngựa nhà trường -Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng -buôn làng -Chữ b , l, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ u, ô, n cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - hiền lành -Chữ h, l, nh cao 2 đơn vị rưỡi; i, ê, n, a cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng đỏ thắm -Chữ o, ă, m cao 1 đơn vị; th cao 2 đơn vị rưỡi; đ cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng - mầm non -Chữ m, â, n, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: HSviết vào vở HỌC VẦN Tiết 142 Bài Ôn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài : eng-iêng, uông ương – ang anh, inh-êng, om –am, ăm âm- ôm,ơm - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng : rõ ràng, trôi chảy II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HỌC VẦN Tiết 143-144 Bài im- um I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn Đọc được câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um_ Đọc mẫu: im-um 2.Dạy vần: im a) Nhận diện vần: _Phân tích vần im? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng chim? _Cho HS đánh vần tiếng: chim _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i-m-im +Tiếng khóa: chờ-im-chim+Từ khoá: chim câu c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: im *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chim um Tiến hành tương tự vần im * So sánh im và um? *Đánh vần: u-m-um trờ-um-trum-huyền-trùm trùm khăn d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Em biết những vật gì có màu đỏ? +Em biết những vật gì có màu xanh? +Em biết những vật gì có màu tím? +Em biết những vật gì có màu vàng? +Em biết những vật gì có màu đen? +Em biết những vật gì có màu trắng? +Em biết những màu gì nữa? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại +Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao _Viết: em, êm, con tem, sao đêm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và m _Đánh vần: i-m-im _Đánh vần: chờ-im-chim _Đọc: chim câu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: im _Viết vào bảng: chim _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: um mở đầu bằng u _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 2-3 HS đọc _Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết : 145-146 Bài iêm- yêm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _ Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêm, yêm. GV viết lên bảng iêm, yêm Đọc mẫu: iêm- yêm 2.Dạy vần: iêm a) Nhận diện vần: Phân tích vần iêm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng xiêm? _Cho HS đánh vần tiếng: xiêm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i-ê-m-iêm +Tiếng khóa: xờ-iêm-xiêm +Từ khoá: dừa xiêm c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: iêm *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: xiêm yêm Tiến hành tương tự vần iêm * So sánh iêm và yêm? *Đánh vần:y-ê-m-yêm - yêm-sắc-yếm cái yếm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:*Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung_GV đọc mẫu Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Điểm mười _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? +Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? +Học thế nào thì mới được điểm mười? +Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm +Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? _Viết: im, um, chim câu, trùm khăn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _iê và m _Đánh vần: i-ê-m-iêm _Đánh vần: xờ-iêm-xiêm _Đọc: dừa xiêm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: iêm _Viết vào bảng: xiêm _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: yêm mở đầu bằng yê _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. + Học lại bài,_ Xem trước bài Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết : 147-148 Bài uôm- ươm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm _ Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _Hôm nay, chúng ta học vần uôâm, ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm Đọc mẫu: uôm-ươm 2.Dạy vần: uôm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uôm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng buồm? _Cho HS đánh vần tiếng: buồm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: u-ô-m-uôm +Tiếng khóa: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm +Từ khoá: cánh buồm c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu:uôm *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: buồm ươm Tiến hành tương tự vần uôm * So sánh uôm và ươm? * Đánh vần: ư-ơ-m-ươm bờ-ươm-bươm-sắc-bướm đàn bướm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung_GV đọc mẫu Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói:_ Ong, bướm, chim, cá cảnh _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ những con gì? +Con ong thường thích gì? +Con bướm thường thích gì? +Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân? +Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi +Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con _Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _uô và m _Đánh vần: u-ô-m-uôm _Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm _Đọc: cánh buồm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: uôm _Viết vào bảng: buồm _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: ươm mở đầu bằng ươ _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm _Đọc các từ _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Thích hút mật ở hoa +Thích hoa +Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ +HS theo dõi và đọc theo. Học lại bài, _ Xem trước bài Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết : 149-150 Bài Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng –m _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 136 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Đi tìm bạn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài: _ GV hỏi: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Đi tìm bạn _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV cho HS kể tranh: -Tranh 1: -Tranh 2: -Tranh 3: - Tranh 4: * Ý nghĩa câu chuyện: _Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố: + GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Xem trước bài ot-at _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn _ Viết vào bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa) _ Viết bảng: xâu kim _Tập viết: xâu kim _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe -Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. -Nhưng có một ngày gíó lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau rút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm. Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhaueo dõi và đọc theo. Thứ sáu, ngày 29 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 151-152 Bài 68: ot- at I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _Băng ghi âm tiếng chim hót III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ot, at. GV viết lên bảng ot- at_ Đọc mẫu: ot-at 2.Dạy vần: ot _GV giới thiệu vần: ot _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm chữ h vào vần ot và dấu sắc để tạo thành tiếng hót _Phân tích tiếng hót? _Cho HS đánh vần tiếng: hót _GV viết bảng: hót_GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ot - hót- tiếng hót at Tiến hành tương tự vần ot * So sánh ot và at? Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ot, at _Hướng dẫn viết từ: tiếng hót, ca hát _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chim hót thế nào? +Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? +Các em thường ca hát vào lúc nào? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa +Đọc thuộc câu ứng dụng: _Viết: xâu kim, lưỡi liềm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-t-ot Đo
Tài liệu đính kèm: