Giáo Án Học Vần Lớp 1: Ôt – Ơt

I . Mục tiêu:

 Hs đọc được : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt , từ , đọan thơ ứng dụng ; viết được : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt

 HS nói được theo chủ đề một cách tự nhiên : những người bạn tốt

 Giáo dục yêu thích Tiếng Việt

II . Chuẩn bị :

 GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói

 HS :sgk , ĐDHT

III . Các hoạt động dạy và học :

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 8953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Học Vần Lớp 1: Ôt – Ơt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba : 14/12/2010 Học vần
ôt – ơt
I . Mục tiêu:
 Hs đọc được : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt , từ , đọan thơ ứng dụng ; viết được : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt
 HS nói được theo chủ đề một cách tự nhiên : những người bạn tốt
 Giáo dục yêu thích Tiếng Việt 
II . Chuẩn bị :
 GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói 
 HS :sgk , ĐDHT
III . Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động :
2 . Bài cũ : đọc sgk 
Viết bảng con : thật thà .
Nhận xét bài cũ 
3 . Bài mới :
Giới thiệu ,ghi tựa bài
Hoạt động 1 : Nhận diện vần ôt
GV viết bảng :ôt. Phân tích vần ôt .
Đánh vần
Có vần ôt, muốn có tiếng” cột” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: em thấy gì trong tranh ?
GV viết bảng : ôt, cột. 
GV nhận xét , chỉnh sửa 
Hoạt động 2 : Nhận diện vần ơt 
Nhận diện ơt:
GV viết bảng : ơt .. Đọc trơn . Phân tích vần ơt .
So sánh ôt và ơt
Đánh vần: ơ tờ ơt
Có vần ơt, muốn có tiếng” vợt” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
 Đưa mẫu: đây là gì?
GV viết bảng : ơt, vợt 
GV nhận xét , chỉnh sửa 
Thư giãn
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV viết bảng – đọc mẫu
Cơn sốt: nhiệt độ cơ thể tăng cao.( khi bị bệnh)
Xay bột:làm cho hạt gạo, bắp bị nghiền nhỏ thành bột
Ngớt mưa: trời tạnh mưa dần
Đọc mẫu.
Nhận xét, chỉnh sửa. 
Đọc cá nhân 
Viết bảng con
Nhắc lại
ô đứng trước , t đứng sau 
ô tờ ôt 
Aâm c đứng trước , vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
Cờ ôt côt nặng cột
Cột cờ
Đọc cá nhân, đồng thanh
Nêu qui trình
Viết bảng con.
Aâm ơ đứng trước , âm t đứng sau . 
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : ô - ơ
âm v đứng trước , vần ơt đứng sau, dấu nặng dưới âm ơ
v – ơt – vơt – nặng - vợt
cái vợt
cá nhân, đồng thanh 
HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học 
Hs đọc cá nhân, đồng thanh. 
Tiết 2
Hoạt động 1 : luyện đọc
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan sát tranh: tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Nêu tiếng có vần mới học?
 Câu ứng dụng : 
GV cho hs luyện đọc cả bài 
Hoạt động 2 : luyện viết 
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt 
GV chấm vở . Nhận xét
Hoạt động 3 : Luyện nói 
GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: những người bạn tốt 
Em nghĩ bạn áo đỏ có phải là bạn tốt không?
Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
Hãy kể tên người bạn tốt của mình
Giaó dục : bạn tốt là người luôn giúp đỡ bạn cùng tiến bộ trong học tập, cùng chơi với bạn
Nhận xét 
4. Cũng cố – dặn dò : 
Học bài : ôt – ơt
Chuẩn bị : et - êt
Nhận xét tiết học .
HS mở SGK
Đọc cá nhân , nhóm , bàn, đồng thanh
Hs nêu 
Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học 
Hs đọc trơn 
Hs nêu tư thế ngôì và cầm viết 
Viết vở
Vẽ các bạn đang học, đang giảng bài cho nhau
HS tự trả lời
HS tự trả lời
HS tự nói
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docot-ot.doc