I/Mục đích - yêu cầu
- Đọc viết được : in , un , đèn pin , con giun từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được : in , un , đèn pin , con giun
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi .
- HS yêu thích học Tiếng Việt
II/Đồ dùng dạy- học:
GV : Bộ chữ , SHS ,
HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Thứ tư, ngày 9 tháng 11 năm 2011 Học vần: in - un I/Mục đích - yêu cầu - Đọc viết được : in , un , đèn pin , con giun từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được : in , un , đèn pin , con giun - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi . - HS yêu thích học Tiếng Việt II/Đồ dùng dạy- học: GV : Bộ chữ , SHS , HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết III/Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ổn định tổ chức: Bài cũ: - Y/c HS đọc: en- ên. - Y/c HS đọc và phân tích: sen, nhện,. - Y/c HS đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. - Y/c HS đọc câu ứng dụng và các từ trong SGK: + Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. + Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - Sau mỗi lần đọc GV nhận xét, ghi điểm. - Y/c HS viết: + Tổ 1, 2: khen ngợi +Tổ 3, 4: mũi tên. Nhận xét phần viết bảng. Nhận xét chung về phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Dạy bài mới: *HĐ1: Dạy vần : +Vần in :Gv hỏi: Vần in gồm những âm nào ? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - GV chốt. - Y/c HS ghép vần in trên bảng gài. - Nhận xét phần ghép vần. - Gv đánh vần mẫu: i - nờ – in - in - Y/c HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - Gv hỏi: Khi có sẵn vần in, để được tiếng pin ta làm như thế nào? Y/c HS ghép tiếng pin trên bảng gài. Nhận xét phần ghép tiếng. Gv đánh vần mẫu: pờ – in – pin. Y /c HS đánh vần cá nhân, đồng thanh Cho Hs quan sát vật thật và hỏi: Đây là cái gì? Nó được dùng để làm gì? GV giải nghĩa từ. Gv đọc trơn : đèn pin Y/c HS đọc. Y/c HS đọc tổng hợp. + Vần un : Gv hỏi: Vần un gồm những âm nào ? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - GV chốt. - Y/c HS ghép vần un trên bảng gài. - Nhận xét phần ghép vần. - Gv đánh vần mẫu: u- nờ – un - un - Y/c HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - Gv hỏi: Khi có sẵn vần un, để được tiếng “giun” ta làm như thế nào? Y/c HS ghép tiếng “giun” trên bảng gài. Nhận xét phần ghép tiếng. Gv đánh vần mẫu: gi – un – giun- giun. Y /c HS đánh vần cá nhân, đồng thanh Cho Hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Nó sống ở đâu? Lợi ích của con giun? Gv giải nghĩa từ. Gv đọc trơn : con giun Y/c HS đọc. Y/c HS đọc tổng hợp. - Y/c HS so sánh in với un: Vần in và vần un giống và khác nhau ở điểm nào? GV chốt. Luyện đọc cả 2 vần . HĐ2: HD viết chữ : in , un , pin , giun . Giới thiệu chữ mẫu: in và hỏi: Vần in gồm những chữ cái nào? Các chữ cái này có độ cao là mấy dòng kẻ? GV viết mẫu + HD viết. Y/c HS viết bảng con. Nhận xét phần viết bảng con. Giới thiệu chữ mẫu: pin và hỏi: Chữ pin gồm những chữ cái nào? Chữ cái p dài mấy dòng kẻ? Chữ cái i, n cao mấy dòng kẻ? GV viết mẫu + HD viết. Y/c HS viết bảng con. Nhận xét phần viết bảng con. Giới thiệu chữ mẫu: un và hỏi: Vần un gồm những chữ cái nào? Các chữ cái này có độ cao là mấy dòng kẻ? - GV viết mẫu + HD viết. - Y/c HS viết bảng con. Nhận xét phần viết bảng con. Giới thiệu chữ mẫu: giun và hỏi: Chữ giun gồm những chữ cái nào? Chữ cái g dài mấy dòng kẻ? Chữ cái i,u, n cao mấy dòng kẻ? GV viết mẫu + HD viết. Y/c HS viết bảng con. Nhận xét phần viết bảng con *HĐ giữa giờ : Hát: Cái cây xanh xanh. *HĐ4:Đọc từ ứng dụng kết hợp giải nghĩa từ :nhà in , mưa phùn , xin lỗi, vun xới . Cho Hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? GV giải nghĩa từ. Đưa từ ứng dụng và hỏi HS: “ nhàin” tiếng nào chứa vần vừa học? Gv gạch chân, y/c HS đánh vần tiếng in GV hỏi: Khi con làm sai một việc gì đó và con cảm thấy có lỗi thì con sẽ làm gì? GV giải nghĩa từ. - “ xin lỗi” tiếng nào chứa vần vừa học? - Gv gạch chân, y/c HS đánh vần tiếng xin. Cho Hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? GV giải nghĩa từ. Đưa từ ứng dụng và hỏi HS: “mưa phùn” tiếng nào chứa vần vừa học? - Gv gạch chân, y/c HS đánh vần tiếng phùn. Cho Hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Họ đang làm gì? Họ làm như vậy nhằm mục đích gì? GV giải nghĩa từ. Đưa từ ứng dụng và hỏi HS: “vun xới” tiếng nào chứa vần vừa học? - Gv gạch chân, y/c HS đánh vần tiếng vun. - Y/c Hs đọc trơn từ chứa vần vừa học theo thứ tự và không thứ tự. - Y/c Hs đọc toàn bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tựa bài vừa học. - Trò chơi: Những ô chữ thông minh: - Gv phổ biến luật chơi. - Tổ chức cho HS chơi. Nơi để người ta cho ra đời sách, báo, tài liệu? Cơn mưa nhỏ và dày hạt? Để cho đất tơi xốp và cây tươi tốt, người ta phải làm gì? Nếu ta phạm phải lỗi lầm, ta phải làm gì? - Nhận xét trò chơi. Khen thưởng đội thắng cuộc. - Y/c Hs đọc lại 4 từ - Nhận xét giờ học - GD tư tưởng. Tuyên dương HS. - Dặn dò HS. - Hát - 1HS đọc - 1HS đọc - 1HS đọc - 1HS đọc - Bảng con - Cá nhân , cả lớp - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - Bảng gài - Cá nhân , lớp - 1HS trả lời. - Bảng gài - Cá nhân , cả lớp - 1HS trả lời. - Cá nhân, cả lớp - Cá nhân, cả lớp - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - Bảng gài - Cá nhân, cả lớp - 1HS trả lời. - Bảng gài - Cá nhân, cả lớp - HS quan sát , nêu nhận xét - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - HS đọc. - 1HS trả lời. - Cá nhân, cả lớp - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - Hs quan sát, theo dõi. - Viết vào bảng con - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - Hs quan sát, theo dõi. - Viết vào bảng con - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. Hs quan sát, theo dõi. - Viết vào bảng con - 1HS trả lời. Hs quan sát, theo dõi. - Viết vào bảng con - Hát - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - Cá nhân , dãy , lớp - 1HS trả lời. - Đọc cá nhân , dãy , lớp - 1HS trả lời. - 1HS trả lời. - Đọc cá nhân, đồng thanh - 1HS trả lời. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh Hs trả lời Hs chơi: mỗi đội 3 thành viên. Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời
Tài liệu đính kèm: