I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
_ Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: âu _Viết vào bảng: cầu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát va øtrả lời +Bố, mẹ, ông,bà, +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 40 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ngày tháng năm 2007 Tiếng Việt: iu-êu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu _ Đọc mẫu: iu, êu 2.Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng rìu? _Cho HS đánh vần tiếng: rìu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: iu _GV lưu ý nét nối giữa i và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: rìu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng phễu? _Cho HS đánh vần tiếng: phễu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu +Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh iu và êu? _GV viết mẫu: êu _GV lưu ý nét nối giữa ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: phễu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ai chịu khó? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? +Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con chuột có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ +2-4 HS đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và u _Đánh vần: i-u-iu _Đánh vần: rờ- iu- rìu _Đọc: lưỡi rìu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: iu _ Viết vào bảng: rìu _ê và u _Đánh vần: ê-u-êu _Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu _Đọc: cái phễu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: êu bắt đầu bằng ê _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: êu _Viết vào bảng: phễu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 41 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ngày tháng năm 2007 Tiếng Việt: iêu-yêu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu _ Đọc mẫu: iêu, yêu 2.Dạy vần: iêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng diều? _Cho HS đánh vần tiếng: diều _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: i-ê-u +Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: iêu _GV lưu ý nét nối giữa i ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: diều _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. yêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần yêu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: yêu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: y-ê-u-yêu +Tiếng khóa: yêu +Từ khoá: yêu quý c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh iêu và yêu? _GV viết mẫu: yêu _GV lưu ý nét nối giữa y ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: yêu quý _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé tự giới thiệu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? +Em năm nay lên mấy? +Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? +Nhà em ở đâu? +Nhà em có mấy anh em? +Em thích học môn gì nhất? +Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào! * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ +2-4 HS đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả _Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i êvà u _Đánh vần: i-ê-u-iêu _Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều _Đọc: diều sáo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: iêu _ Viết vào bảng: diều _yê và u _Đánh vần: y-ê-u-yêu _Đánh vần: y-ê-u-yêu _Đọc: yêu quý _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng êu +Khác: yêu bắt đầu bằng y _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: yêu _Viết vào bảng: yêu quý _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học _Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 42 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ngày tháng năm 2007 Tiếng Việt: ưu-ươu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu _ Đọc mẫu: ưu, ươu 2.Dạy vần: ưu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ưu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng lựu? _Cho HS đánh vần tiếng: lựu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ư-u-ưu +Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu +Từ khoá: trái lựu c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ưu _GV lưu ý nét nối giữa ư và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: lựu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ươu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: ươu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ư-ơ-u-ươu +Tiếng khóa: hờ-ươu-hươu +Từ khoá: hươu sao c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ươu và iêu? _GV viết mẫu: ươu _GV lưu ý nét nối giữa ươ và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: hươu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền lành? +Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? +Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe! * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ +2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về _Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _ư và u _Đánh vần: ư-u-ưu _Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu _Đọc: trái lựu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: ưu _ Viết vào bảng: lựu _ươ và u _Đánh vần: ư-ơ-ươu _Đánh vần: hờ-ươu-hươu _Đọc: hươu sao _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: ươu bắt đầu bằng ươ _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: ươu _Viết vào bảng: hươu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Trong rừng và đôi khi trong Sở thú +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 43 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ngày tháng năm 2007 Tiếng Việt: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Sói và Cừu _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức) +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. * Ý nghĩa câu chuyện: _Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đến tội _Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: 5’ 2’ 22’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi _ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao *Tìm tiếng mang vần ưu, ươu +au, ao +Cau, cao + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (ao bèo, cá sấu, kì diệu) _ Viết bảng: cá sấu _Tập viết: cá sấu _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 44 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: