Giáo án Học vần lớp 1 - học kỳ II

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ

_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga

_ Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 143 trang Người đăng honganh Lượt xem 1405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bàn bằng ngón trỏ 
_Viết bảng con: âu
_Viết vào bảng: cầu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát va øtrả lời
+Bố, mẹ, ông,bà, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 40
Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng Việt: 	iu-êu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Đọc được câu ứng dụng: 
Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu
_ Đọc mẫu: iu, êu
2.Dạy vần: 
iu
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần iu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng rìu?
_Cho HS đánh vần tiếng: rìu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: i-u-iu
+Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu
+Từ khoá: lưỡi rìu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: iu
_GV lưu ý nét nối giữa i và u
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: rìu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
êu
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần êu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng phễu?
_Cho HS đánh vần tiếng: phễu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ê-u-êu
+Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
+Từ khoá: cái phễu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh iu và êu?
_GV viết mẫu: êu
_GV lưu ý nét nối giữa ê và u
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: phễu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Ai chịu khó?
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
+Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
+Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao?
+Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
+Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
+Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
+2-4 HS đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
_Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và u
_Đánh vần: i-u-iu
_Đánh vần: rờ- iu- rìu
_Đọc: lưỡi rìu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_ Viết bảng con: iu
_ Viết vào bảng: rìu
_ê và u
_Đánh vần: ê-u-êu
_Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
_Đọc: cái phễu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: êu bắt đầu bằng ê
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_Viết bảng con: êu
_Viết vào bảng: phễu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 41
Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng Việt: 	iêu-yêu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý
_ Đọc được câu ứng dụng: 
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu
_ Đọc mẫu: iêu, yêu
2.Dạy vần: 
iêu
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần iêu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng diều?
_Cho HS đánh vần tiếng: diều
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: i-ê-u
+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
+Từ khoá: diều sáo
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: iêu
_GV lưu ý nét nối giữa i ê và u
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: diều
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
yêu
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần yêu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: yêu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: y-ê-u-yêu
+Tiếng khóa: yêu
+Từ khoá: yêu quý
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh iêu và yêu?
_GV viết mẫu: yêu
_GV lưu ý nét nối giữa y ê và u
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: yêu quý
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bé tự giới thiệu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+Em năm nay lên mấy?
+Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em?
+Nhà em ở đâu?
+Nhà em có mấy anh em?
+Em thích học môn gì nhất?
+Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào!
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
+2-4 HS đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
_Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i êvà u
_Đánh vần: i-ê-u-iêu
_Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
_Đọc: diều sáo
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_ Viết bảng con: iêu
_ Viết vào bảng: diều
_yê và u
_Đánh vần: y-ê-u-yêu
_Đánh vần: y-ê-u-yêu
_Đọc: yêu quý
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng êu
+Khác: yêu bắt đầu bằng y
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_Viết bảng con: yêu
_Viết vào bảng: yêu quý
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học 
_Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 42
Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng Việt: ưu-ươu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
_ Đọc được câu ứng dụng: 
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu
_ Đọc mẫu: ưu, ươu
2.Dạy vần: 
ưu
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ưu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng lựu?
_Cho HS đánh vần tiếng: lựu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ư-u-ưu
+Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
+Từ khoá: trái lựu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ưu
_GV lưu ý nét nối giữa ư và u
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: lựu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ươu
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ươu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: ươu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ư-ơ-u-ươu
+Tiếng khóa: hờ-ươu-hươu
+Từ khoá: hươu sao
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh ươu và iêu?
_GV viết mẫu: ươu
_GV lưu ý nét nối giữa ươ và u
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: hươu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Những con vật này sống ở đâu?
+Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
+Con nào thích ăn mật ong?
+Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
+Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa?
+Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe!
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
+2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
_Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
_Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ư và u
_Đánh vần: ư-u-ưu
_Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
_Đọc: trái lựu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_ Viết bảng con: ưu
_ Viết vào bảng: lựu
_ươ và u
_Đánh vần: ư-ơ-ươu
_Đánh vần: hờ-ươu-hươu
_Đọc: hươu sao
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: ươu bắt đầu bằng ươ
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_Viết bảng con: ươu
_Viết vào bảng: hươu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và trả lời
+Trong rừng và đôi khi trong Sở thú
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 43
Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng Việt: 	Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 88 SGK
_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài: 
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_Cho HS đọc câu ứng dụng: 
 Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Sói và Cừu
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
_ GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức)
+Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
* Ý nghĩa câu chuyện:
_Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đến tội
_Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
5’
2’
22’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
_2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
_2-3 HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi
_ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
*Tìm tiếng mang vần ưu, ươu
+au, ao
+Cau, cao
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(ao bèo, cá sấu, kì diệu)
_ Viết bảng: cá sấu
_Tập viết: cá sấu
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 44
Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docHV 2.doc