I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
_ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
_ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minh họa TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
ng em ca hát _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chim hót thế nào? +Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? +Các em thường ca hát vào lúc nào? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học GDMT: Trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh – sạch –đẹp. _Dặn dò: - Nhận xét tiết học. +2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa +Đọc thuộc câu ứng dụng: _Viết: xâu kim, lưỡi liềm _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-t-ot Đọc trơn: ot _Viết: ot, hót _Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót _Đọc: tiếng hót _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: at mở đầu bằng a _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: hát, hót _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo + HS đóng vai tiếng gà gáy. + HS trả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 69 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 15 TIẾT : 145,146 Thứ , ngày tháng11 năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ăt- ât ( Chuẩn KTKN:19.; SGK:140.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. _ Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Ngày chủ nhật. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1, Bộ chữ của GV và HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât _ Đọc mẫu: ăt- ât 2.Dạy vần: ăt _GV giới thiệu vần: ăt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt _Phân tích tiếng mặt? _Cho HS đánh vần tiếng: mặt _GV viết bảng: mặt _Cho HS đọc trơn: - Cho Hs cài và viết bảng con. ât Tiến hành tương tự vần ăt * So sánh ăt và ât? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât,rửa mặt, đấu vật _Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngày chủ nhật _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ? + Em thấy những gì trong công viên ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Dặn dò: - Nhận xét tiết học. +HS đọc vần +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt _Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt _Đọc: rửa mặt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ât mở đầu bằng â _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). Cá nhân, tổ,lớp, nhóm. _ Đọc lớp, tổ, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: mắt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + HS trả lời. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 70 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 15 TIẾT : 147,148 Thứ , ngày tháng11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ôt- ơt ( Chuẩn KTKN:20.: SGK:142.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. - Giáo dục MT Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt _ Đọc mẫu: ôt- ơt 2.Dạy vần: ôt _GV giới thiệu vần: ôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _ Để tạo thành tiếng cột phải làm gì? _Phân tích tiếng cột? _Cho HS đánh vần tiếng: cột _Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ - Cho HS cài + viết bảng con. ơt Tiến hành tương tự vần ơt * So sánh ôt và ơt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Những người bạn tốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: _ GV chốt lại 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng MT:cây xanh đem lại lợi ích gì ? _Dặn dò: + HS đọc vần +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Viết vần ,từ _ Đọc theo GV - Đánh vần: ô-t-ôt Đọc trơn: ôt _Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột _Đọc: cột cờ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con. _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ơt mở đầu bằng ơ _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: một _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Viết vào vở TV1 _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Có bóng mát làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh _ Xem trước bài 71 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 15 TIẾT : 149,150 Thứ sáu, ngày tháng11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : et- êt ( Chuẩn KTKN:20.; SGK:144.) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét , cho điểm * Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt _ Đọc mẫu: et- êt 2.Dạy vần: et _GV giới thiệu vần: et _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _ Để tạo thành tiếng tétphải làm gì? _Phân tích tiếng tét? _Cho HS đánh vần tiếng: tét _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: - Cho HS cài và viết bảng con. êt Tiến hành tương tự vần et * So sánh et và êt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh câu ứng dụng _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: et, êt, bánh tét, dệt vải - GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chợ Tết _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em được đi chợ Tết vào dịp nào? +Chợ Tết có những gì đẹp? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 70 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Viết bảng con _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-t-et Đọc trơn: et _ Trả lời - HS phân tích. _Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét _Đọc: bánh tét _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs cài + viết bảng con _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: êt mở đầu bằng ê _HS đọc: cá nhân, tổ, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Gạch dưới từ có vần mới _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: rét, mệt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài _Viết vào vở TV 1. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Vào dịp tết. + HS trả lời. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 72 G Y G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 16 TIẾT :151,152 Thứ hai, ngày tháng năm 2011 MƠN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ut- ưt (Chuẩn KTKN:20..; SGK:146.) I.MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng _ Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt _ Đọc mẫu: ut- ưt 2.Dạy vần: ut _GV giới thiệu vần: ut _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút _Phân tích tiếng bút? _Cho HS đánh vần tiếng: bút _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: - Cho HS cài + viết bảng con. ưt Tiến hành tương tự vần ưt * So sánh ut và ưt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt, bút chì, mứt gừng Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ _Cho HS tập viết vào vở - GV nhận xét chữa lỗi c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ? + Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất ? + Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng là gì ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 71 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Viết bảng con _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-t-ut Đọc trơn: ut - HS phân tích. _Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút _Đọc: bút chì _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con. _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ưt mở đầu bằng ư _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Gạch dưới từ có vần mới _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: vút _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài _Viết vào vở TV1. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Ngón út là ngón ngắn nhất và nhỏ nhất . + HS kể. + Đi sau cùng gọi là đi sau rốt. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 73 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 16 TIẾT : 153,154 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứba, ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : it- iêt ( Chuẩn KTKN:20.; SGK:148 ) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọ được: it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt _ Đọc mẫu: it-iêt 2.Dạy vần: it _GV giới thiệu vần: it _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS nêu thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít _Phân tích tiếng mít? _Cho HS đánh vần tiếng: mít _GV viết bảng: mít _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: it, mít, trái mít - Cho HS cài và GV hướng dẫn viết bảng con. iêt Tiến hành tương tự vần it * So sánh iêt và it? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: it, iêt, trái mít, chữ viết Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Em tô, vẽ, viết _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì ? _ GV chốt lại 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 72 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Viết bảng con _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-t-it Đọc trơn: it - HS phân tích _Đánh vần: mờ-it-mit-sắc-mít -Đọc: trái mít _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con. +Giống: kết thúc bằng t +Khác: iêt mở đầu bằng iê - Đọc lớp, cá nhân, nhóm, tổ ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Gạch dưới từ có vần mới _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: biết _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài - HS viết vào vở TV : it, iêt,trái mít, chữ viết _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời + HS đặt tên và giới thiệu. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 74 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 16 TIẾT : 155,156 Thứ tư ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : uôt- ươt ( Chuẩn KTKN:20.; SGK:148.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt. Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1 III. CHUẨN BỊ : GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần uôt, ướt. GV viết lên bảng uôt, ươt _ Đọc mẫu: uôt, ươt 2.Dạy vần: uôt _GV giới thiệu vần: uôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS nêu thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng chuột _Phân tích tiếng chuột? _Cho HS đánh vần tiếng: chuột _GV viết bảng: chuột _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: uôt, chuột, chuột nhắt - Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con. ươt Tiến hành tương tự vần uôt * So sánh uôt và ươt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _GV viết mẫu bảng lớp: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề : Chơi cầu trượt - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi : + Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? + Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 73 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Viết bảng con _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-ô-t Đọc trơn: uôt _ Phân tích _Đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột _Đọc: chuột nhắt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). - HS cài + viết bảng con +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ươt mở đầu bằng ươ - Đọc cá nhâ, nhóm , tổ, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Gạch dưới từ có vần mới _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: chuột _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài - HS viết vào vở TV 1 :uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh và trả lời : + Nét mặt của các bạn rất vui tươi + Chơi lần lượt tứng bạn để không bị ngã. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 75 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 16 TIẾT :157,158 Thứ năm, ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập (Chuẩn KTKN:21.; SGK:152.) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. _ Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. _Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài: _ GV hỏi: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn 2.Ôn tập: a) Các chữ và vần đã học: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần _GV cho HS nhận xét: +14 vần có gì giống nhau? +Trong 14 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: _GV viết lên bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Hướng dẫn HS viết bảng con: chót vót, bát ngát TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc bài _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì? _Luyện đọc hai câu đố: Một đàn có trắng phau phau An no tắm mát rủ nhau đi nằm _Cho HS đọc trơn toàn bài b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết vào vở _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng . - Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm. - Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh. - Cho HS thảo luận và kể theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. * ý nghĩa câu chuyện : Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _Cho HS đọc bài 74 _Đọc câu ứng dụng _ Viết bảng con _ Quan sát tranh và trả lời _HS luyện đọc 14 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chót, vót, bát, ngát, Việt _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _ Viết bảng con: chót vót, bát ngát _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: mát _Đọc trơn cả 2 câu _ HS viết: chót vót, bát ngát - HS lắng nghe và quan sát. - HS thảo luận nhóm 4. - 2 HS trình bày. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 76 Y G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 16 TIẾT : 159,160 Thứ , ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oc- ac (Chuẩn KTKN:21..; SGK:154..) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac 2.Dạy vần: oc _GV giới thiệu vần: oc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc _Phân tích tiếng sóc? _Cho HS đánh vần tiếng: sóc _GV viết bảng: sóc _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc - Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con. ac Tiến hành tương tự vần oc * So sánh ac và oc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _GV viết mẫu bảng lớp: oc, ac, con sóc, bác sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ - GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Vừa vui vừa học _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp ? + Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học ? + Em thấy cách học như thế có vui không ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 75 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc - HS phân tích. _Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc _Đọc: con sóc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con. +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ac mở đầu bằng a - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). + HS tìm và gạch dưới. _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cóc, bọc, lọc _Đọc trơn 2 câu ứng dụng _Đọc toàn bài _ HS viết vào vở TV1. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời : + HS kể tên từng trò chơi. +
Tài liệu đính kèm: