Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Học Kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây

I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )

- Nhận biết được chữ và âm e.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

* HS khá, giỏi : luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.

II. CHUẨN BỊ :

_ Bộ tranh TV lớp 1.

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 49 trang Người đăng honganh Lượt xem 1398Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Học Kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề : bờ hồ.
_VSMT:Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV 1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết .
* Bài mới :
1.Giới thiệu bài: (SGV trang 44)
2.Dạy chữ ghi âm: 
ô
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ
_ GV hỏi: So sánh ô và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng cô và đọc cô
_GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp ô,ơ, cô, cờ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ơ
* GV hướng dẫn tương tự như ô
-Gv chỉnh sửa cho HS qua cách phát âm.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
TIẾT2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1.
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em.
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
_ Đưa tranh cho HS xem.
_ GV nêu nhận xét chung .
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
c) Luyện nói: Chủ đề: bờ hồ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
4.Củng cố – dặn dò:
-VSMT:Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên ở quê em
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
_ Xem trước bài 11.
_ 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ
_ Viết vào bảng con.
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời. 
+ Giống: chữ o
+ Khác: ô có thêm dấu mũ
-HS nhìn bảng phát âm từng em.
_ HS đọc: cô
_ c đứng trước, ô đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Viết vào bảng con
_HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HS TB, yếu đánh vần đọc trơn ).
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa.
_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
_HS viết vào vở TV 1.
_ Đọc tên bài luyện nói.
_HS quan sát vàtrả lời.
+ HS Tb, yếu trả lời.
+ HS khá giỏi trả lời.
+ Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau ngày làm việc.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 3
TIẾT :25,26
Thứ tư ,ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ôn tập
( Chuẩn KTKN :8.; SGK :24; 25..)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
_ Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
Thời gian: 70 p
II. CHUẨN BỊ :
_ Bảng ôn trang 24 SHS
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết .
1.Giới thiệu bài:
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu.
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
 GV chỉnh sửa cách phát âm của HS và nếu còn thời gian, có thể giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng:
_GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ:
+Lò co: Nhảy bằng một chân, chân kia co lên.
+Vơ co: Thu lấy, nhặt lấy cỏ
Thư giản
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 _GV đọc cho HS viết bảng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nốigiữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
Thư giản
c) Kể chuyện: Hổ
-GV kể lại chuyện kết hợp tranh minh họa.
- Gọi HS kể lại câu chuyện.
- Ý nghĩa : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_ Xem trước bài 12.
_ 2-3 HS đọc ô, ơ; cô, cờ
_ 2-3 HS đọc câu ứng dụng
_ Viết vào bảng con
+ HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn.
+ Cá nhân trả lời
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
_ HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_ HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
_ Tập viết lò cò trong vở Tập viết
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em vẽ
_Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
- HS lắng nghe và kể 1 HS 1 tranh kể trước lớp.
- HS khá, giỏi kể trước lớp.
- HS lắng nghe.
+HS theo dõi và đọc theo. 
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TUẦN : 3
TIẾT :27,28
Thứ năm ,ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY :	i-a 
( Chuẩn KTKN : 8 ; SGK :26; 27.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được :I, a, bi, cá,
_ Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề lá cờ.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết:
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy chữ ghi âm: 
i
a) Nhận diện chữ: 
_ Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng bi và đọc bi
_GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp i,bi .Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
a
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung.
_ GV đọc mẫu.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh.
_ GV nêu nhận xét chung.
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: lá cờ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong sách có vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? 
+ Ngoài lá cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng) em còn thấy những loại cờ nào?
+ Lá cờ Hội có những màu gì?
+ Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có những gì?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
_ Xem trước bài 13.
_ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ .
_Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
-HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: bi
_ b đứng trước, i đứng sau
_ HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
_ Viết vào bảng con( Giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng.)
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng( HS khá, giỏi đọc trơn ).
- HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc.
_ Tập viết: i, a, bi, cá
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời.
+ HS TB, yếu trả lời.
+ HS khá, giỏi trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN :3
TIẾT : 29,30
Thứ sáu ,ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	n-m
( chuẩn KTKN :8.. ; SGK :.)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : n, m, nơ ,me ;từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : n, m, nơ.
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má.
* Từ tuần 4 trở đi ,HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_ Viết bảng con
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy chữ ghi âm: 
n
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ n đã viết sẵn trên bảng và nói: 
 Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: n (đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng nơ và đọc nơ
_GV hỏi: Vị trí của n.ơ trong nơ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ
 - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp : n,nơ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV nhận xét và giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng.
m
* GV hướng dẫn tương tự như n
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung.
_ GV đọc mẫu.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh.
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
_GV đọc mẫu.
b) Luyện viết:.
_ Cho HS tập viết vào vở.
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: bố mẹ- ba má
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
+ HS có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe
+Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ Xem trước bài 14.
_ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ 
Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
_ Viết vào bảng: lò cò, vơ cỏ
_ Đọc theo GV
_HS nhìn bảng phát âm từng em.
_ HS đọc: nơ
_ n đứng trước, ơ đứng sau
_ HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
_ Viết vào bảng con.
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng.
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: n, m, nơ, me
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ HS TB, yếu trả lời.
+ HS khá, giỏi trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK.
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngay tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 4
TIẾT 31,32
Thứ hai ,ngày tháng năm 20
MÔN :TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	d - đ
( Chuẩn KTKN :9. ; SGK :30;31..)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : d, đ, dê, đò.
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :dế ,cá cờ, bi ve, lá đa.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
1.Giới thiệu bài:
- GV Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
2.Dạy chữ ghi âm: 
d
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ d đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: d 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng dê và đọc dê
_GV hỏi: Vị trí của d, ê trong dê như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: dờ- ê- dê
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp :d, dê . Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV Giúp đỡ HS TB, yếu viết chậm.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
đ
- GV hướng dẫn tương tự như d
- So sánh d với đ
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích 
+ Đi bộ: đi bằng chân không dùng xe cộ
_ GV đọc mẫu.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở.
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
_GV cho HS xem tranh và hỏi: 
+Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này?
+ Em biết những loại bi nào?
+ Cá cờ thường sống ở đâu?
+ Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Bắt như thế nào?
+ Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em biết đó là đồ chơi gì không?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
_ 2-3 HS đọc n, m, nơ, me
_Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
_ Đọc theo GV
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: dê
_ d đứng trước, ê đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: d,dê.
+ Giống: chữ d
+ Khác: đ có thêm nét ngang 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn).
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (HS TB, yếu đánh vần, HS khá,giỏi đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: d, đ, dê, đo( GV giúp đỡ HS TB, yếu còn viết chậm)
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và trả lời
+ Chúng thường là đồ chơi của trẻ?
+Dùng lá đa làm đồ chơi: trâu lá đa
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học.
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 15
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN :4
TIẾT : 33,34
Thứ ba ,ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	t -th
( Chuẩn KTKN :9.. ; SGK :32; 33)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : t, th, tổ, thỏ. 
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ổ , tổ.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết bảng
1.Giới thiệu bài:
_ GV giới thiệu bà, ghi tựa bài.
2.Dạy chữ ghi âm: 
t
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ t đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và một nét ngang.
_ So sánh t với đ
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: t 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng tổ và đọc tổ
_GV hỏi: Vị trí của t, ô trong tổ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: tờ – tô- hỏi- tổ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp: t, tổ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
th
- GV hướng dẫn tương tự như t 
_ GV hỏi: So sánh chữ t và th?
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích .
_ GV đọc mẫu.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Chấm bài + nhận xét
c) Luyện nói: Chủ đề: ổ, tổ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Con gì có ổ?
+ Con gì có tổ?
+ Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở?
+ Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ 2-3 HS đọc d, đ, dê, đò
_Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
_ Viết vào bảng con d, đ, dê, đo
_ HS lặp lại.
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét móc ngược (dài)
+Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải.
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: tổ
_ t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ô
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: t, tổ
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ t
+ Khác: th có thêm con chữ h 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: t, th, tổ, thỏ
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Con gà, vịt,.
+ Con chim,con ong,.
+ Con người có nhà để ở.
+ HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Xem trước bài 16
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN :4
TIẾT : 35,36
Thứ tư ,ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
 TÊN BÀI DẠY: Ôn tập
( Chuẩn KTKN : 9;SGK34; 35)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
_ Viết được :i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
_ Nghe hiểu vàke63 được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
* HS khá, giỏi kể được 2 –3 đoạn truyện theo tranh.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bảng ôn trang 34 SGK
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài: 
 a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
 c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ:
+Thợ nề: người làm nghề xây nhà và các công trình khác
 +Lá mạ: lá của cây mạ
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 _GV đọc cho HS viết bảng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nốigiữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc.
_ GV giải thích .
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Kể chuyện: Cò đi lò cò
Câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò”
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
 +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng
-Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa
-Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em
-Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh
+ Hình thức kể lại: Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. 
* Ý nghĩa câu chuyện:
Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ti vi, thợ mỏ
_ Viết vào bảng con:t, th, tổ, thỏ
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn )
_ Viết bảng con: tổ cò
_ Tập viết tổ cò trong vở Tập viết
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS quan sát ,lắng nghe.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 17
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 4
TIẾT : 37,38
Thứ năm ,ngày thang năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
 TÊN BÀI DẠY : u –ư
( Chuẩn KTKN :9; SGK :36; 37..)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : u, ư, nụ, thư.
_ Luyện nói từ 2 –3 câu theo chủ đề : thủ đô
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết bảng.
1. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài.
2.Dạy chữ ghi âm: 
u
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ u đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ u gồm nét xiên phải, hai nét móc ngược 
_ So sánh u với i (hoặc u với n)
)

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van 1 chuyen ma.doc