Giáo án Học vần lớp 1 - Bài: Eng - Iêng

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc – viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

 Nhận biết eng – iêng trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 Học sinh đọc, viết bài: ung – ưng ( Bảo, Hà , Mai).

 Đọc bài SGK. (Mi, Nhựt).

 

doc 3 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 6167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Bài: Eng - Iêng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học Vần
ENG - IÊNG
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc – viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
v Nhận biết eng – iêng trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh đọc, viết bài: ung – ưng ( Bảo, Hà , Mai).
v Đọc bài SGK. (Mi, Nhựt).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: eng.
Hỏi: Đây là vần gì?
-Phát âm: eng.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần eng.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần eng.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần uôn.
-Đọc: eng.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: xẻng.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng xẻng. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng xẻng.
-Đọc: xẻng.
-Treo tranh giới thiệu: lưỡi xẻng.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: iêng.
-Hoỉ : Đây là vần gì?
-Phát âm: iêng.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần iêng.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần iêng.
-So sánh:
+Giống: ng cuối.
+Khác: e – iê đứng đầu.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần iêng.
-Đọc: iêng.
-Hướng dẫn Học sinh gắn tiếng chiêng.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích tiếng chiêng.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng chiêng.
-Đọc: chiêng
-Treo tranh giới thiệu: Trống chiêng.
- Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc từ Trống chiêng.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
cái kẻng	củ riềng
xà beng	bay liệng
Giảng từ
-Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng có eng - iêng.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng:
+Treo tranh và nhận xét xem tranh minh hoa điều gì? 
->Giới thiệu câu:
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói:
-Chủ đề: Ao, hồ, giếng.
-Treo tranh.
-Hỏi : Trong tranh vẽ gì?
-Hỏi : Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
-Hỏi : Ao thường để làm gì?
-Hỏi : Giếng thường để làm gì?
-Hỏi : Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh?
-Hỏi : Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, em và các bạn phải làm gì?
-Nêu lại chủ đề: Ao, hồ, giếng.
*Hoạt động 4 Học sinh đọc bài trong SGK.
Vần eng
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau: Cá nhân
E – ngờ – eng: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xẻng có âm x đứng trước vần eng đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm e.
Xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần iêng.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần iêng có âm đôi iê đứng trước, âm ng đứng sau: cá nhân.
Iê – ngờ – iêng: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng chiêng có âm ch đứng trước, vần iêng đứng sau.
Chờ – iêng – chiêng: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
kẻng, riềng, beng, liệng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Ba bạn rủ rê 1 bạn đang học bài đi chơi đá bóng, đá cầu nhưng bạn này nhất quyết không đi và kiên trì ngồi học. Cuối cùng bạn ấy đạt điểm 10 còn 3 bạn kia bị điểm kém.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cảnh ao có người cho cá ăn, cảnh giếng có người múc nước.
Nuôi cá, tôm, trồng khoai nước, rửa ráy, giặt giũ...
Lấy nước ăn uống, sinh hoạt...
Giếng...
Không bỏ đồ dơ xuống giếng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: leng keng, thiêng liêng, xiềng xích , xà beng ...
5/ Dặn dò: 
-Dặn Học sinh về học bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docHoïc Vaàn.doc