Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 94: oang – oăng

 I .MỤC TIÊU:

 + Đọc được: oang – oăng, từ ngữ: vở hoang – con hoẵng, từ ngữ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng.

 + Viết được: oang – oăng, vở hoang – con hoẵng.

 + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: o chồng, o len, áo sơ mi.

 II . CHUẨN BỊ:

 Gv:Tranh minh họa, tranh luyện nói, thanh chữ ghi từ, Bộ ĐDDH.

 Hs: Bảng con, Bộ chữ thực hnh, Vở TV1 – tập 2.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 3943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 94: oang – oăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Long Thuận 1
Lâm Thị Kim Hồng Thứ sáu, ngày 01 tháng 02 năm 2013
MƠN: HỌC VẦN
Bài dạy: Bài 94 “ oang – oăng ”
 I .MỤC TIÊU:
 + Đọc được: oang – oăng, từ ngữ: vở hoang – con hoẵng, từ ngữ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng. 
 + Viết được: oang – oăng, vở hoang – con hoẵng.
 + Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo chồng, áo len, áo sơ mi.
 II . CHUẨN BỊ: 
 Gv:Tranh minh họa, tranh luyện nói, thanh chữ ghi từ, Bộ ĐDDH. 
 Hs: Bảng con, Bộ chữ thực hành, Vở TV1 – tập 2.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
TIẾT 1
 1.Khởi động (1’) 
 2 .Bài cũ (5’) GV cho HS đọc lần lượt vần, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng của bài 93 “oan – oăn”
GV đọc câu “Cây xoan trước nhà trổ đầy hoa” yêu cầu HS nghe và viết bảng con tiếng cĩ vần oan trong câu GV vừa đọc.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(24’) 
Giới thiệu bài: ( 1’)Tiết này, chúng ta học vần oang - oăng
Hoạt động 1: Dạy vần oang – oăng (10’)
Mục tiêu: HS đọc đúng vần, tiếng và từ có vần oang - oăng
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
Dạy vần oang:
 GV giới thiệu tranh, rút ra từ và vần mới, ghi bảng vần: oang 
Đánh vần và đọc trơn. 
Nêu cấu tạo vần oang.
Yêu cầu HS tìm và ghép vần oang vào bảng cài. 
Đọc: oa – ngờ – oang.
 * Yêu cầu HS tìm thêm h trước oang tạo thành tiếng mới: hoang.
Đánh vần và đọc trơn: hờ – oang – hoang.
 - Phân tích: hoang 
GV treo tranh giới thiệu mọi người đang vỡ hoang
Ghi bảng: vở hoang.
Đánh vần và đọc trơn.
Đọc: oang – hoang – vở hoang.
GV nhận xét.
Dạy vần oăng:
Mục tiêu: HS nhận diện vần oăng. Đánh vần và luyện đọc đúng tiếng, từ có vần oăng – con hoẵng
 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
Giới thiệu và rút ra vần oăng qua tranh, ghi: oăng
So sánh oang – oăng.
Đánh vần và đọc trơn vần oăng.
Nêu cấu tạo vần oăng. 
Tìm và ghép vần oăng.
Yêu cầu HS thêm h trước oăng , đấu ngã trên ă để được tiếng mới: hoẵng.
Đánh vần và đọc trơn.
Phân tích hoẵng. 
- Tìm và ghép tiếng hoẵng trên bảng cài .
GV treo tranh: tranh vẽ gì?
Ghi bảng: con hoẵng.
GV Đánh vần và đọc trơn từ : con hoẵng.
GV nhận xét.
Đọc: oăng – hoẵng – con hoẵng.
GV nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện viết (10’)
Mục tiêu: HS viết đúng đẹp vần oang – oăng; Từ: con hoẵng – khai hoang.
Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.
GV viết mẫu - nêu quy trình viết chữ và HS cách viết. Cho HS viết bảng con.
	 oang , khại hoang	 Nhận xét. 
Gv viết mẫu - nêu quy trình viết chữ và hướng dẫn cách viết: oăng – hoẵng.
 oăng , con hoẵng Nhận xét.
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (7’)
Mục tiêu: Đọc được từ ngữ ứng dụng và nhận diện được vần oang – oăng trong từ ngữ.
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
 GV giới thiệu từ ứng dụng: 
Áo choàng oang oang liếng thoắng dài ngoẵng
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần đang học trong từ ứng dụng.
GV giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động.
 GV đọc mẫu.
Chỉnh sửa- nhận xét.
 4 Củng cố (4’):
 + Tổ chức cho HS thi đua trò chơi: “Nhìn tranh, đồ vật để đoán từ”.
 Giới thiệu tranh vẽ khoang tàu đầy cá.
 + GV nhận xét. Đính bảng từ “ Khoang tàu ” cho HS đọc.
 Ø Thư giãn chuyển tiết.
TIẾT 2 
 4 . Luyện tập: ( 30’)
 Khởi động: ( 1’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc (5’) 
Mục tiêu: HS luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc.
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
Yêu cầu HS đọc trên bảng ( tiết 1).
GV nhận xét.
GV treo tranh: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: 
Cô dạy em tập viết
Y/ cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới trong đoạn thơ.
Hướng dẫn HS đọc từng câu – Cả đoạn thơ.
GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Đọc trang trái, câu ứng dụng 
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện viết (10’)
Mục tiêu: HS luyện viết đúng độ cao, mẫu chữ.
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
GV gắn chữ mẫu: oang – oăng, vở hoang – con hoẵng. 
+ Nêu khoảng cách giữa các chữ.
+ Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
+ Gv viết mẫu, nêu quy trình, hướng dẫn viết lần lượt từng dòng.
 oai , điện thoại 
Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 3: Luyện nói(10’)
Mục tiêu: HS luyện nói tự nhiên theo chủ để “Aùo choàng, áo len, áo sơ mi” phát triển lời nói mạnh dạn, lưu loát nói trước đám đông.
Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thực hành.
Gv treo tranh (hoặc giới thiệu vật thật ): tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi.
-Bé trai trong tranh bên phải mặc áo gì?
-Bé gái mặc áo gì?
- Bé trai trong tranh bên trái mặc áo gì?
- Aùo choàng và áo len được mặc vào mùa nào?
- Thường áo sơ mi các con mặc khi nào?
- Để áo quần luôn sạch đẹp ta không nên làm gì? 
- Aùo quần bị bẩn hay bị rách ai là người giúp em giặt giũ hoặc vá lại cho lành?
Gv: Phải biết giữ áo, quần sạch sẽ, không nên làm dây bẩn  
Nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố(5’)
 + Yêu cầu HS tìm và gạch chân tiếng có chứa vần đang học trong các từ ngữ.
 + Thi đua theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS, mỗi em một từ.
Loang lỗ
Loằng ngoằng
Gió thoảng
Cửa mở toang
Khai hoang
Hét toáng
Hoảng hốt 
Choáng váng 
Nhận xét – tuyên dương. 
 + Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ trong trò chơi.
5. Tổng kết – dặn dò:( 1’)
Chuẩn bị: Bài 95 “ oanh – oach ” .
Nhận xét tiết học.
Hát đầu giờ.
+ HS đọc bài: oan – oăn.
+ Nghe và viết bảng con: Xoan. 
+ Lắng nghe.
Học vần mới: oang.
Cá nhân, đồng thanh: o- a- ngờ – oang 
HS nêu: Oa trước ng sau.
HS thực hiện.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS thực hiện.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS nêu: hờ trước oang sau.
Quan sát.
Cá nhân, dãy, cả lớp: vỡ hoang.
2- 3 HS đọc, dãy, đồng thanh.
Học vần mới oăng:
Cá nhân, dồng thanh.
HS nêu: Giống nhau có o, ng.
Aâm a khác: ă ở giữa vần.
HS đọc: cá nhân , đồng thanh.
nêu: O trước ă sau, ng ở cuối.
HS thực hiện.
HS nêu: hoẵng.
Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
HS nêu: hờ trước oăng sau, dấu ngã trên ă. 
HS thực hiện.
HS quan sát: Con hoẵng.
Cá nhân, đồng thanh, dãy.
 3 HS đọc, dãy bàn, đồng thanh.
Ø Luyện viết bảng con:
HS quan sát và lắng nghe.
HS viết bảng con: oang – hoang.
HS viết tiếp: oăng – hoẵng.
Luyện đọc từ:
HS nêu: choàng – oang , thoắng – ngoẵng.
+ Lắng nghe.
Cá nhân, đồng thanh.
+ Tham gia trò chơi:
Thực hiện cả lớp.
Cá nhân, đồng thanh: khoang tàu.
Ø Luyện đọc bài trên bảng lớp và trong SGK:
3 – 4 cá nhân, đồng thanh.
HS nêu: Tranh vẽ cô giáo đang dạy các bạn HS tập viết.
HS đọc bài và nêu: thoảng.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc cả bài: Cá nhân, đồng thanh.
Ø Luyện viết vào vở TaÄp viết 1, tập 2.
HS nêu.
+ Lắng nghe và quan sát.
HS viết vào vở.
HS nêu.
HS tự nói
+ Lắng nghe.
+ Thi đua trò chơi: thực hiện theo nhóm.
+ Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Lắng nghe.
Rút kinh nghiệm
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docOANG - OĂNG.doc