I/ Mục tiêu:
+ Đọc được: ăp – âp, cải bắp – cá mập; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết được: ăp – âp, cải bắp – cá mập.
+ Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II/ Chuẩn bị:
1/ GV: Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói, các thanh chữ ghi từ, phiếu BT
2/ HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy – học:
Trường Tiểu học Long Thuận 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp Thứ sáu, ngày 18 tháng 01 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN Bài dạy: Bài 85 “ăp – âp” I/ Mục tiêu: + Đọc được: ăp – âp, cải bắp – cá mập; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được: ăp – âp, cải bắp – cá mập. + Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II/ Chuẩn bị: 1/ GV: Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói, các thanh chữ ghi từ, phiếu BT 2/ HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, bảng con. III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động thầy Hoạt động trò * TIẾT 1: 1/ Khởi động: (1’) 2/ Bài cũ: (4’) - Gọi HS đọc bài cũ trong SGK ( hoặc thanh ghi từ, bảng phụ ghi câu ứng dụng ) trang trái, trang phải. - Viết bảng con: con cọp, xe đạp , đóng góp . - GV nhận xét. 3/ Bài mới: ( 25’) Giới thiệu bài mới (1’): Tiết này các em học vần ăp – âp. a/ Hoạt động 1: Dạy vần ăp – âp ( 12’) - Phương pháp: Trực quan, thực hành, luyện đọc. Học vần mới ăp. Giới thiệu chiếc cặp, rút ra vần ăp. - GV ghi bảng: ăp Nêu cấu tạo vần ăp. Tìm và ghép vần ăp ở bảng cài. - Nêu cách đánh vần. - Vần ăp thêm âm b, thanh sắc được tiếng gì? Tìm và ghép tiếng bắp trên bảng cài. 1 HS lên bảng lớp gắn chữ ở bảng cài. - GV viết bảng: bắp - Nêu cách đánh vần – đọc trơn. GV nhận xét. Phân tích tiếng bắp. - GV nhận xét. * Kể tên một số loại rau cải mà em biết? - GV viết bảng: cải bắp - Gọi HS đọc trơn: cải bắp Đọc mẫu: ăp – bắp – cải bắp Gọi HS đọc: ăp – bắp – cải bắp GV nhận xét. Dạy vần âp - Phương pháp: Trực quan, thực hành, luyện đọc. Cho HS xem vở Tập viết: Đây là quyển gì? - GV rút ra vần và ghi bảng: âp - So sánh vần ăp – âp? - Nêu cách đánh vần – đọc trơn. - Phân tích: âp - Hãy ghép vần âp. - Có vần âp muốn có tiếng mập ta làm thế nào? Hãy ghép bảng cài tiếng mập. 1 HS cài chữ ở bảng lớp. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV viết bảng: mập. - Nêu cách đánh vần – đọc trơn Phân tích tiếng mập? - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV treo tranh: Vẽ gì? - GV giới thiệu:cá mập là loài cá sống dưới biển,rất to và dữ. - GV viết bảng: cá mập - Đọc mẫu. Gọi HS đọc trơn: âp – mập – cá mập Nhận xét. b/ Hoạt động 2: ( 5’) Luyện viết. GV hướng dẫn viết bảng con lần lượt: ăp, cải bắp; âp, cá mập. GV viết mẫu - nêu quy trình. ăp , âp , cá mập , cải bắp - GV nhận xét – chỉnh sửa. Hát đầu giờ. HS đọc bài cũ: Bài op – ap ( cá nhân). Nghe và viết bảng con. + Lắng nghe. Học vần mới ăp: Quan sát và trả lời. Đọc cá nhân, đồng thanh. HS nêu: ă và p. HS thực hiện, 1 HS ghép bảng cài trên bảng lớp. HS đọc cá nhân, đồng thanh: ă – p – ăp HS nêu: tiếng bắp. HS thực hiện. Đọc cá nhân, đồng thanh: B – ăp – băp – sắc – bắp . HS nêu: Có âm b ghép với vần ăp , dấu sắc trên ă. HS tự kể. HS đọc cá nhân, đồng thanh: cải bắp Đọc cá nhân, đồng thanh, dãy bàn Học vần mới âp: Quan sát và trả lời: Vở Tập viết 2. Đọc cá nhân, đồng thanh. Giống: p – khác: ă, â Đọc cá nhân: â – p – âp Vần âp: có âm â ghép với âm p. Hs thực hiện. Thêm âm m, thanh nặng dưới âm â HS thực hiện. Đọc cá nhân, đồng thanh: M – âp – mâp – nặng – mập. Tiếng mập: có âm m đứng trước ghép với vần âp HS quan sát và nêu: cá mập. Đọc cá nhân, đồng thanh:Cá mập Nghe và đọc: cá nhân, dãy bàn, cả lớp. Ø Luyện viết: Quan sát. HS viết bảng con. c/ Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng ( 7’) - Phương pháp: Trực quan, động não, luyện đọc. - GV ghi bảng (hoặc đính thanh ghi từ): gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Gọi HS đọc từ trên bảng. - Tìm tiếng có chứa vần mới học? - GV nhận xét – giải thích từ. - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên bảng. d/. Hoạt động 4:(5’) Củng cố. Tổ chức cho HS thi đua trò chơi “Nhìn tranh, đồ vật đoán từ”. GV giới thiệu tranh – đồ vật: trái bắp, nắp chai, vở Tập viết 1. GV nhận xét. Cho HS đọc lại từ ngữ trong trò chơi. Thư giãn chuyển tiết. HS quan sát. Đọc cá nhân, dãy bàn, lớp HS nêu: Gặp, tập, nắp, bập Đọc cá nhân, đồng thanh. + HS tham gia trò chơi. + Thực hiện theo dãy bàn. Đọc cá nhân, đồng thanh: từ ngữ vừa tìm. TIẾT 2: 4 / Luyện tập: (30’) a/ Hoạt động 1: Luyện đọc ( 12’) - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. Yêu cầu HS mở SGK đọc bài ở tiết 1: Vần – tiếng, từ khóa và từ ngữ ứng dụng. - GV treo tranh – tranh vẽ gì? GV giới thiệu câu ứng dụng. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học? - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2: Luyện viết ( 8’) Mục tiêu: HS viết đúng mẫu chữ theo dịng kẻ vở Tập viết 1/ Tập 2 - Phương pháp: Trực quan, thực hành. - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV hướng dẫn viết. ăp , âp , cá mập , cải bắp GV thu vở chấm – nhận xét . c/ Hoạt động 3: Luyện nói ( 8’) - Phương pháp: Trực quan, gợi mở, đàm thoại. - GV treo tranh – vẽ gì? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em. - GV cho HS giới thiệu đồ dùng trong cặp sách của mình cho các bạn nghe. - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4: Củng cố ( 4’) Tổ chức trị chơi “ Điền vần thích hợp” . Nội dung: cá h ./ s /... xếp n../ nồi d... dờn h/ t../ nĩi l / GV nhận xét. Cho HS đọc lại từ trong trị chơi. GV nhận xét. 5/ Tổng kết – dặn dò: ( 1’) - Học bài hơm nay: ăp, âp - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị: Bài 86 “ ôp – ơp”. HS đọc cá nhân. Quan sát tranh và trả lời:Vẽ chuồn chuồn, mưa, cây, mặt trời, 3 HS đọc to Cả lớp đọc thầm, tìm và nêu: thấp, ngập. Đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Ø Luyện viết bài vào vở Tập viết 1/ Tập 2: HS tự nêu. HS quan sát và lắng nghe. Thực hành viết bài vào vở. * Luyện nĩi: Vẽ cặp, bút, vở, HS tự nói với các bạn. Ø Thi đua trị chơi theo nhĩm . Đọc các từ ngữ trong trị chơi: cá hấp, hấp tấp, dập dờn - nắp nồi, sắp xếp, nĩi lắp. + Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: