Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 55: Eng, iêng

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và cỏc cõu ứng dụng

- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .

- Luyện núi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG- HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I

5ph I. Ổn định tổ chức lớp

II. Kiểm tra bài cũ

- viết:

- Đọc sgk

- Bảng con.

- cá nhân.

II

10 ph III.Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

2. Dạy vần:

a.Vần:

- Yêu cầu tìm và ghép âm : e, n, g,

- viết bảng lớp: eng:.

- Vần: eng được tạo bởi mấy âm?

- So sánh eng với ung

- Chỉ bảng: eng

- Có vần muốn có tiếng làm thế nào?

- Viết bảng: xẻng.

- Chỉ:

- Phân tích : xẻng. có âm vần, thanh gì?

- Chỉ bảng: xẻng.

- Cho hs quan sát tranh: Vẽ gì?

- Giải thích:

- Ghi từ: lưỡi xẻng.

- Hỏi: Từ lưỡi xẻng có những tiếng nào? Có mấy tiếng? Tiếng nào trước , tiếng nào sau? Tiếng nào có vần mới?

- Chỉ từ: lưỡi xẻng.

- Hỏi: Học vần mới gì? Tiếng mới gì?

Từ mới gì?

- Chỉ bảng ( linh hoạt)

b.Daùy vaàn ieõng: ( Qui trỡnh tửụng tửù)

- ghép con chữ thanh gài- giơ lên.

- Nhận xét.

- nhìn thanh gài đọc: eng:.

- 3 âm

- Giống: ng ở cuối ; khác:e, u .

- Đọc nối tiếp - đồng thanh.

- HS đánh vần- đọc trơn.

- Tự ghép - nhận xét - đọc.

- Đọc nối tiếp - Đồng thanh.

- Đánh vần- đọc ( CN - ĐT).

- Trả lời: lưỡi xẻng.

- 1 em đọc:

- Đọc nối tiếp từ:

-Đọc CN - ĐT.

 

doc 4 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 55: Eng, iêng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
 Tiết 1: Tiếng việt
Bài 55: eng, iêng
I. Mục tiêu:
- Đọc được : eng , iờng , lưỡi xẻng , trống chiờng ; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được : eng , iờng , lưỡi xẻng , trống chiờng .
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Tg- hđ
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hđ
I
5ph
I. ổn định tổ chức lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- viết: 
- Đọc sgk
- Bảng con.
- cá nhân.
Hđ
Ii
10 ph
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a.Vần:
- Yêu cầu tìm và ghép âm : e, n, g,
- viết bảng lớp: eng:.
- Vần: eng được tạo bởi mấy âm?
- So sánh eng với ung
- Chỉ bảng: eng
- Có vần muốn có tiếng làm thế nào?
- Viết bảng: xẻng.
- Chỉ: 
- Phân tích : xẻng. có âm vần, thanh gì?
- Chỉ bảng: xẻng.
- Cho hs quan sát tranh: Vẽ gì?
- Giải thích:
- Ghi từ: lưỡi xẻng.
- Hỏi: Từ lưỡi xẻng có những tiếng nào? Có mấy tiếng? Tiếng nào trước , tiếng nào sau? Tiếng nào có vần mới?
- Chỉ từ: lưỡi xẻng.
- Hỏi: Học vần mới gì? Tiếng mới gì?
Từ mới gì?
- Chỉ bảng ( linh hoạt) 
b.Daùy vaàn ieõng: ( Qui trỡnh tửụng tửù)
- ghép con chữ thanh gài- giơ lên.
- Nhận xét.
- nhìn thanh gài đọc: eng:.
- 3 âm 
- Giống: ng ở cuối ; khác:e, u .
- Đọc nối tiếp - đồng thanh.
- HS đánh vần- đọc trơn.
- Tự ghép - nhận xét - đọc.
- Đọc nối tiếp - Đồng thanh.
- Đánh vần- đọc ( CN - ĐT).
- Trả lời: lưỡi xẻng.
- 1 em đọc: 
- Đọc nối tiếp từ: 
-Đọc CN - ĐT.
Hđ
Iii
15ph
c.Từ ứng dụng ( viết sẵn)
- Giải nghĩa từ:
d. Viết:
- Nêu quy trình, viết mẫu.
- Nhận xét.
- Nhận xét:
- HS đọc thầm.
-Gạch dưới tiếng có vần mới.
- 1 em đọc tiếng - phân tích - đánh vần.
- Đọc trơn từ - CN.
- Đọc tiếp sức. ( Đọc cả 4 từ).
- Bảng con: - Đọc ĐT .
Bảng con: - Đọc ĐT
- 3 em đọc các từ vừa viết.
Hđ
Iv
5ph
4. Củng cố dặn dò:
- Học vần mới gì?
-Tìm từ có vần ngoài bài? 
Tiết 2
Tg- hđ
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hđ
I
5ph
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài tiết 1
- Lên bảng đọc.
- Đọc theo GV chỉ ( linh hoạt)
- Đọc từ có vần: .
Hđ
Ii
10 ph
3.Bài mới:
a. Câu ứng dụng:
- Chỉ bảng:
- tìm tiếng có vần mới
- đọc mẫu- cách phát âm.
- Cho HS quan sát tranh- Vẽ gì?
- Đọc SGK (câu ứng dụng).
- Đọc SGK ( Cả bài).
- Đọc thầm.
- Tìm gạch dưới- Phân tích- đánh vần- đọc trơn.
- Đọc nối tiếp 
- Đọc CN - ĐT
Hđ
Iii
15ph
b. Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh - vẽ gì?
- Bài luyện nói hôm nay có chủ đề gì?
- Gọi HS nhắc lại tên bài luyện nói:
( ghi đầu bài chủ đề luyện nói- cất tranh).
- Đọc đầu bài.
c. Luyện viết vở:
- Khoảng cách giữa hai vần bằng 1 con chữ o.
- Độ cao của các con chữ?
- Tư thế cầm bút, ngồi.
- Chấm bài.
- Đọc ĐT đầu bài luyện nói.
Hđ
Iv
5ph
4. Củng cố dặn dò:
- Học được mấy vần mới?
- Chỉ bảng 1 em đọc toàn bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai hoc van.doc