I. MỤC TIÊU:
- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và cỏc cõu ứng dụng
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .
- Luyện núi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG- HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ
I
5ph I. Ổn định tổ chức lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- viết:
- Đọc sgk
- Bảng con.
- cá nhân.
HĐ
II
10 ph III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a.Vần:
- Yêu cầu tìm và ghép âm : e, n, g,
- viết bảng lớp: eng:.
- Vần: eng được tạo bởi mấy âm?
- So sánh eng với ung
- Chỉ bảng: eng
- Có vần muốn có tiếng làm thế nào?
- Viết bảng: xẻng.
- Chỉ:
- Phân tích : xẻng. có âm vần, thanh gì?
- Chỉ bảng: xẻng.
- Cho hs quan sát tranh: Vẽ gì?
- Giải thích:
- Ghi từ: lưỡi xẻng.
- Hỏi: Từ lưỡi xẻng có những tiếng nào? Có mấy tiếng? Tiếng nào trước , tiếng nào sau? Tiếng nào có vần mới?
- Chỉ từ: lưỡi xẻng.
- Hỏi: Học vần mới gì? Tiếng mới gì?
Từ mới gì?
- Chỉ bảng ( linh hoạt)
b.Daùy vaàn ieõng: ( Qui trỡnh tửụng tửù)
- ghép con chữ thanh gài- giơ lên.
- Nhận xét.
- nhìn thanh gài đọc: eng:.
- 3 âm
- Giống: ng ở cuối ; khác:e, u .
- Đọc nối tiếp - đồng thanh.
- HS đánh vần- đọc trơn.
- Tự ghép - nhận xét - đọc.
- Đọc nối tiếp - Đồng thanh.
- Đánh vần- đọc ( CN - ĐT).
- Trả lời: lưỡi xẻng.
- 1 em đọc:
- Đọc nối tiếp từ:
-Đọc CN - ĐT.
Tuần 14 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Tiếng việt Bài 55: eng, iêng I. Mục tiêu: - Đọc được : eng , iờng , lưỡi xẻng , trống chiờng ; từ và cỏc cõu ứng dụng - Viết được : eng , iờng , lưỡi xẻng , trống chiờng . - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Tg- hđ Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hđ I 5ph I. ổn định tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ - viết: - Đọc sgk - Bảng con. - cá nhân. Hđ Ii 10 ph III.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a.Vần: - Yêu cầu tìm và ghép âm : e, n, g, - viết bảng lớp: eng:. - Vần: eng được tạo bởi mấy âm? - So sánh eng với ung - Chỉ bảng: eng - Có vần muốn có tiếng làm thế nào? - Viết bảng: xẻng. - Chỉ: - Phân tích : xẻng. có âm vần, thanh gì? - Chỉ bảng: xẻng. - Cho hs quan sát tranh: Vẽ gì? - Giải thích: - Ghi từ: lưỡi xẻng. - Hỏi: Từ lưỡi xẻng có những tiếng nào? Có mấy tiếng? Tiếng nào trước , tiếng nào sau? Tiếng nào có vần mới? - Chỉ từ: lưỡi xẻng. - Hỏi: Học vần mới gì? Tiếng mới gì? Từ mới gì? - Chỉ bảng ( linh hoạt) b.Daùy vaàn ieõng: ( Qui trỡnh tửụng tửù) - ghép con chữ thanh gài- giơ lên. - Nhận xét. - nhìn thanh gài đọc: eng:. - 3 âm - Giống: ng ở cuối ; khác:e, u . - Đọc nối tiếp - đồng thanh. - HS đánh vần- đọc trơn. - Tự ghép - nhận xét - đọc. - Đọc nối tiếp - Đồng thanh. - Đánh vần- đọc ( CN - ĐT). - Trả lời: lưỡi xẻng. - 1 em đọc: - Đọc nối tiếp từ: -Đọc CN - ĐT. Hđ Iii 15ph c.Từ ứng dụng ( viết sẵn) - Giải nghĩa từ: d. Viết: - Nêu quy trình, viết mẫu. - Nhận xét. - Nhận xét: - HS đọc thầm. -Gạch dưới tiếng có vần mới. - 1 em đọc tiếng - phân tích - đánh vần. - Đọc trơn từ - CN. - Đọc tiếp sức. ( Đọc cả 4 từ). - Bảng con: - Đọc ĐT . Bảng con: - Đọc ĐT - 3 em đọc các từ vừa viết. Hđ Iv 5ph 4. Củng cố dặn dò: - Học vần mới gì? -Tìm từ có vần ngoài bài? Tiết 2 Tg- hđ Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hđ I 5ph 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài tiết 1 - Lên bảng đọc. - Đọc theo GV chỉ ( linh hoạt) - Đọc từ có vần: . Hđ Ii 10 ph 3.Bài mới: a. Câu ứng dụng: - Chỉ bảng: - tìm tiếng có vần mới - đọc mẫu- cách phát âm. - Cho HS quan sát tranh- Vẽ gì? - Đọc SGK (câu ứng dụng). - Đọc SGK ( Cả bài). - Đọc thầm. - Tìm gạch dưới- Phân tích- đánh vần- đọc trơn. - Đọc nối tiếp - Đọc CN - ĐT Hđ Iii 15ph b. Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh - vẽ gì? - Bài luyện nói hôm nay có chủ đề gì? - Gọi HS nhắc lại tên bài luyện nói: ( ghi đầu bài chủ đề luyện nói- cất tranh). - Đọc đầu bài. c. Luyện viết vở: - Khoảng cách giữa hai vần bằng 1 con chữ o. - Độ cao của các con chữ? - Tư thế cầm bút, ngồi. - Chấm bài. - Đọc ĐT đầu bài luyện nói. Hđ Iv 5ph 4. Củng cố dặn dò: - Học được mấy vần mới? - Chỉ bảng 1 em đọc toàn bài.
Tài liệu đính kèm: