A/ MỤC TIÊU , CKTKN :
- Đọc được : iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu từ và câu ứng dụng
Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
- Viết được : iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó .
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày dạy tháng 10 năm 2010 Tuần 09 Môn : Học vần Tên bài dạy : Bài 40 iu – êu (CKT : 13 ; SGK : ) A/ MỤC TIÊU , CKTKN : - Đọc được : iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu từ và câu ứng dụng Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả . - Viết được : iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó . B/ CHUẨN BỊ : - Tranh - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : iu – êu 2/ Dạy vần : * vần iu : a/ Nhận diện vần : - Vần iu được ghép bởi âm i và u . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : i – u – iu - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần iu ghép thêm âm rờ và thanh huyền ta được tiếng gì? - Đánh vần : i – u – iu rờ – iu – riu – huyền – rìu lưỡi rìu - Nhận xét chỉnh sửa . c/ Tập viết : - Viết mẫu iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu và hướng dẫn qui trình viết chữ Tiết 2 : * Vần êu : Tiến hành tương tự như vần iu . + So sánh iu và êu . d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 3 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Cây bưởi , cây táo nhà bà đều say trĩu quả . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ những loài vật nào ? ( HSY , TB ) - Em hãy kể những công việc mà các loài vật ấy làm được ? ( HSK) - Em thấy con vật nào là con vật chịu khó ? Siêng năng ? ( HSG ) - Mở SGK đọc cá nhân bài au – âu - Viết chữ au – âu ; cây cau ; cái cầu vào bảng con. - Cài bảng iu . - Phát âm iu: cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng rìu - Cài bảng rìu - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : iu – êu ; lưỡi rìu – cái phễu - Đọc thầm . - Đọc cá nhân , nhóm , lớp. - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ bà và cháu đang đi dạo trong vườn . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . - Vẽ con gà trống , con chim , con chó , Con gà chịu khó báo thức mọi người Con chó chịu khó giữ nhà. . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . */ BỔ SUNG SỬ DỤNG: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: