I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- GD học sinh yêu qu hương
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa
HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 -
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT
ïng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cướp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: iêp, ươp _Tập viết: tấm liếp, giàn mướp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài Thứ sáu, ngày 22 tháng 01 năm 2010 TẬP VIẾT– Tiết 10 bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá, sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay I.MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá, sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng con được viết sẵn các chữ – Chữ viết mẫu các chữ trên HS : Vở tập viết 1/T2- Bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết + bập bênh:- -Độ cao của từ “bập bênh”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho Hs xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng ( Các từ sau hướng dẫn như từ bập bênh: xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá,sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố:_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp _kênh rạch -tiếng bập cao 3 đơn vị rưỡi và tiếng bênh cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o bập bênh lợp nhà hí hốy, áo chồng, sách giáo khoa kế hoạch, khoanh tay HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1/tËp 2. *GV tù chän tõ cho HS tËp viÕt trªn c¬ së nh÷ng lçi c¸c em thêng m¾c HỌC VẦN Tiết 200 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học : ach, ich, êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp,ươp _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng rõ ràng, trôi chảy. _ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: (5’) : êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, ach, ich, _Viết : up, iêp,ươp 1.Bài mới : (25’) 2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 3. Trò chơi :Ghép từ : sách giáo khoa, hí hoáy, - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp) _ Viết bảng con các tiếng, từ : ôp, ơp, ep - Ghép bảng cài các tiếng, từ áo choàng, kế hoạch, khoanh tay -Viết bảng con và ghép Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TUẦN 22 Thứ HAI , ngày 25 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 201-202 Bài 90: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 84 ®Õn bµi 90.. -ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 84 ®Õn bµi 90. -Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: Ngçng vµ TÐp. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Tranh minh họa: ấp trứng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK +12 vần có gì giống nhau?Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì? _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: c) Kể chuyện: Ngỗng và tép _GV kể chuyện theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một hôm, nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng: “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi Ngỗng, hay là thịt đi một con đãi khách?” -Tranh 2: Đôi vợ chồng Ngỗng nghe được tin ấy, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách lại là người có tài nghe được tiếng nói loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảm đôi Ngỗng và quý trọng tình nghĩa vợ chồng của chúng -Tranh 3: Sáng hôm sau, ông khách thức dậy thật sớm. Ngoài cổng có người rao bán Tép. Ông bèn gọi vợ bạn dậy mua Tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn Tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng nữa -Tranh 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ đấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa * Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 91 _Cho HS đọc bài 89 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ + HS nêu ra các vần đã học _HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần) _HS luyện đọc 12 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: ắp, tiếp, ấp _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chép, tép, đẹp_Đọc trơn bài thơ _HS viết: đón tiếp, ấp trứng _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ kể 1 tranh +HS theo dõi và đọc theo. - HS kh¸-giái kĨ ®ỵc 2-3 ®o¹n truyƯn theo tranh. Thứ ba, ngày 26 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 203-204 oa- oe I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc: oa, oe, ho¹ sÜ, mĩa xoÌ; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: oa, oe, ho¹ sÜ, mĩa xoÌ . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Søc khoỴ lµ vèn quý nhÊt. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oa, oe. GV viết lên bảng oa, oe_ Đọc mẫu: oa, oe 2.Dạy vần: oa _GV giới thiệu vần: oa_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng hoạ? _Cho HS đánh vần tiếng: hoạ_GV viết bảng: hoạ _GV viết bảng: hoạ sĩ _Cho HS đọc trơn: oa, hoạ, hoạ sĩ oe Tiến hành tương tự vần oa * So sánh oa và oe? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: oa, oe _Hướng dẫn viết từ: hoạ sĩ, múa xoè _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì? +Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào? +Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? _4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: __ Xem trước bài 92 +HS đọc bài 90 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-oa Đọc trơn: oa _Viết: oa _Đánh vần: h-oa-hoa-nặng-hoạ _Đọc: hoạ _Đọc: hoạ sĩ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng o +Khác: oe kết thúc bằng e * Đọc trơn:oe, xoè, múa xoè oa: khoa, hoà oe: choè, khoẻ _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xoè, khoe Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oa, oe _Tập viết: hoạ sĩ, múa xoè _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 205-206 oai- oay I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : oai, oay, ®iƯn tho¹i, giã xo¸y; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt ®ỵc: oai, oay, ®iƯn tho¹i, giã xo¸y . - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: GhÕ ®Èu, ghÕ xoay, ghÕ tùa. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Vật thực: điện thoại, quả xoài, củ khoai lang III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oai, oay. GV viết lên bảng oai, oay_ Đọc mẫu: oai, oay 2.Dạy vần: oai _GV giới thiệu vần: oai_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng thoại? _Cho HS đánh vần tiếng: thoại _GV viết bảng: thoại Cho HS xem và hỏi: Đây là cái gì?_GV viết bảng: điện thoại _Cho HS đọc trơn: oai, thoại, điện thoại oay Tiến hành tương tự vần oai * So sánh oai và oay? _GV giới thiệu: Gió xoáy là luồng gió thổi tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: oai, oay Lưu ý nét nối từ o, a sang i, từ o, a sang y _Hướng dẫn viết từ: điện thoại, gió xoáy _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoáy, ghế tựa_GV cho HS xem tranh và gọi tên từng loại ghế _Cho HS giới thiệu với các bạn trong lớp, nhà em có loại ghế nào? _Cho HS chỉ và giới thiệu với cả lớp trong lớp học của mình có loại ghế nào? _Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: +HS đọc bài 91 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-i-oai Đọc trơn: oai _Viết: oai _Đánh vần: th-oai-thoai-nặng-thoại _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng oa +Khác: oay kết thúc bằng y * Đọc trơn:oay, xoáy, gió xoáy oai: xoài, khoai oay: hoáy, hoay _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: khoai _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oai, oay _Tập viết: điện thoại, gió xoáy _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 93 Thứ năm, ngày 28 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 207-208 Bài 93: oan- oăn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc: oan, o¨n, giµn khoan, tãc xo¨n; tõ vµ c¸c c©u øng dơng. -ViÕt ®ỵc: oan, o¨n, giµn khoan, tãc xo¨n . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Con ngoan, trß giái. - GDHS cố gắng chăm ngoan, học tốt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oan, oăn. GV viết lên bảng oan, oăn_ Đọc mẫu: oan, oăn 2.Dạy vần: oan _GV giới thiệu vần: oan _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Phân tích tiếng khoan?_Cho HS đánh vần tiếng: khoan_GV viết bảng: khoan _GV viết bảng: giàn khoan _Cho HS đọc trơn: oan, khoan, giàn khoan oăn Tiến hành tương tự vần oan * So sánh oan và oăn? _GV có thể cho HS so sánh 2 mái tóc để HS nhận ra tóc xoăn * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: oan, oăn _Hướng dẫn viết từ: giàn khoan, tóc xoăn _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi _GV cho HS quan sát tranh và nhận xét: +Ở lớp, bạn HS đang làm gì?+Ở nhà, bạn đang làm gì? +Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi? +Nêu tên những bạn “Con ngoan trò giỏi” ở lớp mình? _Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 92 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-n-oan Đọc trơn: oan _Viết: oan _Đánh vần: kh-oan-khoan _Viết: khoan _Đọc: giàn khoan _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng n-+Khác: oăn có ă ở giữa * Đọc trơn: oăn, xoăn, tóc xoăn oan: ngoan, toán oăn: khoắn, xoắn _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ngoan _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oan, oăn .giàn khoan, tóc xoăn_Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài_ Xem trước bài 94 Thứ sáu, ngày 29 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 209-210 oang- oăng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc: oang, o¨ng, vì hoang, con ho½ng; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: oang, o¨ng, vì hoang, con ho½ng . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: ¸o choµng, ¸o len, ¸o s¬ mi. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh: vỡ hoang, con hoẵng _Ảnh một số loại, kiểu áo mặc trong các mùa _Các phiếu từ: áo choàng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, con hoẵng, nước khoáng, gió thoảng, khua khoắng, liến thoắng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần +GV gắn các chữ bị mất lên bảng: môn tán, liên hon, cô giáo soạ bài, băn khon, tóc xn _Cho một số em ghép vần: oan, oăn; đọc trơn các từ chứa vần oan, oăn ở bảng con: cây xoan, bài toán, trò ngoan, tóc xoăn, băn khoăn, khoẻ khoắn _Viết: 1.Giới thiệu bài: GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần oang, oăng. GV viết lên bảng oang, oăng_ Đọc mẫu: oang, oăng 2.Dạy vần: oang _GV giới thiệu vần: oang _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oang chữ h để tạo thành tiếng hoang_Phân tích tiếng hoang? _Cho HS đánh vần tiếng: hoang _GV viết bảng: hoang_GV viết bảng: vỡ hoang _Cho HS đọc trơn: oang, hoang, vỡ hoang _Viết bảng: oăng Tiến hành tương tự vần oang * So sánh oang và oăng? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để củng cố vần oang, oăng_Chia lớp thành 2 nhóm +Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần oang +Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần oăng TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Tìm tiếng có chứa vần oang hoặc vần oăng +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết:_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề:Aùo choàng, áo len, áo sơ mi_ GV cho HS quan sát tranh và nhận xét: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Xem trước bài 95 +5 HS lên bảng tìm chữ gắn vào đúng với từng chỗ trống, sau đó mỗi em đọc cả từ mình đã hoàn thành _Viết bảng: oan, oăn, toán, xoắn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-ng-oang Đọc trơn: oang_Viết: oang _Đánh vần: h-oang-hoang _Viết: hoang_Đọc: vỡ hoang _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng: oang, hoang, vỡ hoang +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng ng+Khác: oăng có ă ở giữa * Đọc trơn:oăng, hoẵng, con hoẵng oang: choàng, oang oăng: thoắng, ngoẵng _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ HS thực hiện _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, TUẦN 23 Thứ HAI, ngày 1 tháng 02 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 211-212 Bài 95: oanh- oach I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc : oanh, oach, doanh tr¹i, thu häach; tõ vµ c¸c c©u øng dơng. -ViÕt ®ỵc: oanh, oach, doanh tr¹i, thu häach. -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Nhµ m¸y, cưa hµng, doanh tr¹i - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -GV :_Tranh ảnh có liên quan đến cá từ sẽ học HS : SGK : TV 1/T2 - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng: kêu táng, gió thong, khua khắng,l quăng _Cho một số em ghép vần: oang, oăng; đọc trơn các từ chứa vần oang, oăng ở bảng con: sáng choang, lấp loáng, hoảng sợ, dài ngoẵng _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oanh, oach. GV viết lên bảng oanh, oach_ Đọc mẫu: oanh, oach 2.Dạy vần: oanh _GV giới thiệu vần: oanh_ Cho HS đánh vần Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oanh chữ d để tạo thành tiếng doanh_Phân tích tiếng doanh? _Cho HS đánh vần tiếng: doanh _GV viết bảng: doanh_GV viết bảng: doanh trại _Cho HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại _Viết bảng: oach Tiến hành tương tự vần oanh * So sánh oanh và oach? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +HS đọc từng dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần oanh hoặc vần oach +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại _GV cho HS quan sát tranh và trả lời những câu hỏi sau:+Em thấy cảnh gì ở tranh? +Trong cảnh đó em thấy những gì? +Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì? +Cho HS nói về một cửa hàng hoặc một nhà máy hoặc một doanh trạïi gần nơi ở của em? _Gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +5 HS lên bảng tìm chữ gắn vào đúng với từng chỗ trống, sau đó mỗi em đọc cả từ mình đã hoàn thành _Viết bảng: oang, oăng, áo chhoàng, loằng ngoằng _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-nh-oanh Đọc trơn: oanh _Viết: oanh _Đánh vần: d-oanh-doanh _Viết: doanh _Đọc: doanh trại _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng: oanh, doanh, doanh trại _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng oa +Khác: oach kết thúc bằng ch * Đọc trơn:oach, hoạch, thu hoạch oanh:khoanh,toanhoach:hoạch, xoạch HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oanh, oanh, doanh trại, thu hoạch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 96 Thứ BA, ngày 02 tháng 02 năm 2010 HỌC VẦN – Tiết 213-214
Tài liệu đính kèm: