Giáo án Học vần khối 1 - Bài 30 đến bài 46

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

Yêu cầu cần đạt Ghi Chú

-Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu //

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần khối 1 - Bài 30 đến bài 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phễu
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Ai chịu khó?
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 41
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-i và u
-Đánh vần: i-u-iu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: rờ- iu- rìu
-Đọc: lưỡi rìu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: iu
- Viết vào bảng: rìu
-ê và u
-Đánh vần: ê-u-êu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
-Đọc: cái phễu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: êu bắt đầu bằng ê
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: êu
-Viết vào bảng: phễu
-3-5 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát va øtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
 Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 84
Bài 41: iêu-yêu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng. 
-Viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
Từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết: -GV Nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu
- Đọc mẫu: iêu, yêu
2.Dạy vần: 
iêu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần iêu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng diều?
-Cho HS đánh vần tiếng: diều
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: i-ê-u
+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
+Từ khoá: diều sáo
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: iêu
-GV lưu ý nét nối giữa i ê và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: diều
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
yêu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần yêu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Cho HS đánh vần tiếng: yêu
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: y-ê-u-yêu
+Tiếng khóa: yêu
+Từ khoá: yêu quý
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh iêu và yêu?
-GV viết mẫu: yêu
-GV lưu ý nét nối giữa y ê và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: yêu quý
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
+Tìm tiếng mang vần vừa học/ Đánh vần tiếng/ Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 3
-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
+Tìm tiếng mang vần vừa học/ Đánh vần tiếng/ Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS/ GV đọc mẫu
Nghỉ giữa tiết
 b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
iêu yêu diều sáo yêu quý
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Bé tự giới thiệu
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 42
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-i êvà u
-Đánh vần: i-ê-u-iêu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: diều sáo
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: iêu
- Viết vào bảng: diều
-y ê và u
-Đánh vần: y-ê-u-yêu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: y-ê-u-yêu
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: yêu quý
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng êu
+Khác: yêu bắt đầu bằng y
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: yêu
-Viết vào bảng: yêu quý
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
-HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK 
-Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 86
Bài 42: ưu-ươu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng .
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc 
-Viết:
-GV Nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu
- Đọc mẫu: ưu, ươu
2.Dạy vần: 
ưu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ưu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng lựu?
-Cho HS đánh vần tiếng: lựu
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư-u-ưu
+Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
+Từ khoá: trái lựu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ưu
-GV lưu ý nét nối giữa ư và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: lựu
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ươu
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần ươu?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Cho HS đánh vần tiếng: ươu
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư-ơ-u-ươu
+Tiếng khóa: hờ-ươu-hươu
+Từ khoá: hươu sao
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh ươu và iêu?
-GV viết mẫu: ươu
-GV lưu ý nét nối giữa ươ và u
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: hươu
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
+Tìm tiếng mang vần vừa học/ Đánh vần tiếng/Đọc từ
TIẾT 3
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung /-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng: (Trang 87/ SGK)
+Tìm tiếng mang vần vừa học/ Đánh vần tiếng/Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS/ GV đọc mẫu
Nghỉ giữa tiết
 b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
ưu ươu trái lựu hươu sao
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Những con vật này sống ở đâu?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 43
-Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-ư và u
-Đánh vần: ư-u-ưu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: trái lựu
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ưu
- Viết vào bảng: lựu
-ươ và u
-Đánh vần: ư-ơ-ươu
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: hờ-ươu-hươu
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: hươu sao
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: ươu bắt đầu bằng ươ
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: ươu
-Viết vào bảng: hươu
-6-7 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
-HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Trong rừng và đôi khi trong Sở thú
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK. Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
 Tuần 10 / Thứ , ngày: Trang: 88
Bài 43: Ôn tập
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Sói và Cừu.
HS-Khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bảng ôn trang 88 SGK chuẩn bị bảng lớp.
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc:
- Viết: GV đọc cho HS viết 
-GV Nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài: 
- GV hỏi: Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
-GV viết bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a
u
a
o
au
ao
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc âm vần
b) Ghép chữ thành vần:
- Cho HS đọc bảng
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
u
o
a
au
ao
e
â
ê
i
u
iê
yê
ươ
Nghỉ giữa tiết
 c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
ao bèo cá sấu kì diệu
-GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV đọc cho HS viết bảng
TIẾT 3
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
- GV giới thiệu câu ứng dụng (trang 89)
-Cho HS đọc câu ứng dụng: 
 Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết:
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
cá sấu kì diệu
c) Kể chuyện: Sói và Cừu
-Tranh 1: Một con Sói đói đang lồng loan đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói:
 -Này Cừu, hôm nay ngươi tận số rồi. Trước khi chết ngươi có mong ước gì không?
-Tranh 2: Trước khi ăn anh hãy hát cho tôi nghe một bản. Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to
-Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy
-Tranh 4: Cừu thoát nạn
	 Ý nghĩa câu chuyện:
-Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội
-Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
-Dặn dò: Oân tập giữa kì I.
+a,u / a,o
+au, ao
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
- au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
-ao bèo , cá sấu, kì diệu
Viết bảng: cá sấu , kì diệu
-Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa
-Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
-Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
-HS tập viết 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
Tuần 11 / Thứ , ngày: 
Ôn tập giữa HKI
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng tứ bài 1 đến bài 40.
-Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
HS-Khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bảng ôn trang 76 và 88 SGK chuẩn bị bảng lớp.
- Tranh minh hoạ SGK, bảng con phấn màu.
- Sách Tiếng Việt1, tập một vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc:
- Viết: GV đọc cho HS viết 
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài: 
2.Ôn tập: 
a) Các vần vừa học: 
+GV viết bảng lớp : - eo, ao, / au, âu, / ưu, ươu
b) Ghép chữ thành vần:
- Cho HS đọc, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- chú mèo, ngôi sao / cây cau, cái cầu.
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- chú mèo, ngôi sao / cây cau, cái cầu.
-GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV đọc cho HS viết bảng: trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- chú mèo, ngôi sao / cây cau, cái cầu.
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
- GV giới thiệu câu ứng dụng
-Cho HS đọc câu ứng dụng: 
 Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết:
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
-Dặn dò: Kiểm tra giữa kì I.
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
- au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
-Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
 HS viết bảng 
-Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
-Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
-HS viết bảng con
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
 Tuần 11 / Thứ , ngày: 
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
(Thực hiện theo đề và đáp án của BGH)
Điều chỉnh – bổ sung
Tuần 11 / Thứ , ngày: Trang: 90
Bài 44: on- an
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc / Viết:
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta học vần on, an. GV viết lên bảng on, an
- Đọc mẫu: on, an
2.Dạy vần: 
on
a) Nhận diện vần: 
-Cho HS luyện đọc vần on
-Phân tích vần on?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng con?
-Cho HS đánh vần tiếng: con
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: o-n-on
+Tiếng khóa: cờ-on-con
+Từ khoá: mẹ con
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: on
-GV lưu ý nét nối giữa o và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: con
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
an
a) Nhận diện vần: 
-Phân tích vần an?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Cho HS đánh vần tiếng: sàn
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: a-n-an
+Tiếng khóa: sờ-an-san-huyền-sàn
+Từ khoá: nhà sàn
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
-So sánh on vàan 
-GV viết mẫu: an
-GV lưu ý nét nối giữa a và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: sàn
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
rau non thợ hàn
hịn đá bàn ghế
+Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc từ
TIẾT 3
- GV giải thích cho HS dễ hình dung/-GV đọc mẫu
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng: (trang 91)
+Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS /GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
on an mẹ con nhà sàn
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Bé và bạn bè
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ mấy bạn? 
+Các bạn ấy đang làm gì?
+Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 45
-Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo GV
-o và n
-Đánh vần: o-n-on
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: cờ-on-con
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: mẹ con
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: on
- Viết vào bảng: con
-a và n
-Đánh vần: a-n-an
-HS cài, đọc nối tiếp 
-Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn
-HS cài, đọc nối tiếp 
 -Đọc: nhà sàn
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: an bắt đầu bằng a
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con: an
-Viết vào bảng: sàn
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm:on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn
-Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
-2-3 HS đọc
-Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Điều chỉnh – bổ sung
Tuần 11 / Thứ 5 , ngày: Trang: 92
 Bài 45: ân, ă - ăn
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1, 2
 GV
 HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc /Viết:
-GV nhận xét chung.
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
-Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â, Bài hôm nay ta làm quen với ă, đọc là á
- Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn. GV viết lên bảng ân, ăn
- Đọc mẫu: ân, ăn
2.Dạy vần: 
ân
a) Nhận diện vần: 
-Cho HS luyện đọc vần ân
-Phân tích vần ân?
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 * Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng cân?
-Cho HS đánh vần tiếng: cân
-GV cài mẫu, nhận xét . 
 -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: â-n-ân
+Tiếng khóa: cờ-ân-cân
+Từ khoá: cái cân
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
-GV viết mẫu: ân
-GV lưu ý nét nối giữa â và n
*Tiếng và từ ngữ: 
-Cho HS viết vào bảng con: cân
-GV nhận xét và chư

Tài liệu đính kèm:

  • docHoïc van 1PA 2(T9-10).doc.doc