Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 24

I/ Mục tiêu.

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II/ Đồ dùng dạy-học.

- GV: Tranh, vở đ đ.

- HS: vở đ đ.

III/ Hoạt động dạy – học.

 

doc 32 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à đọc tiếng có vần: uân, uyên
 .Luyện đọc câu.
-Đọc cả bài.
 (nghe và sửa sai hs)
NGHỉ GIỮA GIỜ.
3/ Viết bài vào vở tv.
- Đọc nd bài tv.
- HD và viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- HS viết bài vào vở.
 ( kèm hs)
- Chấm bài và sửa sai.
- Cho hs xem bài đẹp của bạn.
4/ Luyện nói.
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai?
 Các bạn đang làm gì?
-KL và ghi bảng: Em thích đọc truyện.
-PT lời nói hs:
 .Hằng ngày em có đọc truyện không?
 .Em đã đọc những truyện nào?
 .Em thích nhất là những truyện nào?
-Giáo dục:
H: Khi đọc truyện em cần chú ý điều gì?
-GV nói: Đọc truyện giúp ta có thêm nhiều kiến thức, quen mặt chữ, để đọc thành thạo hơn.
 Khi đọc truyện cần chú ý khoảng cách và tư thế ngồi..
5/ Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Dặn bài học sau: uât, uyêt.
-NXC: khen và động viên hs.
-1hs: uân- uyên.
-Đọc vần ,tiếng, từ, xen kẻ, PT.
-TL: Chim én bay lượn.
-3hs
-1hs: xuân
-Nhiều hs
-2hs
-4hs
-Cả lớp
- Xem bài đẹp của bạn.
-TL:Bạn đang đọc truyện.
-4hs
-TL
-Nghe
-1hs: uân- uyên
- nxc
-Đọc vần ,tiếng,từ khóa có vần uân,uyên.
-Viết được nd bài tv
Thứ 3:09/ 01/ 10 Môn :Học vần.
 Bài:101: uât - uyêt
I/ Mục tiêu.
- Đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Tranh,hộp chữ.
- HS: Hộp chữ, bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài vần: uân, uyên
- Viết 4 từ: huân chương tuần lễ
 chim khuyên kể chuyện
-NXC: khen và động viên hs,cho điểm.
3/ Bài mới.
 A Gíoi thiệu vần: uât
-Hôm nay các em học vần: uât
 .Đọc và pt
 .Đánh vần và đọc trơn.
 .Gắn vần:uât
-YCHS: lấy âm x gắn vần uât và dấu sắc. Hỏi được tiếng gì?
 .Đọc và pt
.Đánh vần và đọc trơn.
-Đưa tranh và hỏi: Đây gọi là gì?
 .Đọc và pt
 .Đọc trơn.
-Đọc toàn vần: uât
 (nghe và sửa sai)
 b/Gíoi thiệu vần : uyêt( TT)
-Đọc cả 2 vần.
 (nghe và sửa sai)
 c/Viết bảng con.
-Hỏi so sánh 2 vần.
-Vần: uât
 .Đọc và pt.
 .GV hd và viết mẫu.
 .HS viết bảng con.
 ( kèm hs)
-TT: sản xuất, uyêt, duyệt binh.
Nghỉ giữa giờ.
 d/ Từ ứng dụng.
- Gv ghi bảng 4 từ:
-Đọc cả 4 từ.
-Tìm và đọc tiếng có vần:uât,uyêt
-Luyện đọc từ.
-Đọc và pt.
-Gỉai nghĩa từ.
-Đọc toàn bài.
4/ Củng cố - Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học T2.uât-uyêt
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: uân, uyên.
-4hs đọc từ.
-1hs đọc câu.
-4n viết bảng:
-nx
-1hs:uât có âm u đứng trước ât đứng sau.
-8hs
-Cả lớp: uât
- Nói: xuất.
-1hs: Xuất có âm x đứng trước vần uât đứng sau dấu / trên âm â.
-6hs
-TL: sản xuất
-1hs
-3hs
-2hs
-2hs
-TL: giống u- t
 khác â- yê
-1hs
-Cả lớp
- 3hs
- 4hs: luật, thuật, tuyết, tuyệt
- 12hs
- 4hs
- 4hs
- 2hs
- 1hs: uât, uyêt
- nxc.
-Đọc viết vần ,tiếng,từ khóa.
-Đọc uât,uyêt ,xuất,sản xuất,duyệt, duyệt binh
-Viết theo mẫu.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn bài T1.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Đọc nd bài T1.
 (kèm hs)
-NXC: khen và động viên hs.
2/ Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
 Các bạn đang làm gì?
-GV ghi bảng câu:
.
 .Đọc toàn câu.
 .Tìm và đọc tiếng có vần: uât, uyêt
 .Luyện đọc câu.
-Đọc cả bài.
 (nghe và sửa sai hs)
NGHỉ GIỮA GIỜ.
3/ Viết bài vào vở tv.
- Đọc nd bài tv.
- HD và viết mẫu: uât ,uyêt, sản xuất ,duyệt binh.
- HS viết bài vào vở.
 ( kèm hs)
- Chấm bài và sửa sai.
- Cho hs xem bài đẹp của bạn.
4/ Luyện nói.
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
-GVKL ghi bảng: Đất nước ta tuyệt đẹp.
-PT lời nói hs.
 .Đất nước ta có tên là gì?
 .Em biết nước ta có cảnh đẹp nào?
 .Nói một cảnh đẹp mà em thấy?
-Gíao dục.
 H: Em sẽ làm gì để đất nước ta ngày càng đẹp thêm?
-Nói: Yêu và giữ gìn cảnh đẹp của đất nước. Tự hào vì đã có chúng ..
5/ Củng cố - Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học sau:uynh,uych
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: uât ,uyêt
-Đọc vần, tiếng, từ, xen kẻ, PT..
-TL: Các bạn..
-3hs
-1hs: khuyết
-Nhiều hs
-2hs
- 4hs
- Cả lớp
- Xem bài đẹp của bạn.
-TL:
-4HS đọc
-TL..
-Nghe
- 1hs: uât ,uyêt
- nxc.
-Đọc vần,tiếng,từ khóa.
-Viết được nd bài tv.
Thứ 3:  Môn:Toán.
 LUYỆN TẬP. Trang: 128
I/ Mục tiêu.
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK
III/ Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học toán bài gì?
- YC hs đọc số: 30, 80, 10, 90
- Đếm số tròn chục
 1090
 9010
-NXC: khen và cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/ Bài tập.
-Bài tập 1.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: đọc chữ và nối qua số.
 .Làm bài. 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài thi đua.
-Bài tập 2.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: Số 70 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
 .Làm bài 4’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.1hs đọc 1 bài.
-Bài tập 3.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD:chọn 1 trong các số đã cho.
 .Làm bài: 2’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
-Bài tập 4.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: Chọn trong các số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.Từ lớn đến bé.
 .Làm bài. 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
4/Củng cố -Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau: Cộng các số tròn chục.
- NXC: Khen và động viên hs.
-1hs: Các số tròn chục.
-4hs đọc và pt.
-2hs
-nx.
-4hs đọc :LT
-1HS: Nối theo mẫu.
-Làm bài.
-1n cử 5 bạn.
-nx
-1hs: Viết theo mẫu.
- Làm bài:
a/Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b/Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
c/Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
d/Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
-nx
-1hs: khoanh vào số bé nhất.
 Khoanh vào số lớn nhất.
20
-Làm bài.
a/ 70, 40 50 30
90
b/ 10 80 60 70
-nx
-1hs:
Viết số thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số thứ tự từ lớn đến bé.
-Làm bài.
a/ 20 ,50 ,70 ,80 ,90
b/ 80 ,60 ,40 ,30 ,10
 - nx
-1hs: LT
- nxc.
-Đọc số:10 ,30
-Đém số:10..90
-Đọc số:10,30,60 
,80, 90
-Đọc số. 
Thứ 3 :. Môn:Thủ công.
 Bài: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT. 
I/ Mục tiêu.
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật: Có thể kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Hình mẫu, giấy màu, các thao tác cắt.
- HS: Dụng cụ, giấy màu.
III/ Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
-Hôm trước các em học tc bài gì?
-Xem bài chuẩn bị của hs.
-NXC: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
- Đưa hcn mẫu và hỏi: Đây là hình gì?
- H:.Hình cn có mấy cạnh?
 .Độ dài của các cạnh như thế nào?
-Nói: Vậy hcn có 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
 Hôm nay các em cùng học bài: cắt dàn hcn.
 b/ Bài học.
Cách 1.
Thao tác mẫu.
 - Kẻ hcn.
 .H: Để kẻ hcn em phải làm như thế nào?
 .Thao tác mẫu:
 Gắn giấy màu lên bảng (mặt trái ra ngoài)
 Lấy 1 điểm A trên đường kẻ, đếm ô xuống theo ý thích (ở đây ta chọn 5 ô) được điểm B.
 Từ điểm A đếm sang phải theo đường kẻ theo ý thích dài hơn cạnh kia (ở đây ta chọn 7 ô) được điểm D.
 TT: điểm C.
 .Nối 4 điểm lại ta được hcn ABCD.
 - Cắt hcn.
 GV nhắc lại cách cầm kéo ,cắt và nói..
 - Dán hình.
 Lật mặt trái bôi hồ chú ý các góc và dán cho phẳng.
Thực hành.
 - YC hs lấy giấy nháp và thực hành.
 ( kèm hs)
 - Xem bài của bạn.
Cách 2.
 - Gắn giấy màu lật mặt trái ra ngoài,ta tận dụng 2 bìa ngoài của giấy, chỉ vẽ và cắt 2 cạnh trong.
 - Làm và nói
 - HS thực hành.
 (kèm hs)
 4/Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học tc bài gì?
- Dặn bài học sau:Chuẩn bị giấy màu thực hành.
- NXC: Khen và động viên hs.
-1hs: kẻ các đoạn thẳng cách đều.
-Xem và trả lời.
-1hs: có 4 cạnh.
 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn.
-4hs: cắt dán hcn.
- Nghe và xem.
- Xem.
- Thực hành.
- 1hs: cắt dán hcn.
- nxc.
Thứ 4: 10/ 01/ 10 Môn :Học vần.
 Bài 102: uynh - uych
I/ Mục tiêu.
- Đọc được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Tranh, hộp chữ.
- HS: Hộp chữ, bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy- học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài vần uât, uyêt.
- Viết 4 từ: giao thông băng tuyết
 nghệ thuật tuyệt đẹp
-NXC: khen và động viên hs, cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu vần: uynh
-Hôm nay các em học vần: uynh
 .Đọc và pt
 .Đánh vần và đọc trơn.
 .Gắn vần: uynh
-YCHS: lấy âm h gắn vần uynh và dấu nặng
 Hỏi được tiếng gì?
 .Đọc và pt
 .Đánh vần và đọc trơn.
- Đưa tranh và hỏi: Đây gọi là gì?
 .Đọc và pt
 .Đọc trơn.
- Đọc toàn vần: uynh
 (nghe và sửa sai)
 b/ Gíoi thiệu vần :uych (TT)
- Đọc cả 2 vần.
 (nghe và sửa sai)
 c/ Viết bảng con.
- Hỏi so sánh 2 vần.uynh- uych
- Vần: uynh
 .Đọc và pt.
 .GV hd và viết mẫu.
 .HS viết bảng con.
 ( kèm hs)
-TT: phụ huynh, uych, ngã huỵch.
Nghỉ giữa giờ.
 d/ Từ ứng dụng.
- Gv gắn bảng 4 từ.
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
- Đọc cả 4 từ.
- Tìm và đọc tiếng có vần: uynh, uych
- Luyện đọc từ.
- Đọc và pt.
- Gỉai nghĩa từ.
- Đọc toàn bài.
4/ Củng cố - Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học T2: uynh, uych.
- NXC: khen và động viên hs.
- 1hs: uât, uyêt.
- 4hs đọc từ.
- 1hs đọc câu.
- 4n viết bảng:
- nx
-1hs: uynh có âm u đứng trước, y-nh đứng sau.
- 8hs
- Cả lớp: uynh
 huynh
-1hs: huynh có âm h đưng trước vần uynh đứng sau .
-6hs
-TL: phụ huynh
-1hs
-4hs
-2hs
- 2hs
- TL: giống uy
 Khác nh- ch
- 1hs:
- Cả lớp viết
- 3hs
- 4hs:
- 12hs
- 4hs
- 4hs
- 2hs
-1hs: uynh- uych
- Nx.
-Đọc viết vần,tiếng,từ khóa.
-Đọc uynh,uych ,huynh ,huỵch
-Viết theo mẫu.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn bài T1.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài T1.
 (kèm hs)
- NXC: khen và động viên hs.
2/ Câu ứng dụng.
- Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai?
 Các bạn làm gì?
- GVKL và ghi bảng câu: 
 Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
 .Đọc toàn câu.
 .Tìm và đọc tiếng có vần:uynh,uych
 .Luyện đọc câu.
- Đọc cả bài.
 (nghe và sửa sai hs)
NGHỉ GIỮA GIỜ.
3/ Viết bài vào vở tv.
- Đọc nd bài tv.
- HD và viết mẫu: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- HS viết bài vào vở.
 ( kèm hs)
- Chấm bài và sửa sai.
- Cho hs xem bài đẹp của bạn.
4/ Luyện nói.
- Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
 Chúng dung làm gì?
- GVKL và ghi bảng: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- PT lời nói hs.
 .Nhà em có loại đèn nào?
 .Khi không cần dung đèn nữa em có để đèn sáng không?
 .Khi dùng đèn em cần chú ý điều gì?
-Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
- GVKL và giáo dục:
 .Đèn dầu hay đèn điện là dụng cụ thấp sang,giúp ta làm việc hay học bài,đọc truyện
 .Khi không cần dùng nên tắt đèn, tiết kiệm điện.
 .Chú ý an toàn khi dùng đèn.
5/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học sau: Ôn tập.
- NXC: Khen và động viên hs.
- 1HS: uynh- uych
- Đọc vần, tiếng, từ, xen kẻ, PT
- TL: Các bạn đang trồng cây
- 3hs
- 1hs
- Nhiều hs
- 2hs
- 4hs
- Cả lớp.
- Xem bài đẹp của bạn.
-TL: dèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
-TL:.
-Nghe.
- 1hs: uynh- uych
- nxc
-Đọc vần, tiếng,từ khóa
-Viết nd bài tv.
Thứ 4 : Môn :Toán.
 Bài: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC.
	Trang: 129
I/ Mục tiêu.
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
II/ Đồ dung dạy học.
- GV: Que tính, bảng phụ.
 -HS: Que tính, sgk.
III/ Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học toán bài gì?
- Đưa bài toán: Lan có 3 viên bi, Hồng có 4 viên bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?
- Gỉai bài toán.
( 1 hs bảng phụ, cả lớp làm nháp)
-NXC: cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài cộng các số tròn chục.
Bước 1: Thao tác que tính.
- YC hs lấy 30 que tính.H: em lấy như thế nào?
 (gắn bảng)
-Lấy thêm 20 que tính nửa. H: em lấy như thế nào?
 (gắn bảng)
-YC hs nêu bài toán.
 (nghe và bổ sung)
-Ta làm phép tính gì?
GVKL: vậy hôm nay các em học bài: Cộng các số tròn chục.
Bước 2: Làm tính.
- Đặt tính.
 .YC hs nêu cách đặt tính.
 (nghe và bổ sung)
- Tính.
 .YC hs nêu cách tính.
 (nghe và bổ sung)
 .H: 30+ 20= ?
- Bảng con.
 Đặt tính: 20+ 10
 (kèm hs)
 Sửa sai hs nêu lại cách tính.
b/Thực hành.
- Bài tập 1.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: Ghi kết quả thẳng cột.
 .Làm bài sgk. ( 4’) 
(2hs bảng phụ, lớp làm vào Sgk)
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Bài tập 2.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: nhẩm ghi kết quả sau dấu bằng.
 .Làm bài.3’(6hs bảng phụ.)
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Bài tập 3.
 .Đọc bài toán.
 .HD: Điền vào tóm tắt.
 Ghi bài giải.
 (kèm hs)
.Sửa bài.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau:LT
- NXC: khen và động viên hs.
- 1hs: LT
- 2hs đọc bài toán.
- 1hs giải. cả lớp làm nháp.
 Bài giải.
Cả hai bạn có tất cả là:
 4+3=7(viên bi)
 Đáp số: 7 viên bi.
- nx
- Cả lớp lấy que tính và TL: lấy 3 thẻ 1 chục que tính.
-.lấy 2 thẻ 1 chục que tính.
-1hs: Có 30 que tính ,lấy them 20 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-TL:.tính cộng.
-4hs: Cộng các số tròn chục.
-Nói: Viết số 30 ở trên,20 ở dưới cho thẳng cột, dấu cộng bên trái, gạch ngang dưới hai số.
-Nêu: .0 cộng 0 bằng 0,viết 0.
.3 cộng 2 bằng 5,viết 5.
Vậy 30+ 20= 50
- Cả lớp làm bảng con.
 20
 +
 10
 30
-1hs:Tính.
- Làm bài..
 40 50 30 10 20 60
+ + + + + +
 30 40 30 70 50 20 
 70 90 60 80 70 80
- nx
-1hs: Tính nhẩm.
-Làm bài.
50+10=60 50+40=90
20+20=40 40+50=90
30=50=90 20+70=90
-nx
-1hs: đoc bài toán.
-Làm bài: 1hs bảng phụ.
 Bài giải.
Cả hai thùng đựng là:
 20+30=50(gói bánh)
 Đáp số:50 gói bánh.
-nx
-1hs: Cộng các số tròn chục.
-nxc.
-Ghi và đọc phép tính:3+4=7 viên bi.
-Lấy que tính.
-Làm tính.
20+10
-Làm được 3 phép tính.
-Tính được 3 phép tính.
Thứ 5 : 18/ 01/ 10 Môn:Học vần.
 Bài:103 ÔN TẬP
I/ Mục tiêu.
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Tranh,bảng phụ.
- HS: Hộp chữ, bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài vần: uynh, uych.
- Viết 4 từ:
luýnh quýnh khuỳnh tay
huỳnh huỵch uỳnh uỵch
-NXC: khen và động viên hs,cho điểm.
3/ Bài mới.
 a / Gíoi thiệu bài.
- Hôm trước các em học các vần mới nào?
 (ghi góc bảng)
- Nói: Hôm nay các em cùng ôn tập lại các vần có âm đệm u.
 b/ Bài học.
- Giới thiệu bảng ôn.
 .Ghép âm và vần tạo vần có âm đệm u
 .Đọc các vần ôn.
 .Đọc toàn bảng ôn.
 H: Các vần có điểm nào giống nhau và có điểm nào khác nhau?
-Từ ứng dụng.
 . Gv gắn bảng từ:
ủy ban hòa thuận luyện tập
 .Đọc toàn từ.
 .Tìm và đọc tiếng có vần ôn.
 .Luyện đọc từ.
 (nghe và sửa sai hs)
 .Gỉai nghĩa từ.
 .Đọc và PT.
- Viết bảng con.
 . Viết vần theo nhóm:
 .Từ: hòa thuận
 Đọc và pt.
 GV đọc từ cho hs viết.
 HS viết bảng con.
 ( kèm hs)
 ( Gv viết từ đúng cho hs đối chiếu so sánh)
 .TT: luyện tập
-Trò chơi :Thi đua tìm từ nhanh.
 VD: uyên,..
4/ Củng cố - Dặn dò.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Dặn bài học T2: ôn tập.
-NXC: khen và động viên hs.
-1hs:uynh,uych
-4hs đọc từ
-1hs đọc câu.
-4n viết bảng con.
-nx
TL: uơ, uy, uyên,
- 2hs đọc ôn tập.
- Ghép vần và đọc vần.
- Nhiều hs
- 3hs
- TL: giống u
 Khác..
-3hs
- 4hs
- 12hs
- 4hs
- 2n viết bảng.
-1hs
-Cả lớp viết bảng con.
-Thi đua 2n.
- 1hs :ôn tập.
- nxc.
-Đọc vần ,từ khóa.
-Đọc âm,vần.
-Viết theo mẫu.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn bài T1.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài T1.
 (kèm hs)
- NXC: khen và động viên hs.
2/ Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
 Họ đang làm gì?
-GVKL và ghi bảng câu:
Sóng nâng thuyền
Lao hối hả
Lưới tung tròn
Khoang đầy cá
Gió lên rồi
Cánh buồm ơi.
 .Đọc toàn câu.
 .Tìm và đọc tiếng có vần: uyên
 .Luyện đọc câu.
- Đọc cả bài.
 (nghe và sửa sai hs)
NGHỉ GIỮA GIỜ.
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-HD và viết mẫu: hòa thuận, luyện tập.
-HS viết bài vào vở.
 ( kèm hs)
-Chấm bài và sửa sai.
-Cho hs xem bài đẹp của bạn.
4/Luyện nói.
-GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
-GVKL và ghi bảng : Chuyện kể mãi không hết.
-GV kể mẫu lần 1.
 Lần 2.
-HD kể theo tranh.
 .Chia lớp 4n (1n kể 1 tranh)
 .HD: Tranh vẽ ai ? Họ đang làm gì?........
-Thảo luận: Tgian 3p.
 (kèm hs)
-Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
Nội dung tranh:
Tranh 1:.Ngày xưa,.bị tống giam.
Tranh 2:.Đã baotống vào ngục.
Tranh 3: Ở làng kì ngoặc nữa.
-Ý nghĩa:
 H: Qua câu chuyện này ý muốn nói gì?
-Gíao dục.
 Trong cuộc sống chúng ta cần tạo cho mình một lối sống hòa đồng,không gây phiền đến người khác..
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học sau: T Đ: Trường em.
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: ôn tập.
-Đọc vần,từ, xen kẻ, đọc và PT
-TL:..cánh bườm..
-3hs
-1hs: thuyền.
- Nhiều hs.
-3hs
-4hs
-Cả lớp viết vào vở.
-Sửa bài.
-Xem bài đẹp của bạn.
-TL: 
-Đọc: Chuyện kể mãi không hết.
-Thảo luận.
-Trình bày;.
-TL:.
- Nghe.
- 1hs: ôn tập.
 - nxc.
-Đọc âm,vần.
-Viết nd bài tv theo mẫu.
Thứ 5 :. Môn :Toán.
 LUYỆN TẬP. Trang 130
I/ Mục tiêu.
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con.
III/ Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậmPT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài cũ.
- Đặt tính và tính theo nhóm.
- Nêu cách đặt tính và tính.
- Nxc: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/ Bài tập.
- Bài tập 1.
 .Đọc yc bài tập.
 .Làm bảng con.
 .Nêu cách đặt tính và tính.
 . Nxc.
- Bài tập 2. Câu a.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: a/Nhẩm ghi kết quả sau dấu bằng.
 .Làm bài. 5’
 .Sửa bài.
H: hỉ 20+30 và 30+20 em có nx gì?
- ài tập 3.
 .Đọc bài toán..
 .HD:H:Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết.làm như thế nào?
 .Nêu các bước giải toán .
 .Làm bài (1hs bảng phụ , cả lớp làm vào vở)
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Bài tập 4.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: Nhẩm và nối qua số đúng.
 VD: 60+ 20= 80 nối qua 80
 .Làm bài
 (kèm hs)
 .Sửa bài thi đua .
- Ghi chú: Hs khá giỏi làm thêm bài tập 2 b.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau: Phép trừ các số tròn chục.
-NXC: khen và động viên hs.
- 1hs: Cộng các số tròn chục.
- 4n: 40 50 80 30
 + + + +
 10 40 10 30
 50 90 90 60
- 2hs
- 4hs: LT
-1HS: Đặt tính rồi tính.
- Làm bài.
 40 30 10 50 60 30
 + + + + + +
 20 30 70 40 20 40
 60 60 80 90 80 70
- 1hs
-1hs: Tính
-Làm bài.
a/30+20=50 40+50=90
 20+30=50 50+40=90
 10+60=70
 60+10=70
-TL: số giống nhau.kết quả bằng nhau.
- hs.
- L:.Lan hái được 20 bông hoa,Mai hái được 10 bông hoa.
 Hỏi hai bạn hái được bao nhiêu bong hoa?
 .làm tính cộng.
- hs
- Làm bài Bài giải.
 Cả hai bạn hái được là.
 20+10=30(bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa.
-1hs: Nối theo mẫu.
-Làm bài.
-2n
 20 + 20
 40 + 40 10 + 60
 70
60 + 20 80 40	 30 + 20
 50
 40 + 30	 30 + 10
 10 + 40
-nx
-1hs: LT
- NXC
-Làm được phép tính theo nhóm.
-Tính 2 phép tính.
-Tính được bài a.
Thú 5 : Môn:TN&XH
 Bài: CÂY GỖ.
I/ Mục tiêu.
- Kể được tên và nêu ít lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ được rể, thân, lá, hoa của cây gỗ.
II/ Đồ dùng dạy –học.
- GV: Tranh, sgk.
- HS: SGK.
III/Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài cũ.
- Đưa cây hoa yc hs chỉ các bộ phận của cây hoa, tên cây hoa,nơi sống của chúng.
- Công dụng cây hoa.
- Nxc: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Cây gỗ.
 b/ Bài học.
Hoạt động 1.Quan sát cây gỗ.
- Cho hs ra sân quan sát cây gỗ và cho bạn biết.
 .Cây nào là cây gỗ?
 .Đó là cây gì?
-Thảo luận lớp.
 .Cây gỗ này có tên là gì?
 .Em có nhìn thấy rễ không? Chỉ thân, lá cây gỗ?
 .Thân cây này có đặc điểm gì? (cao,to,)
-Trình bày
 (nghe và bổ sung)
-GVKL: Giống như các cây đã học, cây gỗ có rể, thân, lá và hoa. Cây gỗ có thân cây cao và to, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ có nhiều cành và lá cho ta bóng mát
Hoạt động 2: SGK
- Nhóm đôi.
- YC1hs đọc câu hỏi, hs kia trả lời.
- Thảo luận: 4’
 (kèm hs)
-H: .Cây gỗ được trồng ở đâu?
 .Chỉ rể,thân,lá cây gỗ?
 .Kể tên các cây gỗ mà em biết?
 .Kể tên các đồ dung bằng gỗ?
 .Nêu ích lợi của cây gỗ?
- GVKL: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ, cây gỗ có tán lá rộng và cao, rễ ăn sâu vào long đất, chắn gió, tạo bóng mát.Vì vậy cây gỗ trồng thành rừng.Trồng ở đô thị tạo bong mát và có không khí trong lành
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học TN&XH bài gì?
- Dặn bài học sau: Con cá.
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: Cây hoa.
-2hs: Rể ,thân, lá , hoa. Cùng sống ở ngoài vườn.
 Dùng làm cảnh, hoa hồng dùng làm nước hoa.
- Nx
- 4hs: Cây gỗ.
- Cả lớp ra sân cùng quan sát.
-TL: Đây là cây bạch đàn,..
 Không nhìn thấy rể.
-Thân cao ,to,..
-Nghe.
- Nhận nhóm
- Thảo luận.
-TL: Cây gỗ được trồng.
 Có cây gáo, gòn, sao..
 Bàn , ghế, tủ,
-Nghe
- 1hs: Cây gỗ.
- nxc
Thứ 6 : 19/ 01/ 10 Môn:Học vần.
Tuần 20: hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn,..
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các từ ngữ: hòa bình, hí hoáy,..kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa vở tv.
II/ Đồ dung dạy- học.
- Gv: Chữ mẫu.
- Hs: Bảng con, vở tv.
III/ Các hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
-Hôm trước các em học tv bài gì?
-Viết bảng con.
lợp nhà bếp lửa
giúp đỡ ướp cá
-Nxc: khen và nhắc nhở.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu b

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 24 Duyen.doc