Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 25 năm 2010

I.Mục tiêu: Giúp h/s:

- Củng cố về cách làm tính trừ (đặt tính và tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phậm vi 100.

- Củng cố về giải toán có lời văn.

II. Đồ dùng :Bảng phụ.

III.Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

- H/s làm bảng : 40 – 10 20 30 70 – 40 50 20 – 0

- Nhận xét bài làm của h/s.

2.Bài mới: Luyện tập.

+Bài1: Đặt tính rồi tính

- H/s nêu yêu cầu.

- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?

- Nhận xét bài của h/s.

+ Bài2: Số?

- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm?

+Bài 3: Ghi đúng, sai.

- Gv chữa bài, nhận xét.

+Bài4: H/s đọc bài toán.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Gv chấm bài, nhận xét.

+Bài5:Điền dấu: +, -

- Gv chữa bài, nhận xét. - H/s nêu

- H/s nêu.

- H/s làm bảng lớp, bảng con.

- H/s làm SGK 1 h/s lên bảng làm.

- H/s nêu yêu cầu.

- H/s làm bảng lớp, làm SGK.

Có: 20 cái bút

Thêm: 1 chục cái

Tất cả có: .cái bút?

- H/s làm bài vào vở.

- H/s nêu yêu cầu.

- H/s làm bài.

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 757Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 25 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ắt ,dán trên giấy.
 - Gv theo dõi, quan sát giúp đỡ h/s còn lúng túng.
 - Trưng bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp.
 - Tuyên dương h/s có sản phẩm đẹp.
.. 
 Tiết 2: Tự học Toán 
 Luyện tập 
 Cộng, trừ các số tròn chục
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố cộng, trừ các số tròn chục
 - Rèn kĩ năng đọc, viết; so sánh các số tròn chục.
 - HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'- 5'
1'
27'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: 50 + 10 + 20 =
 70 - 30 - 40 =
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài ôn:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
- Bài 4: SGK-
 GV giúp HS hiểu bài toán 
- Bài 2: Tóm tắt
 Mẹ có : 2 chục bát
 Cho : 10 cái bát
 Mẹ còn : ... cái bát?
- Bài 3: SGK 
 Củng cố so sánh số tròn chục
* Giải lao
- Bài 4: Củng cố đọc, viết số tròn chục.
3 - Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- HS làm vào bảng.
- Nêu bài toán
- HS làm vào bảng. HS trả lời miệng
- Nêu bài toán
- HS làm vào bảng. HS trả lời miệng
 (HS giải thích cách làm)
- HS làm vào vở.
 Đọc bài làm
- HS làm vào bảng.
Tiết 3 Tự chon: Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Trường em 
I- Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Trường em" là bài văn xuôi.
 - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.
 - HS thích đọc sách.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5'
1'- 2'
20'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Trường em
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
Giải lao
* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK.
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
 Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
 HS nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.
 . 
 Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1 Thể dục
 Bài thể dục - trò chơi vận động
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục . Yêu cầu ththuộc thứ tự các động tác trong bài và thực hiện ở mức độ tương đối chính xác.
- Làm quen với trò chơi “tâng cầu”Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
- Giáo dục h/s lòng yêu thích môn học.
II.Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.
III.Hoạt động dạy học :
 Nội dung
Định/
lượng
 Phương pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi thường và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản: 
+ Ôn bài thể dục: 2-3 lần. Mỗi động tác 2-8 nhịp.
+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số.
( theo tổ, cả lớp)
* Chơi trò chơi:tâng cầu..
- Gv phổ biến luật chơi. Hướng dẫn h/s chơi.
- H/s chơi dưới sự điều khiển của Gv.
C. Phần kết thúc: 
 - Thả lỏng các khớp.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 5- 6 
 phút 
20 - 22 phút 
5 phút 
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đội hình 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng điều khiển.
- H/s thực hiện theo đội hình 2 hàng dọc
- Tổ trưởng điều khiển.
- Tổ chức chơi theo nhóm 2 người.
Tập hợp,
Nghe nhận xét 
4 
3
2 
1
 ..
Tiết2 Tập viết.
Tô chữ hoa :A, Ă, Â,B.
I.Mục tiêu:
- H/s biết tô chữ: A,Ă, Â, B
- Viết các vần “ai, ay” các từ ngữ “ mái trường, điều hay” cỡ chữ vừa đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Đồ dùng: Chữ mẫu: A,Ă.Â.B.
 Gv viết bảng phụ các vần và các từ.
III. Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài- Ghi bảng.
b.Hướng dẫn h/s tô chữ.
* Tô chữ “ A”
- Chữ hoa A gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết.
- Có 3 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở 
đường kẻ ngang thứ 5. Kết thúc cũng ở đường kẻ ngang thứ 2
- H/s quan sát.
*Tô chữ “ Ă,Â’’
*Tô chữ “B’’
- Chữ hoa B gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết.
- Có 2 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở 
đường kẻ ngang thứ 5. Kết thúc ở đường kẻ ngang thứ 2
- H/s quan sát.
c.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng:
- Hướng dẫn h/s viết vần, từ.
- Gv viết mẫu.
- H/s quan sát. Viết bảng con.
d.Viết vở:
- Gv cho h/s viết vở.
- Gv quan sát , nhắc nhở cách viết.
- Chấm bài, nhận xét.
- H/s viết vở.
Củng cố, dặn dò:
Củng cố: + Nêu nội dung tiết Tập Viết.
 + Bình chọn người viết chữ đẹp nhất lớp. Khen ngợi.
Chuẩn bị bài sau. 
 __________________________________________ Tiết3: Chính tả
 Trường em
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn 26 chữ trong bài: Trường em.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ ai / ay , c / k”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đưa bảng phụ, đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:Trường, hai,ngôi, giáo, hiền, nhiều, thiết
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó:Trường em, thân thiết,..
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
- Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
+Bài2:Tương tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: k: e, ê, i.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
 --------------------------------------------------------------------
Tiết 1 Tự nhiên – xã hội
 Con cá.
I .Mục tiêu: Giúp h/s biết
-Kể tên một số loại cá.
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá
- Nêu được một số cách bắt cá.
- Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt.
-Cẩn thận khi ăn cá để khỏi bị hóc xương.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên một số cây gỗ mà em biết?
-Nêu ích lợi ích của gỗ?
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
1.Hoạt động1: Làm việc với SGK:
 *Mục tiêu: - Giúp h/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình ảnh trong SGK.
 - Các bộ phận bên ngoài của cá.
 *Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh SGK thảo luận nhóm..
-Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá?
-Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?
-Cá thở như thế nào/
-Cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
-Cá uốn mình, vẫy đuôi để di chuyển, vây đẻ giữ thăng bằng.
-Cá thở bằng mang.
KL: Cá có đầu, mình đuôi và vây.
2.Hoạt động2: Làm việc với sgk:
-Người ta thường dùng cái gì để bắt cá?
-Kể thêm một vài cách bắt cá mà em biết?.
3.H/đ3.Làm bài tập trong vở bài tập
C.Củng cố, dặn dò: -Nêu tên một số loại cá mà em biết?
-Nêu lợi ích của việc nuôi cá?
-Khi ăn cá, tại sao phải ăn cẩn thận?
 - Nhận xét tiết học. 
 - Chuẩn bị bài giờ sau. 
 _________________________
 Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 2 Toán
ẹIEÅM ễÛ TRONG, ẹIEÅM ễÛ NGOAỉI MOÄT HèNH
Muùc tieõu:
- Nhaọn bieỏt ủửụùc ủieồm ụỷ trong, ụỷ ngoaứi moọt hỡnh, bieỏt veừmoọt ủieồm ụỷ trong hoaởc ụỷ ngoaứi moọt hỡnh; bieỏt coọng, trửứ soỏ troứn chuùc, giaỷi baứi toaựn coự pheựp coọng.
HS khaự gioỷi: Baứi 1, 2, 3, 4.
Chuaồn bũ:
Giaựo vieõn: Caực hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, hỡnh tam giaực.
Hoùc sinh:: Vụỷ baứi taọp.
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Baứi cuừ: 
2 hoùc sinh leõn baỷng.
30 + 50 =
80 – 40 =
Nhaọn xeựt.
Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu ủieồm ụỷ trong, ụỷ ngoaứi hỡnh.
Chaỏm 1 ủieồm ụỷ trong vaứ 1 ủieồm ngoaứi hỡnh vuoõng.
Tửụng tửù cho ủieồm ụỷ trong vaứ ngoaứi hỡnh troứn.
Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp.
Baứi 1: Yeõu caàu gỡ?
Quan saựt kyừ vũ trớ caực ủieồm sau ủoự ủoùc tửứng doứng xem ủuựng hay sai roài mụựi ủieàn.
Baứi 2: Neõu yeõu caàu baứi.
Caực con chuự yự laứm chớnh xaực theo yeõu caàu.
Baứi 3: Tớnh phaỷi thửùc hieọn theỏ naứo?
Baứi 4: ẹoùc ủeà baứi.
ẹeà baứi cho gỡ?
ẹeà baứi hoỷi gỡ?
Muoỏn bieỏt 2 baờng daứi bao nhieõu ta laứm sao?
Cuỷng coỏ:
Troứ chụi: Nhanh maột kheựo tay.
Phaựt cho moói hoùc sinh 1 laự phieỏu. Laự phieỏu veừ hỡnh chửừ nhaọt vaứ caực ủieồm, yeõu caàu noỏi caực ủieồm trong hỡnh thaứnh 1 ngoõi sao vaứ toõ maứu vaứo ngoõi sao ủoự.
Nhaọn xeựt.
Daởn doứ: Chuaồn bũ: Luyeọn taọp chung.
Lụựp laứm baỷng con.
Hoaùt ủoọng lụựp.
Hoùc sinh quan saựt.
ẹieồm A ụỷ trong, ủieồm N ụỷ ngoaứi.
Hoaùt ủoọng lụựp.
 ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S.
Hoùc sinh laứm baứi.
Hoùc sinh sửỷa ụỷ baỷng lụựp.
Veừ ủieồm trong, ngoaứi hỡnh tam giaực, hỡnh vuoõng.
Hoùc sinh laứm baứi.
Sửỷa ụỷ baỷng lụựp.
Laỏy 10 coọng 20 trửụực ủửụùc keỏt quaỷ coọng cho 40.
Sửỷa baứi mieọng.
Hoùc sinh ủoùc.
Baờng giaỏy ủoỷ: 30 cm.
Baờng xanh: 50 cm.
Hai baờng daứi bao nhieõu?
Hoùc sinh laứm baứi.
Sửỷa baỷng lụựp.
Hoùc sinh nhaọn phieỏu, noỏi thaứnh ngoõi sao vaứ toõ maứu.
Toồ naứo coự nhieàu baùn veừ nhanh nhaỏt seừ thaộng
Tiết 3+4 : Tập đọc.
 Tặng cháu
I.Mục tiêu:
1. H/s đọc trơn cả bài. các từ ngữ: yêu,tặng cháu, lòng yêu, gọi là,nước non.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2. Ôn các vần: ao, au , tìm đọc tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
3. Hiểu từ ngữ trong bài: nước non.
-Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
-Hát được các bài hát về Bấc hồ.
-Học thuộc bài thơ.
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A.Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
B. Hoạt động2: Bài mới Tiết 1.
1.Hướng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm: 
Tắng cháu, gọi là, nước non,
- Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa một số từ khó: nước non.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- Gv nhận xét,sửa sai.
 * Giải lao.
 2.Ôn các vần: ao–au- Tìm tiếng trong bài có vần ao? au?
- Đọc từ. Gv đưa tranh nảy từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần ao? au?
- H/s nói câu chứa vần ao – au
- Gv tổ chức h/s thi nói câu chứa vần : ao – au.
- H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích.
- Lớp đọc đồng thanh.
4 câu..
H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp.
H/s tìm
H/s đọc phân tích.
H/s tìm
- H/s đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2:
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:
-Bác Hồ tặng vở cho ai?
-Bác mong các cháu làm điều gì?
-Bác tặng vở cho các cháu thiếu nhi.
-Bác mong các cháu học tập tốt đẻ mai sau giup nước nhà
*K/L;Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm yêu mến của Bác đối với h/s và sự mong muốn của Bác đối với các bạn nhỏ.
b. H/s thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm bài ..
 *Giải lao
c.Hát các bài hát về Bác Hồ.
- Gv tuyên dương.
4.Củng cố, dặn dò:
- H/s đọc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
Chiều 
Tiết 1 Toán ôn :
 Điểm ở trong, ở ngoài một hình.
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục. Điểm ở trong, ở ngoài một hình.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, cộng nhẩm các số tròn chục.
 - HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'- 5'
1'
27'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng: 30 + 40 90 - 20 
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài ôn:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
- Bài 1: So sánh các số.
 50 + 20 ... 70 90 - 30 ... 50
 40 + 10 ... 80 50 + 10 ...60
- Bài 4: SGK - Trang 132
- Củng cố giải toán
- Bài 3: SGK - Trang 134
 Tính từ trái sang phải
* Giải lao
- Bài 4: Củng cố điểm ở trong, ở ngoài một hình.
- GV vẽ hình tam giác (hình vuông, hình chữ nhật) vẽ tiếp điểm ở trong, ở ngoài hình. Yêu cầu HS nêu điểm ở trong, ở ngoài của từng hình?
 - Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS làm vào bảng.
- Học sinh làm vào bảng.
 (HS giỏi nêu cách làm)
- Đọc bài toán và phân tích bài toán.
 Viết phép tính vào bảng.
- HS làm vào vở
- Học sinh nêu miệng.
 .
Tiết 2 Tự nhiên - Xã hội: Ôn
 Con cá
I .Mục tiêu: Củng cố cho h/s :
- Kể tên một số loại cá và nơi sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính bên ngoài của con cá.
- Nói được ích lợi của việc nuôi cá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá?
- Nêu ích lợi của việc nuôi cá? 
B.Bài mới:
1.Hoạt động1: Làm bài tập trong vở bài tập.
* Mục tiêu: - H/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
 - Biết lợi ích của việc nuôi cá? .
- H/s quan sát tranh, đọc các câu hỏi vở bài tập.
- Làm việc theo nhóm đôi. 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời.
- Gv nhận xét.
2 Hoạt động 2: Trò chơi: Vẽ cá
- H/s vẽ, một số em cầm tranh vẽ nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? Gv nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài giờ sau. 
 .............................................................................................................
Tiết 3: Tự chọn:Tiếng Việt
 Luyện viết chữ hoa :A,Ă,Â,B
I- Mục đích, yêu cầu:
 - HS luyện viết những chữ ghi tiếng khó và Tập viết: Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B
 - Rèn HS viết chữ cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. 
 - Giáo dục HS cẩn thận, tỉ mỉ khi viết.
II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'- 5'
1'
15'
13'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: A, Ă, Â, B,...
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết vở Tập viết:
- Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- Hớng dẫn HS viết vào vở từng dòng. 
- GV quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
3- Hướng dẫn viết chữ ghi tiếng khó:
* Viết bảng:
- Hướng dẫn học sinh phân biệt tiếng có phụ âm đầu r/d/gi
* Viết vở ô li:
- GV đọc một số từ chứa tiếng có phụ âm đầu r/d/gi
* Giải lao
- Chấm bài, nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng (chữ hoa).
- HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vào vở (HS giỏi viết cả dòng)
- HS viết vào bảng.
- HS viết vào vở.
 ..
 Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Sáng: 
 Tiết 1 Toán
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp h/s củng cố về :
- Các số tròn chục và cộng ytừ các số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình.
- Giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng: Bảng phụ.
III.Bài mới:	
1.Kiểm tra bài cũ: H/s làm bảng lớp,bảng con.
30+50= 70-10= 20+60= 90-20=
2.Bài mới: Luyện tập.
+ Bài 1.H/s tự làm bài
- Gv chữa bài.
+Bài 2:- Bài yêu cầu gì? 
- Gv hướng dẫn làm bài.
Gọi một số h/s nêu cách thực hiện.
- Gv nhận xét.
+Bài 3:H/s tự làm bài và chữa bài.
Phần a. H/s tự đặy tính và tính.
Phần b.H/s tính nhẩm.
+Bà 4,5.H/s tự làm bài.g/v chấm,chữ bài..
3. Củng cố, dặn dò:
- H/s nêu yêu cầu của bài.
- H/s làm miệng.
- 3 h/s làm bảng
Lớp làm SGK .
H/s làm vào sgk
Gọi một vài em nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
H/s làm bài vào vở ghi Toán.
 - Nhận xét tiết học .
 - Nhắc chuẩn bị bài giờ sau	
 .
 Tiết 2 Chính tả:
 Tặng cháu
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác,không mắc lỗi bài thơ: Tặng cháu, trình bày đúng bài thơ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ l hayn, dấu hỏi hay dấu ngã.”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: Viết bảng con: mái trường, điều hay, kì cọ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đưa bảng phụ, đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai: cháu, gọi là, mai sau, giúp .
 - Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó: gọi,mai sau, giúp , nước non.
 - Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
- Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
+Bài2:Tương tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: l/n,dấu hỏi-dấu ngã.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
 .
Tiết 3 Kể chuyện:
 Rùa và Thỏ
I.Mục tiêu:
-Nghe g/v kể, h/s kể lại được câu chuyện theo từng đoạn dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh, sau đó kể lại được cả câu chuyện.Bước đầu biết đổi giộng để phân biệt giọng của rùa,thỏ và người dẫn truyện.
-Hiểu lời khuyên: chớ chủ quan, kiêu ngạo.
II.Đồ dùng:Tranh minh hoạ.
III.Các h/đ dạy học:
1.Giới thiệu câu chuyện
2.G/v kể chuyện
-Kể lần 1 để h/s biết chuyện
-Kể lần 2,3kết hợp tranh minh hoạ để h/s nhớ lâu.
3.Hướng dẫn h/s kể từng đoạn theo tranh.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?
Gọi 1-2 em kể lại đoạn 1
Tranh 2,3,4 Hướng dẫn tương tự.
4.Hướng dẫn h/s kể toàn bộ câu chuyện theo cácg phân vai.
G/v chia nhóm, mỗi nhóm 3 em.
H/s phân vai, kể theo nhóm.
Gọi 1,2 nhóm lên trình bày.
Nhận xét,bổ sung.
5.ý nghĩa truyện.
-Vì sao Thỏ thua Rùa?
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
+K/L:Thỏ thua Rùa vì chủ quan, kiêu ngạo, coi thường bạn.Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạo.Phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
*Củng cố:Nhận xét đánh giá tiết học.
Hướng dẫn h/s học bài ở nhà.
Dùng điệu bộ, động tác.
Đưa ra từng tranh.
H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
H/s lên bảng chỉ tranh và kể.
Kể theo nhóm dưới lớp
Kể theo nhóm trên bảng.
Nêu cá nhân
Suy nghĩ trả lời.
Nhiều h/s nhắc lại.
 .
Chiều 
Tiết 1 Tiếng Việt (ôn)
 Luyện viết bài: Tặng cháu.
I- Mục đích, yêu cầu:
 - HS bước đầu nhận biết một số quy tắc chính tả.
 - HS nghe - viết và trình bày chính xác, không mắc lỗi bài thơ.
 - Giáo dục học sinh cẩn thận, tỉ mỉ.
II- Đồ dùng dạy - học: - Sách giáo khoa.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'- 5'
1'- 2'
20'
5'
5'
1'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: mai sau, giúp, nước non, gọi là.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS nghe - viết:
- GV đọc bài chính tả.
- Bác tặng vở cho ai?
* Hướng dẫn viết vào vở.
- Hướng dẫn cách trình bày đoạn văn.
- Hướng dẫn HS cách ngồi, để vở, cầm bút,...
- GV đọc chậm.
- GV đọc chậm (đánh vần chữ ghi tiếng khó)
* Chấm bài - Giải lao
3- Hướng dẫn làm bài tập:
- Tìm tiếng có dấu hỏi, dấu ngã, âm l, âm n?
4- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS viết vào bảng lớp.
- HS viết vào bảng con.
- 2 - 3 học sinh đọc bài chính tả.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh viết vào vở. 
- HS nhắc lại cách trình bày bài.
- HS thực hiện theo.
- Học sinh nghe - viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát bài phát hiện lỗi sai.
- HS làm vào vở.
 Tiết 2 Thể dục (ôn )
 Bài thể dục – Trò chơi vận động.
.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục đã học .Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi “tâng cầu”Yêu cầu biết cách chơi.
- Giáo dục h/s lòng yêu thích môn học.
II.Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.
III.Hoạt động dạy học :
 Nội dung
Định/l
 Phương pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi thường và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản: 
+ Ôn bài thể dục: 2-3 lần. Mỗi động tác 2-8 nhịp.
+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số.
( theo tổ, cả lớp)
* Chơi trò chơi:tâng cầu..
- Gv phổ biến luật chơi. Hướng dẫn h/s chơi.
- H/s chơi dưới sự điều khiển của Gv.
C. Phần kết thúc: 
 - Thả lỏng các khớp.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 5- 6 
 phút 
20 - 22 phút 
5 phút 
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đội hình 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng điều khiển.
- H/s thực hiện theo đội hình 2 hàng dọc
- Tổ trưởng điều khiển.
- Tổ chức chơi theo nhóm 2 người.
Tập hợp,
Nghe nhận xét 
4 
3
2 
1
Tiết 3 Giáo dục ngoài giờ lên lớp.
 	Chủ đề: yêu quý mẹ và cô giáo.
I.Mục tiêu:
- Biết ý nghĩa lịch sử của ngày 8/3.
- Hiểu công lao to lớn của mẹ và cô giáo.
- Giáo dục lòng yêu quý, tôn trọng những người phụ nữ . 
II. Hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1: Báo cáo các sao.
- Các Sao điểm danh,báo cáo sĩ số.
- Đọc lời ghi nhớ: “ Vâng lời Bác Hồ.”
- Các tổ trưởng nhận xét về sao mình.
- Sao trưởng nhận xét .
- Gv đánh giá nhận xét chung.
2.Hoạt đông 2: Tìm hiểu về ngày 8/3.
- Ngày 8/3 là ngày gì?
* Gv nói về ý nghĩa của ngày 8/3.
- Ngày quốc tế phụ nữ.
- Gíup h/s thấy được công lao to lớn của bà, mẹ, cô giáo.
- Phát động phong trào thi đua học tập lập thành tích chào mừng ngày 8/3.
* Tổ chức cuộc thi “ Vẽ tranh tặng me, tặng bà”
- Trưng bày và giới thiệu về bức tranh của mình.
- H/s sinh hoạt văn nghệ: Hát những ca ngợi về người phụ nữ.
3. Hoạt đông 3Tổng kết:
 - Nhận xét tiết học. 
 ...
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1,2 Tập đọc.
 Cái nhãn vở
I.Mục tiêu:
1. H/s đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót,viết, ngay ngắn, khen.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ôn các vần: ang, ac , tìm đọc tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac.
3. Hiểu từ ngữ trong bài:nắn nót, ngay ngắn.
-Biết viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở.
-Tự làm và trang trí được một nhãn vở.
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A.Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài thơ: Tặng cháu và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk
B. Hoạt động2: Bài mới Tiết 1.
1.Hướng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm: 
Nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. 
- Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa một số từ khó: nắn nót, ngay ngắn.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- Gv nhận xét,sửa sai.
* Giải lao.
 2.Ôn các vần: ang –ac
- Tìm tiếng trong bài có vần ang? ac?
- Đọc từ. Gv đưa tranh nảy từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần ang? ac?
- H/s nó

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25(13).doc