I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1:Kiểm tra bài cũ:
2: Bài mới Tiết 1.
1.Hướng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
- Ghi bảng số 23. * Hướng dẫn số 36: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 3 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 6 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 3 bó que tính và thêm 6 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 3 chục và 6 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 36. * Hướng dẫn số 42: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 4 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 4 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 4 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 42. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. 4- Củng cố, dặn dò Học sinh nêu yêu cầu. 2 chục que tính 3 que tính rời. 23 que tính 3 chục que tính 6 que tính rời. 36 que tính 4 chục que tính 2 que tính rời. 42 que tính Học sinh viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Học sinh viết số lên bảng: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Học sinh viết số vào vở: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. Theo thứ tự tăng dần Đạo đức Biết cảm ơn và xin lỗi ( T1) I.Mục tiêu:Giúp h/s hiểu: -Khi nào cần nói lời xin lỗi, khi nào cần nói lời cảm ơn -Vì sao cần nói lời cảm ơnm xin lỗi. -Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử công bằng. H/s biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức III. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : Quan sát tranh ở bài tập 1 - GV yêu cầu HS quan sát tranh ở bài tập 1 và cho biết - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Vì sao các bạn lại làm như vậy? - GV nhận xét và kết luận : Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm làm bài tập 2 - GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận một tranh GV kết luận : Tranh 1 , 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2 , 4 cần nói lời xin lỗi Hoạt động 3 : HS đóng vai ( bài tập 4) 1. GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm 2. Thảo luận - Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm? - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? - Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? - GV chốt lại cách ứng xử trong từng tình huống và kết luận: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ . - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS thảo luận nhóm đôi - Một số cặp lên trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét bổ sung - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Nhóm khác trao đổi, bổ sung - Các nhóm thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - Các nhóm HS lên sắm vai Thứ 3 ngày 2 tháng 3 năm 2010 Tập viết. Tô chữ hoa : C,D, Đ. I.Mục tiêu: - H/s biết tô chữ: C,D, Đ - Viết các vần “an, at, anh, ach” các từ ngữ “bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ” cỡ chữ vừa đúng kiểu; đều nét; đa bút đúng quy trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2 - Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II.Đồ dùng: Chữ mẫu: C, D, Đ. Gv viết bảng phụ các vần và các từ III. Hoạt động trên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bảng: Ghi bảng. b.Hướng dẫn h/s tô chữ. * Tô chữ C - Chữ hoa C gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc? - Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết. - Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở đường kẻ ngang thứ 5. Kết thúc cũng ở đường kẻ ngang thứ 1 - H/s quan sát. *Tô chữ “ D” - Chữ hoa D gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc? - Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết. - Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở đường kẻ ngang thứ 1. Kết thúc ở đường kẻ ngang thứ 2 - H/s quan sát. - Tương tự chữ hoa “ D” . Yêu cầu h/s so sánh chữ hoa? - Giống nhau.Khác nhau chữ “ Đ” có thêm nét ngang. c.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng: - Hướng dẫn h/s viết vần, từ. - Gv viết mẫu. - H/s quan sát. Viết bảng con. d.Viết vở: - Gv cho h/s viết vở. - Gv quan sát , nhắc nhở cách viết. - Chấm bài, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: - H/s viết vở. Chính tả Bàn tay mẹ I.Mục tiêu: - H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ an / at , g / gh” - Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn viết: - Gv đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép. - Gọi h/s đọc bài. *Tìm tiếng dễ viết sai: - Gv gạch chân những từ khó. - Đọc cho h/s một số từ khó: hằng, giặt tã lót - Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết. - Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi. - Chấm bài. - H/s nghe. H/s đọc ( 1 -2 h/s ) H/s nêu H/s đánh vần nhẩm. H/s viết bảng con. H/s nhìn bảng chép. - H/s đổi vở, soát lỗi. c.Hướng dẫn h/s làm bài tập: +Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu. - Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ - 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK. +Bài2:Tương tự. *Củng cố quy tắc chính tả: gh, e, ê, i. 3.Củng cố, dặn dò: . Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: -- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số. b- Giới thiệu các số từ 30 đến 90: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 5 bó que tính và thêm 4 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy54 chục và 4 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 54. * Hướng dẫn số 61: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 6 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 6 bó que tính và thêm 1 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 6 chục và1 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 61. * Hướng dẫn số 68: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 6 bó que tính và thêm 8 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 6 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 68. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Baứi 4 : ( Baứi taọp traộc nghieọm ) -Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng sai a) Ba mửụi saựu vieỏt laứ : 306 S -Ba mửụi saựu vieỏt laứ 36 ẹ b) 54 goàm 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ ẹ 54 goàm 5 vaứ 4 S 4- Củng cố, dặn dò Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 5 chục que tính 4 que tính rời. 54 que tính 6 chục que tính 6 que tính rời. 61 que tính 6 chục que tính 8 que tính rời. 68 que tính Học sinh viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Học sinh viết số lên bảng: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. Học sinh viết số vào vở: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S -Hoùc sinh tửù nhaọn xeựt, tửù laứm baứi -1 hoùc sinh leõn chửừa baứi Mỹ thuật: Vẽ chim và hoa A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa 2- Kỹ năng: Vẽ được tranh có chim và hoa 3- Giáo dục: Yêu thích cái đẹp. B- Đồ dùng dạy - học: GV: - Tranh ảnh về một số loài chim và hoa. - Hình minh hoạ cách vẽ chim và hoa H: Vở tập vẽ 1 - Bút chì, bút màu, bút dạ C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: II- Giới thiệu bài học: + Cho HS xem một số loại chim = tranh ảnh và gt tên. - HS quan sát H: Nêu tên các loài chim trong ảnh ? - Chim sáo, chim bồ câu... H: Chim có những bộ phận nào ? - Đầu, mình, cánh, chân ... H: Màu sắc của chim NTN ? - Mỗi loài chim đều có màu sắc khác nhau. + Cho HS xem một số loài hoa (vật thật) H: Nêu tên các loài hoa em vừa quan sát ? H: Hoa có những bộ phận nào ? H: Màu sắc của hoa ra sao ? - HS quan sát. - Hoa hồng, hoa cúc ... - Đài hoa, cánh hoa, nhị hoa... - Mỗi loài hoa đều có màu sắc khác nhau. GV: Có nhiều loài chim và hoa; mỗi loài đều có hình dáng, màu sắc riêng. III- Hướng dẫn HS cách vẽ tranh: - GV HD: + Vẽ hình + Vẽ màu - Cho HS xem bài vẽ mẫu - HS quan sát để tham khảo IV- Thực hành: - GV HD và giao việc Lưu ý HS: + Vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1. + Vẽ màu có đậm, có nhạt - HS thực hành vẽ chim và hoa - HS vẽ xong tô màu theo ý thích V- Nhận xét, đánh giá: - Cho HS NX về những bài vẽ đã hoàn thành về: + Cách thể hiện đề tài + Cách vẽ hình, tô màu ờ: Vẽ tranh "Chim và hoa" trên giấy khổ A4. - H/s NX và tìm bài vẽ đẹp theo ý mình Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010 Tập đọc. Cái Bống I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ các từ ngữ: khéo sảy,khéosàng,đường trơn, mưa ròng. -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) -Học thuộc bài đòng dao. II.Đồ dùng: Tranh SGK. III. Hoạt động dạy học. 1:Kiểm tra bài cũ: 2: Bài mới Tiết 1. 1.Hướng dẫn luyện đọc: a.Gv đọc mẫu:Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. b.H/s luyện đọc: * Luyện đọc tiếng từ khó phát âm: Sảy, cho trơn, bang, gánh,khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, gánh đỡ. - Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa một số từ khó: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. *Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng. - Bài văn có mấy câu? - Luyện đọc cả bài. - Gv nhận xét,sửa sai. * Giải lao. 2.Ôn các vần: anh–ach- Tìm tiếng trong bài có vần anh? ach? - Đọc từ. Gv đưa tranh gt từ. - Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần anh? ach? - H/s nói câu chứa vần anh – ach - Gv tổ chức h/s thi nói câu chứa vần : anh – ach. - H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích. - Lớp đọc đồng thanh. 4 câu.Hs luyện đọc câu H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. H/s tìm H/s đọc phân tích. H/s tìm - H/s đọc mẫu câu SGK. Tiết 2: 3.Tìm hiểu bài và luyện nói: a. Tìm hiểu bài: -Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? -Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? -Bống sảy, sàng gạo cho mẹ đi chợ về nấu cơm. -Bống gánh đỡ mẹ khi trời mưa. *K/L;Hằng ngày Bống giúp mẹ sảy, sàng gạo,khi trời mưa Bống gánh giúp mẹ. b. H/s thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm bài .. *Giải lao c. Luyện nói:. - Hằng ngày, ở nhà em giúp đỡ bố mẹ làm những việc gì? -Kể lại những việc làm đó cho bạn nghe? - Gv tuyên dương. 4.Củng cố, dặn dò: - H/s luyện nói theo nhóm đôi. -Gọi nhóm hai bạn khá lên trình bày -Gọi tiếp từng cặp lên trình bày. Nhận xét, bổ sung. Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: -- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới a- Giới thiệu bài: b Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ Mt: Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 80 -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 7 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc “ ; coự 2 que tớnh nửừa neõn vieỏt 2 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ “ – Giaựo vieõn neõu : “ Coự 7 chuùc vaứ 2 ủụn vũ tửực laứ coự baỷy mửụi hai” . -Hửụựng daón hoùc sinh vieỏt soỏ 72 vaứ ủoùc soỏ -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laỏy 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ noựi “ Coự 7chuùc que tớnh “ ; Laỏy theõm 1 que tớnh nửừa vaứ noựi “ Coự 1 que tớnh “ -Chổ vaứo 7 boự que vaứ 1 que hoùc sinh noựi “ 7 chuùc vaứ 1 laứ baỷy mửụi moỏt “ -Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 70 80 -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứ lửu yự hoùc sinh ủoùc caực soỏ, ủaởc bieọt laứ 71, 74, 75 . Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ (tt) Mt : Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 80 99 -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laàn lửụùt nhaọn ra caực soỏ 81, 82, 83, 84 98, 99 tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 80 Bài 1 YC hs viết -Bài 2 -Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ tửứ 80 99 Baứi 3 : Hoùc sinh tửù laứm baứi Baứi 4 : -Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ roài traỷ lụứi “ Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ . -(Cuừng laứ chửừ soỏ 3, nhửng chửừ soỏ 3 ụỷ beõn traựi chổ 3 chuùc hay 30; chửừ soỏ 3 ụỷ beõn phaỷi chổ 3 ủụn vũ ) 3- Củng cố, dặn dò Học sinh lắng nghe -Hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ neõu ủửụùc noọi dung baứi. -Hoùc sinh vieỏt 72 . ẹoùc : Baỷy mửụi hai . -Hoùc sinh ủoùc soỏ 71 : baỷy mửụi moỏt . -Hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứo phớa baứi taọp – 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi HS tự làm bài vào vở 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77, 78, 79, 80. -Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 -Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo chỗ chấm roài ủoùc caực soỏ ủoự a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. - Hoùc sinh nhaọn ra “caỏu taùo” cuỷa caực soỏ coự 2 chửừ soỏ. Chaỳng haùn : Soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủụn vũ -Hoùc sinh tửù laứm baứi, chửừa baứi Tự nhiên – xã hội Con gà. I .Mục tiêu: Giúp h/s biết - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà trống, gà mái, gà con. - Nêu được ích lợi của việc nuôi gà.Thịt gà và trứng là thức ăn bổ dưỡng. - H/s có ý thức chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các bộ phận của con cá? - Nêu ích lợi của việc nuôi cá? - Gv nhận xét. B.Bài mới: C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh * Giới thiệu bài: (trực tiếp) 1- Hoạt động 1: Làm việc với SGK + Mục tiêu: Giúp HS biết - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. - Các bộ phận bên ngoài của con gà. - Phân biệt gà trống, gà mái, gà con - Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ + Cách làm: - Cho HS giở sách - Cho HS quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV theo dõi và giúp đỡ HS - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời H: Mô tả con gà thứ nhất ở trang 54 đó là gà trống hay gà mái ? - HS tìm bài 26 SGK - HS quan sát và thảo luận nhóm 2 (thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK) - Là gà mái H: Mô tả con gà thứ 2 trong trang 45 trong SGK là con gà trống hay mái ? - Là con gà trống H: Mô tả con gà ở trang 55 H: Gà trống, gà mái, gà con đều giống nhau ở điểm nào ? - HS mô tả - Giống: Đều có đầu, cổ, mình 2 chân, 2 cánh... Khác nhau ở điểm nào ? Khác: Kích thước, mầu lông, tiếng kêu. H: Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ? - Mỏ đùng để mổ thức ăn, móng bới, đào tìm thức ăn. H: Ai thích ăn thịt gà, trứng gà ? H: Ăn thịt gà, trứng gà có lợi ích gì ? - HS nêu - Thịt gà và trứng gà củng cố nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. H: Ngoài cung cấp trứng và thịt, gà còn có ích lợi gì ? H: Gà đẻ ra trứng, vậy làm thế nào để có gà con ? - Tiếng gáy của gà còn báo thức cho mọi người .... - Gà mẹ ấp và ấp bằng điện. - HS chú ý nghe + Kết luận: - Trang 54 SGK hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái, con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, dùng mỏ để mổ thức ăn. - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, mầu lông và tiếng kêu - Thịt và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ... 2- Củng cố - dặn dò : Trò chơi: - Đóng vai gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng. - Đóng vai gà mái cục tác và đẻ trứng. - Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp - Cho cả lớp hát bài: Đàn gà con ờ: Quan sát thêm con gà. - HS chơi theo hướng dẫn Thể dục: Bài 26: Bài thể dục - Trò chơi I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Ôn bài thể dục đã học - Ôn trò chơi "tâng cầu" 2- Kỹ năng: - Thuộc bài TD đã học - Biết tham gia trò chơi một cách chủ động II- Địa điểm - Phương tiện. - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Chuẩn bị 1 còi và mỗi HS 1 quả cầu. III- Các hoạt động cơ bản.: Nội dung Đlg Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1- Nhận lớp. - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động. - Chạy nhẹ nhàng 4-5 phút 50-60m x x x x x x x x 3-5m (GV) ĐHNL - Thành một hàng dọc - Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, đầu gối... B- phần cơ bản: 1- Ôn bài thể dục. 5 vòng /1chiều 22-25phút 2-3 lần 2x8 nhịp - HS tập thi giữa các tổ có đánh giá xếp loại. x x x x x x x x 3-5m (GV) ĐHNL - GV theo dõi, sửa sai và tính điểm thi đua. 2- Trò chơi: Tâng cầu - GV HD và làm mẫu - HS tập cá nhân, tổ, sau đó cho HS tâng cả lớp. x x x (GV) x x x ĐHTC - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS C- Phần kết thúc: - Hồi tĩnh: vỗ tay và hát - NX giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài - Xuống lớp. x x x x x x x x (GV) ĐHXL Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm2010 Chính tả: Cái bống I.Mục tiêu: - H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: “Cái bống”. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ anh / ach, ngh / gh” - Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g. ..é con .ọi mẹ. - 2 h/s lên bảng làm. Nhận xét, ghi điểm. 2.Hướng dẫn viết: - Gv đọc mẫu bài viết. - Gọi h/s đọc bài. *Tìm tiếng dễ viết sai: - Gv gạch chân những từ khó. - Đọc cho h/s một số từ khó - Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết. - Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi. - Chấm bài. - H/s nghe. H/s đọc ( 1 -2 h/s ) H/s nêu H/s đánh vần nhẩm. H/s viết bảng con. H/s nhìn bảng chép. - H/s đổi vở, soát lỗi. c.Hướng dẫn h/s làm bài tập: +Bài1: Điền anh/ach, ngh/ng. Con chim x. đậu c. ch. Lúa chiêm ..ấp ..é đầu bờ. Chữa bài . - 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK. 3.Củng cố, dặn dò: Tiết 100: So sách các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Học sinh phát triển tư duy yêu thích môn học. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 ( a, b), bài 3( a, b), bài 4. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1 Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên bảng đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài So sách các số có hai chữ số. b- Giới thiệu 62 >65 - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 62. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Vậy63 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số65. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 vậy số ở hàng đơn vị là 5 > 2 ta kết luận: 62 < 65 c- Giới thiệu 63 > 58 - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 63. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 58. - Số hàng chục là 6 > 5; - Ta kết luận: 63 > 58. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 62 que tính 65 que tính 62 < 65 63 que tính 58 que tính 63 > 58. 34 < 38 36 > 30 37 = 37 55 < 57 55 = 57 55 > 51 Khoanh tròn vào số lớn nhất: 72 68 80 91 87 69 97 94 92 45 40 38 Khoanh tròn vào số bé nhất 38 48 18 76 78 75 50 79 61 79 60 81 4- Củng cố, dặn dò (2') Thủ công: cắt, dán hình vuông (T1) A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nắm được cách kẻ, cắt và dán hình vuông. 2- Kỹ năng: Biết kẻ, cắt hình vuông theo hai cách 3- Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. B- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -1 hình vuông mẫu = giấy mầu - 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn. - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán 2- Học sinh: - Giấy màu có kẻ ô - 1 tờ giấy vở có kẻ ô - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán - Vở thủ công. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS quan sát và NX: - GV ghim hình vuông mẫu lên bảng cho HS nhận xét. - HS quan sát H: Hình vuông có mấy cạnh ? H: Các cạnh đó bằng nhau không ? H: Mỗi cạnh có mấy ô ? - 4 cạnh - Có - 4 ô 3- Giáo viên HD mẫu: + Hướng dẫn cách kẻ hình vuông - Ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị lên bảng. - HS quan sát. H: Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta làm thế nào ? - XĐ điểm A từ điểm A đếm xuống 7 ô (D) từ D đếm sang phải 7 ô (C) từ C đếm lên 7 ô ta được (B) + Gợi ý: Từ cách vẽ HCN các em có thể vẽ được hình vuông - Cho HS tự chọn số ô của mỗi cạnh nhưng 4 cạnh phải = nhau. + Hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán. - Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn
Tài liệu đính kèm: