Giáo án giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 26 năm học 2010

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)

II.Đồ dùng: Tranh SGK.

III. Hoạt động dạy học.

1:Kiểm tra bài cũ:

2: Bài mới Tiết 1.

1.Hướng dẫn luyện đọc:

a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.

b.H/s luyện đọc:

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 26 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ghi bảng số 23.
* Hướng dẫn số 36:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 3 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 6 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 3 bó que tính và thêm 6 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 3 chục và 6 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 36.
* Hướng dẫn số 42:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 4 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 2 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 4 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 4 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 42.
3- Thực hành:
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 4:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
4- Củng cố, dặn dò 
Học sinh nêu yêu cầu.
2 chục que tính
3 que tính rời.
23 que tính
3 chục que tính
6 que tính rời.
36 que tính
4 chục que tính
2 que tính rời.
42 que tính
Học sinh viết số:
 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
Học sinh viết số lên bảng:
 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Học sinh viết số vào vở:
 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số.
Theo thứ tự tăng dần
 Đạo đức
 Biết cảm ơn và xin lỗi ( T1)
I.Mục tiêu:Giúp h/s hiểu:
-Khi nào cần nói lời xin lỗi, khi nào cần nói lời cảm ơn
-Vì sao cần nói lời cảm ơnm xin lỗi.
-Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử công bằng.
H/s biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1 : Quan sát tranh ở bài tập 1 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ở bài tập 1 và cho biết
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Vì sao các bạn lại làm như vậy?
- GV nhận xét và kết luận : 
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm làm bài tập 2
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận một tranh 
GV kết luận : Tranh 1 , 3: Cần nói lời cảm ơn 
Tranh 2 , 4 cần nói lời xin lỗi
Hoạt động 3 : HS đóng vai ( bài tập 4)
1. GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm
2. Thảo luận 
 - Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn?
- Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?
- GV chốt lại cách ứng xử trong từng tình huống và kết luận:
- Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ . 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- HS thảo luận nhóm đôi 
- Một số cặp lên trình bày kết quả 
- Cả lớp nhận xét bổ sung 
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác trao đổi, bổ sung
- Các nhóm thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm HS lên sắm vai
 Thứ 3 ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tập viết.
Tô chữ hoa : C,D, Đ.
I.Mục tiêu:
- H/s biết tô chữ: C,D, Đ
- Viết các vần “an, at, anh, ach” các từ ngữ “bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ” cỡ chữ vừa đúng kiểu; đều nét; đa bút đúng quy trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Đồ dùng: Chữ mẫu: C, D, Đ.
 Gv viết bảng phụ các vần và các từ
III. Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bảng: Ghi bảng.
b.Hướng dẫn h/s tô chữ.
* Tô chữ C
- Chữ hoa C gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
đường kẻ ngang thứ 5. Kết thúc cũng ở đường kẻ ngang thứ 1
- H/s quan sát.
*Tô chữ “ D”
- Chữ hoa D gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
 đường kẻ ngang thứ 1. Kết thúc ở đường kẻ ngang thứ 2
- H/s quan sát.
- Tương tự chữ hoa “ D” .
Yêu cầu h/s so sánh chữ hoa?
- Giống nhau.Khác nhau chữ “ Đ” có thêm nét ngang.
c.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng:
- Hướng dẫn h/s viết vần, từ.
- Gv viết mẫu.
- H/s quan sát. Viết bảng con.
d.Viết vở:
- Gv cho h/s viết vở.
- Gv quan sát , nhắc nhở cách viết.
- Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- H/s viết vở.
 Chính tả
 Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ an / at , g / gh”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó: hằng, giặt tã lót
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
- Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
+Bài2:Tương tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: gh, e, ê, i.
3.Củng cố, dặn dò:
	.
Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
-- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. 
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: 
2- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới 
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số.
b- Giới thiệu các số từ 30 đến 90:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 5 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 5 bó que tính và thêm 4 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy54 chục và 4 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 54.
* Hướng dẫn số 61:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 6 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 6 bó que tính và thêm 1 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 6 chục và1 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 61.
* Hướng dẫn số 68:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 8 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 6 bó que tính và thêm 8 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 6 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 68.
3- Thực hành:
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Baứi 4 : ( Baứi taọp traộc nghieọm )
-Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng sai 
a) Ba mửụi saựu vieỏt laứ : 306 S
-Ba mửụi saựu vieỏt laứ 36 ẹ
b) 54 goàm 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ ẹ
54 goàm 5 vaứ 4 S
4- Củng cố, dặn dò 
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
5 chục que tính
4 que tính rời.
54 que tính
6 chục que tính
6 que tính rời.
61 que tính
6 chục que tính
8 que tính rời.
68 que tính
Học sinh viết số:
 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
Học sinh viết số lên bảng:
 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
Học sinh viết số vào vở:
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số.
ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S
-Hoùc sinh tửù nhaọn xeựt, tửù laứm baứi 
-1 hoùc sinh leõn chửừa baứi 
Mỹ thuật:
Vẽ chim và hoa
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa
2- Kỹ năng: Vẽ được tranh có chim và hoa
3- Giáo dục: Yêu thích cái đẹp.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: 	- Tranh ảnh về một số loài chim và hoa.
 	- Hình minh hoạ cách vẽ chim và hoa
H: Vở tập vẽ 1
- Bút chì, bút màu, bút dạ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Giới thiệu bài học:
+ Cho HS xem một số loại chim = tranh ảnh và gt tên.
- HS quan sát
H: Nêu tên các loài chim trong ảnh ?
- Chim sáo, chim bồ câu...
H: Chim có những bộ phận nào ?
- Đầu, mình, cánh, chân ...
H: Màu sắc của chim NTN ?
- Mỗi loài chim đều có màu sắc khác nhau.
+ Cho HS xem một số loài hoa (vật thật)
H: Nêu tên các loài hoa em vừa quan sát ?
H: Hoa có những bộ phận nào ?
H: Màu sắc của hoa ra sao ?
- HS quan sát.
- Hoa hồng, hoa cúc ...
- Đài hoa, cánh hoa, nhị hoa...
- Mỗi loài hoa đều có màu sắc khác nhau.
GV: Có nhiều loài chim và hoa; mỗi loài đều có hình dáng, màu sắc riêng.
III- Hướng dẫn HS cách vẽ tranh:
- GV HD: + Vẽ hình
 + Vẽ màu
- Cho HS xem bài vẽ mẫu
- HS quan sát để tham khảo
IV- Thực hành:
- GV HD và giao việc
Lưu ý HS: + Vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1.
+ Vẽ màu có đậm, có nhạt
- HS thực hành vẽ chim và hoa
- HS vẽ xong tô màu theo ý thích
V- Nhận xét, đánh giá:
- Cho HS NX về những bài vẽ đã hoàn thành về: + Cách thể hiện đề tài
 + Cách vẽ hình, tô màu
ờ: Vẽ tranh "Chim và hoa" trên giấy khổ A4.
- H/s NX và tìm bài vẽ đẹp theo ý mình
 Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010
 Tập đọc.
 Cái Bống
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ các từ ngữ: khéo sảy,khéosàng,đường trơn, mưa ròng.
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
-Học thuộc bài đòng dao.
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1:Kiểm tra bài cũ:
2: Bài mới Tiết 1.
1.Hướng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm: 
Sảy, cho trơn, bang, gánh,khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, gánh đỡ.
- Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa một số từ khó: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- Gv nhận xét,sửa sai.
 * Giải lao.
 2.Ôn các vần: anh–ach- Tìm tiếng trong bài có vần anh? ach?
- Đọc từ. Gv đưa tranh gt từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần anh? ach?
- H/s nói câu chứa vần anh – ach
- Gv tổ chức h/s thi nói câu chứa vần : anh – ach.
- H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích.
- Lớp đọc đồng thanh.
4 câu.Hs luyện đọc câu
H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp.
H/s tìm
H/s đọc phân tích.
H/s tìm
- H/s đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2:
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:
-Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-Bống sảy, sàng gạo cho mẹ đi chợ về nấu cơm.
-Bống gánh đỡ mẹ khi trời mưa.
*K/L;Hằng ngày Bống giúp mẹ sảy, sàng gạo,khi trời mưa Bống gánh giúp mẹ.
b. H/s thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm bài ..
 *Giải lao
c. Luyện nói:.
- Hằng ngày, ở nhà em giúp đỡ bố mẹ làm những việc gì?
-Kể lại những việc làm đó cho bạn nghe?
- Gv tuyên dương.
4.Củng cố, dặn dò:
- H/s luyện nói theo nhóm đôi.
-Gọi nhóm hai bạn khá lên trình bày
-Gọi tiếp từng cặp lên trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
 Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
 -- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ 
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài: 
b Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ
Mt: Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 š 80 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 7 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc “ ; coự 2 que tớnh nửừa neõn vieỏt 2 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ “ 
– Giaựo vieõn neõu : “ Coự 7 chuùc vaứ 2 ủụn vũ tửực laứ coự baỷy mửụi hai” . 
-Hửụựng daón hoùc sinh vieỏt soỏ 72 vaứ ủoùc soỏ 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laỏy 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ noựi “ Coự 7chuùc que tớnh “ ; Laỏy theõm 1 que tớnh nửừa vaứ noựi “ Coự 1 que tớnh “ 
-Chổ vaứo 7 boự que vaứ 1 que hoùc sinh noựi “ 7 chuùc vaứ 1 laứ baỷy mửụi moỏt “
-Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 70 š 80 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứ lửu yự hoùc sinh ủoùc caực soỏ, ủaởc bieọt laứ 71, 74, 75 .
Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ (tt) 
Mt : Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 80 š 99 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laàn lửụùt nhaọn ra caực soỏ 81, 82, 83, 84  98, 99 tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 š 80 
Bài 1 YC hs viết
-Bài 2 
-Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ tửứ 80 š 99 
Baứi 3 : Hoùc sinh tửù laứm baứi 
Baứi 4 : 
-Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ roài traỷ lụứi “ Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ .
-(Cuừng laứ chửừ soỏ 3, nhửng chửừ soỏ 3 ụỷ beõn traựi chổ 3 chuùc hay 30; chửừ soỏ 3 ụỷ beõn phaỷi chổ 3 ủụn vũ )
3- Củng cố, dặn dò 
Học sinh lắng nghe
-Hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ neõu ủửụùc noọi dung baứi.
-Hoùc sinh vieỏt 72 . ẹoùc : Baỷy mửụi hai .
-Hoùc sinh ủoùc soỏ 71 : baỷy mửụi moỏt .
-Hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứo phớa baứi taọp – 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi 
HS tự làm bài vào vở
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77, 78, 79, 80.
-Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 
-Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo chỗ chấm roài ủoùc caực soỏ ủoự 
a) 80, 81  90.
b) 89, 90  99.
- Hoùc sinh nhaọn ra “caỏu taùo” cuỷa caực soỏ coự 2 chửừ soỏ. Chaỳng haùn : Soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủụn vũ 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi, chửừa baứi 
 Tự nhiên – xã hội
 Con gà.
I .Mục tiêu: Giúp h/s biết
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà trống, gà mái, gà con.
- Nêu được ích lợi của việc nuôi gà.Thịt gà và trứng là thức ăn bổ dưỡng.
- H/s có ý thức chăm sóc gà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận của con cá?
- Nêu ích lợi của việc nuôi cá?
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
* Giới thiệu bài: (trực tiếp)
1- Hoạt động 1: Làm việc với SGK
+ Mục tiêu: Giúp HS biết
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.
- Các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ
+ Cách làm:
- Cho HS giở sách
- Cho HS quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời
H: Mô tả con gà thứ nhất ở trang 54 đó là gà trống hay gà mái ?
- HS tìm bài 26 SGK
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2 (thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK)
- Là gà mái
H: Mô tả con gà thứ 2 trong trang 45 trong SGK là con gà trống hay mái ?
- Là con gà trống
H: Mô tả con gà ở trang 55
H: Gà trống, gà mái, gà con đều giống nhau ở điểm nào ?
- HS mô tả
- Giống: Đều có đầu, cổ, mình 2 chân, 2 cánh...
Khác nhau ở điểm nào ?
Khác: Kích thước, mầu lông, tiếng kêu.
H: Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ?
- Mỏ đùng để mổ thức ăn, móng bới, đào tìm thức ăn.
H: Ai thích ăn thịt gà, trứng gà ?
H: Ăn thịt gà, trứng gà có lợi ích gì ?
- HS nêu
- Thịt gà và trứng gà củng cố nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ.
H: Ngoài cung cấp trứng và thịt, gà còn có ích lợi gì ?
H: Gà đẻ ra trứng, vậy làm thế nào để có gà con ?
- Tiếng gáy của gà còn báo thức cho mọi người ....
- Gà mẹ ấp và ấp bằng điện.
- HS chú ý nghe
+ Kết luận:
- Trang 54 SGK hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái, con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, dùng mỏ để mổ thức ăn.
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, mầu lông và tiếng kêu 
- Thịt và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ...
2- Củng cố - dặn dò :
Trò chơi:
- Đóng vai gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng.
- Đóng vai gà mái cục tác và đẻ trứng.
- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp 
- Cho cả lớp hát bài: Đàn gà con
ờ: Quan sát thêm con gà.
- HS chơi theo hướng dẫn
Thể dục:
Bài 26: Bài thể dục - Trò chơi
I- Mục tiêu: 
1- Kiến thức:
	- Ôn bài thể dục đã học
	- Ôn trò chơi "tâng cầu"
2- Kỹ năng:
	- Thuộc bài TD đã học
	- Biết tham gia trò chơi một cách chủ động
II- Địa điểm - Phương tiện.
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và mỗi HS 1 quả cầu.
III- Các hoạt động cơ bản.:
Nội dung
Đlg
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp.
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh 
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động.
- Chạy nhẹ nhàng
4-5 phút
50-60m
 x x x x 
 x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành một hàng dọc
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, đầu gối...
B- phần cơ bản:
1- Ôn bài thể dục.
5 vòng /1chiều
22-25phút
2-3 lần
2x8 nhịp
- HS tập thi giữa các tổ có đánh giá xếp loại.
x x x x 
 x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- GV theo dõi, sửa sai và tính điểm thi đua.
2- Trò chơi: Tâng cầu
- GV HD và làm mẫu
- HS tập cá nhân, tổ, sau đó cho HS tâng cả lớp.
 x x
 x (GV) x
 x x ĐHTC
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: vỗ tay và hát 
- NX giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài
- Xuống lớp.
 x x x x 
 x x x x
 (GV) ĐHXL
Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm2010
 Chính tả:
 Cái bống
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: “Cái bống”.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ anh / ach, ngh / gh”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
 ..é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Hướng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu bài viết.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1: Điền anh/ach, ngh/ng.
Con chim x. đậu c. ch.
Lúa chiêm ..ấp ..é đầu bờ.
 Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
3.Củng cố, dặn dò:
Tiết 100: So sách các số có hai chữ số 
A. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số 
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Học sinh phát triển tư duy yêu thích môn học.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 ( a, b), bài 3( a, b), bài 4.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1 Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài So sách các số có hai chữ số.
b- Giới thiệu 62 >65
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa.
? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 62.
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa.
? Vậy63 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số65.
- Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5
vậy số ở hàng đơn vị là 5 > 2
ta kết luận: 62 < 65
c- Giới thiệu 63 > 58
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa.
? Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 63.
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa.
? Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 58.
- Số hàng chục là 6 > 5; 
- Ta kết luận: 63 > 58.
3- Thực hành:
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
62 que tính
65 que tính
62 < 65
63 que tính
58 que tính
63 > 58.
34 < 38
36 > 30
37 = 37
55 < 57
55 = 57
55 > 51
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
72 68 80 91 87 69 
97 94 92 45 40 38 
Khoanh tròn vào số bé nhất
38 48 18 76 78 75 
50 79 61 79 60 81 
4- Củng cố, dặn dò (2')
Thủ công:
cắt, dán hình vuông (T1)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm được cách kẻ, cắt và dán hình vuông.
2- Kỹ năng: Biết kẻ, cắt hình vuông theo hai cách
3- Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: -1 hình vuông mẫu = giấy mầu
- 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn.
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
2- Học sinh:
- Giấy màu có kẻ ô
- 1 tờ giấy vở có kẻ ô
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ: 
II- Dạy - Học bài mới: 
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn HS quan sát và NX:
- GV ghim hình vuông mẫu lên bảng cho HS nhận xét.
- HS quan sát
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Các cạnh đó bằng nhau không ?
H: Mỗi cạnh có mấy ô ?
- 4 cạnh 
- Có
- 4 ô
3- Giáo viên HD mẫu:
+ Hướng dẫn cách kẻ hình vuông
- Ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị lên bảng.
- HS quan sát.
H: Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta làm thế nào ?
- XĐ điểm A từ điểm A đếm xuống 7 ô (D) từ D đếm sang phải 7 ô (C) từ C đếm lên 7 ô ta được (B)
+ Gợi ý: Từ cách vẽ HCN các em có thể vẽ được hình vuông
- Cho HS tự chọn số ô của mỗi cạnh nhưng 4 cạnh phải = nhau.
+ Hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán.
- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 260910Ng Thuy.doc